Đề kiểm tra định kì cuối học kỳ 1 môn Toán lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Tử Lạc

Câu 1: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm : 20,16 x 100 20,16 : 0,01 là:

 A. < B. > C. = D. không dấu

Câu 2: Giá trị của biểu thức : 2016 : 0,5 x 0,1 là :

 A. 2016 B . 4032 C. 40,32 D. 403,2

Câu 3: Chữ số 7 trong số 12,79 có giá trị là:

 A. B. C. D.

Câu 4: Tỉ số phần trăm của hai số 19 và 25 là:

 A. 25% B. 0,76% C . 76% D. 13,15%

Câu 5: Số học sinh giỏi của một trường Tiểu học là 420 em và chiếm 40 % số học sinh toàn trường. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh?

 A. 420 học sinh B. 40 học sinh C. 1680 học sinh D. 1050 học sinh

Câu 6: Hai kho thóc chứa tất cả 145 tấn thóc, biết nếu chuyển 12 tấn từ kho A sang kho

B thì lúc này số thóc kho A bằng 2/3 số thóc ở kho B. Hỏi lúc đầu kho B chứa bao nhiêu tấn thóc?

 A. 58 tấn B. 70 tấn C. 75 tấn D. 72 tấn

 

doc4 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 28/04/2023 | Lượt xem: 167 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối học kỳ 1 môn Toán lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Tử Lạc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD VÀ ĐT KINH MÔN 
 TRƯỜNG TH TỬ LẠC
Họ tên:.............................................
Lớp :....................
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ I
MÔN TOÁN - LỚP 5
NĂM HỌC 2016 - 2017
 Ngày kiểm tra : 26/12/2016
Điểm
.............
Nhận xét của thầy cô.
I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm : 20,16 x 100  20,16 : 0,01 là: 	
 A. 	 	 C. =	 D. không dấu
Câu 2: Giá trị của biểu thức : 2016 : 0,5 x 0,1 là : 
 A. 2016 B . 4032	 C. 40,32 	 D. 403,2
Câu 3: Chữ số 7 trong số 12,79 có giá trị là:
 A. 	 B. C. 	D. 	 
Câu 4: Tỉ số phần trăm của hai số 19 và 25 là: 
 A. 25% B. 0,76%	 C . 76% 	D. 13,15%
Câu 5: Số học sinh giỏi của một trường Tiểu học là 420 em và chiếm 40 % số học sinh toàn trường. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh?
	 A. 420 học sinh	 B. 40 học sinh	 C. 1680 học sinh 	D. 1050 học sinh
Câu 6: Hai kho thóc chứa tất cả 145 tấn thóc, biết nếu chuyển 12 tấn từ kho A sang kho
B thì lúc này số thóc kho A bằng 2/3 số thóc ở kho B. Hỏi lúc đầu kho B chứa bao nhiêu tấn thóc?
 A. 58 tấn B. 70 tấn C. 75 tấn D. 72 tấn 
II/ Phần tự luận: (7 điểm) 
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
201,37 + 50,14 589 - 20,13 33,67 x 9,8 1046,52 : 6,8
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Bài 2: (1 điểm) Tìm x:
 a) x- 5,2 = 12,9 + 3,8 b) x : 4,5 = 12,6 : 6
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: (1,5 điểm) Một hình tam giác có cạnh đáy dài 45 m, chiều cao cạnh đáy. Tính diện tích tam giác đó. 
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: (1,5 điểm) Lãi suất tiết kiệm là 1,5 % một tháng. Một người gửi tiết kiệm 
10 000 000 đồng. Hỏi sau một tháng cả tiền gửi và tiền lãi là bao nhiêu ?
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: TÝnh nhanh (1 điểm) 
 54 : 0,01 – ( 54 x 88 + 108 )
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Giáo viên coi, chấm .......................................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn Toán- khối lớp 5
NĂM HỌC 2016- 2017
I/ Phần trắc nghiệm: 3 điểm ( MỖI CÂU ĐÚNG ĐƯỢC 0,5 ĐIỂM ) 
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án 
C
D
A
C
D
B
II/ Phần tự luận: 7 điểm
Bài 1: (2 điểm) đặt tính và Tính đúng mỗi phần cho 0,5 điểm( đặt tính sai trừ 0,25 điểm ). 
201,37 + 20,14 589 - 20,13 33,67 x 9,8 1046,52 : 6,8
 = 221,51 = 568,87 = 329,966 153,9
Bài 2: (1 điểm) Tìm x: ( đúng mỗi phần cho 0,5 điểm ) 
 a) x- 5,2 = 12,9 + 3,8 b) x : 4,5 = 12,6: 6
 x – 5,2 = 16,7	 x: 4,5 = 2,1
 x = 16,7 + 5,2	 x = 2,1 x 4,5
 x = 21,9	x = 9,45
Bài 3: tìm cạnh đáy : 45 x = 30 ( m) ( 0,5 điểm ) 
Diện tích tam giác là : 45 x 30 : 2= 675 ( m2) ( 0, 5 điểm ) 
 Đáp số : 675 m2 ( 0,5 điểm )
Bài 4: Giải
	 Số tiền lãi sau một tháng là:
	 10 000 000: 100 x 1,5 = 150 000 ( đồng) ( 0, 5 điểm ) 
 Sau một tháng, cả tiền gửi và tiền lãi là: 
 10 000 000 + 150 000 = 10 150 000 ( đồng) ( 0, 5 điểm ) 
 Đáp số:10150 000 ( đồng) ( 0, 5 điểm
Bài 5: TÝnh nhanh (1 điểm) 
 54 : 0,01 – (54 x 88 + 108) = 54 x 100 – ( 54 x 88+ 54x2)
 = 54 x 100 – 54 x ( 88 + 2) 
 = 54 x 100 – 54 x 90 = 54 x 100 – 90 = 54 x 10 = 540.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ky_1_mon_toan_lop_5_nam_hoc_201.doc
Giáo án liên quan