Đề kiểm tra định kì cuối học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 5 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Phúc Thành (Có đáp án)

Câu 1 (2,5 điểm): Khoanh tròn từ khác so với từ còn lại.

1. litened stayed lastnight played

2. summer spring autumn hot

3. zoo leg nose head

4. spring playing going swimming

5. Monday Sunday time Thursday

Câu 2 (2,5 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:

1. S1: What are you going to do next Sunday ?

S2: I'm .

A. playing badminton

B. played badminton

C. going to play badminton

D. play badminton

2. What's the weather like . summer ?

A. in B. at C. on D. to

3. How for is it. here . Hanoi ?

A. from, on B. from, go C. from, to D. from, in

4. Where . you yesterday ?

A. are B. is C. was D. were

 

doc2 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 08/05/2023 | Lượt xem: 259 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 5 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Phúc Thành (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trường tiểu học 
phúc thành
Đề KIểM TRA ĐịNH Kỳ CUốI HọC Kỳ II
MÔN: TIếNG anh - LớP 5
Năm học: 2012 - 2013
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:..........................................................
Lớp:...................
Câu 1 (2,5 điểm): Khoanh tròn từ khác so với từ còn lại.
1. litened
stayed
lastnight
played
2. summer
spring
autumn
hot
3. zoo
leg
nose
head
4. spring
playing
going
swimming
5. Monday
Sunday
time
Thursday
Câu 2 (2,5 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
1. S1: What are you going to do next Sunday ?
S2: I'm ...............
A. playing badminton
B. played badminton
C. going to play badminton
D. play badminton
2. What's the weather like .......... summer ?
A. in
B. at
C. on
D. to
3. How for is it.......... here ........ Hanoi ?
A. from, on
B. from, go
C. from, to
D. from, in
4. Where ........ you yesterday ?
A. are
B. is
C. was
D. were
5. ......... is the bookshop ?
A. Where
B. What
C. How
D. When
Câu 3 (3 điểm): Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh.
1. cold/ is/ it/ in/ winter.
->..............................................................................................................................
2. museum/ is/ where/ the ?
->..............................................................................................................................
3. go/ turn/ ahead/ right/ straight/ and.
->..............................................................................................................................
4. a/ wrote/ letter/ yesterday/ I.
->..............................................................................................................................
5. hot/ in/ it/ summer/ is.
->..............................................................................................................................
6. to/ far/ how/ it/ here/ from/ Haiduong/ is ?
->..............................................................................................................................
Câu 4 (2 điểm): Hoàn thành bài hội thoại.
	train because how where
A: (1) .................. are you going this summer holiday ?
B: I'm going to Hanoi.
A: (2) .................. are you going?
B: By (3) .....................
A: Why aren't you going by plane ?
B: (4) ................... I want to enjoy the sights along the way.
The end !

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ky_2_mon_tieng_anh_lop_5_nam_ho.doc
  • dochuong dan cham.doc