Đề kiểm tra định kì cuối học kỳ 1 môn Toán lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Tử Lạc

Câu 1(1điểm) :

a. Số 8 039 216 đọc là:

AA.Tám mươi triệu không trăm ba mươi chín nghìn hai trăm mười sáu B.Tám hai triệu không trăm ba mươi chín nghìn hai trăm mười sáu

CC. Tám triệu không trăm ba mươi chín nghìn hai trăm mười sáu D.Tám triệu không trăm ba mươi hai nghìn hai trăm mười sáu

b. Giá trị của chữ số 7 trong số 6 576 912 là :

A. 700 B. 7000 C. 700 000 D. 70 000

Câu 2(0,5điểm ): Hiệu giá trị hai chữ số 8 trong số 6 886 629 là:.

Câu 3 (0,5 điểm ): Bạn Lan nhân nhẩm 34 với một số được kết quả là 374. Vậy bạn Lan đã nhân nhẩm 34 với số nào ?

A. 9 B. 10 C. 11

D. 100

Câu 4: ( 1 điểm ) :Viết thêm một chữ số thích hợp vào

a) Để được một số chia hết cho 9.

34 0 906

b) Từ các chữ số 3;0;1; 8, em hãy viết tất cả các số có 2 chữ số và chia hết cho 5.

 .

 

doc4 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 28/04/2023 | Lượt xem: 142 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối học kỳ 1 môn Toán lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Tử Lạc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2018-2019
Lớp 4 
Chủ đề
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng 
TN
TL
TN
TL
TN 
TL
TN
TL
Số học
Số câu
02
02
02
1
07
Câu số
1;3
 2;4
7;8
9
Số điểm
1,5
1,5
4
1
8đ
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
1
01
Câu số
5
Số điểm
1
1đ
Yếu tố hình học và giải toán
Số câu
1
01
Câu số 
6
điểm
1
1đ
Tổng
Số câu
2
3
2
1
Tổng số
2
5
1
1
9
Số điểm
1,5
6,5
1
1
10
UBND HUYỆN KINH MÔN 
Trường Tiểu học Tử Lạc 
 Họ và tên:..........................................
 Lớp: ........
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
NĂM HỌC: 2018 - 2019
Môn : Toán Lớp 4.
Ngày kiểm tra: ..
Điểm
Nhận xét của giáo viên
GV coi , chấm 
 ..
..........................................................
..........................................................
..........................................................
..........................................................................................
Câu 1(1điểm) : 
a. Số 8 039 216 đọc là:
AA.Tám mươi triệu không trăm ba mươi chín nghìn hai trăm mười sáu 
B.Tám hai triệu không trăm ba mươi chín nghìn hai trăm mười sáu
CC. Tám triệu không trăm ba mươi chín nghìn hai trăm mười sáu 
D.Tám triệu không trăm ba mươi hai nghìn hai trăm mười sáu 
b. Giá trị của chữ số 7 trong số 6 576 912 là : 
A. 700
B. 7000
C. 700 000
D. 70 000
Câu 2(0,5điểm ): Hiệu giá trị hai chữ số 8 trong số 6 886 629 là:........................
Câu 3 (0,5 điểm ): Bạn Lan nhân nhẩm 34 với một số được kết quả là 374. Vậy bạn Lan đã nhân nhẩm 34 với số nào ?
A. 9 
B. 10 
C. 11 
D. 100
Câu 4: ( 1 điểm ) :Viết thêm một chữ số thích hợp vào 
a) Để được một số chia hết cho 9.
 0 906 
b) Từ các chữ số 3;0;1; 8, em hãy viết tất cả các số có 2 chữ số và chia hết cho 5.
..
Câu 5 (1điểm ): Đúng ghi Đ; sai ghi S vào 
15m2 8cm2 = 15008 cm2 15m2 8cm2 = 150008 cm2 
Vườn nhà bác Ba thu hoạch được 70 kg rau và 1 tạ 30 kg khoai lang. Vậy nhà bác Ba thu hoạch được tất cả bao nhiêu tạ khoai và rau ?
 2 tạ B. 11 tạ 
Câu 6 ( 1 điểm ): Một hình vuông có chu vi là 48 cm . Một hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích hình vuông và có chiều dài bằng 24cm. Tìm chiều rộng của hình chữ nhật đó.
- Chiều rộng của hình chữ nhật đó dài : ............
 Câu 7 ( 2điểm): Đặt tính rồi tính:
386 652 + 27 883 879 270 – 92 763 329 x 24 4246 : 22
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8 (2điểm) : Hai thửa ruộng thu hoạch được tất cả 2 tấn 4 tạ thóc. Biết thửa ruộng thứ nhất thu được ít hơn thửa ruộng thứ hai là 6 tạ . Hỏi mỗi thửa ruộng đó thu được bao nhiêu tạ thóc? 
Câu 9 ( 1 điểm ) : Tìm giá trị của biểu thức X x 4 + X x 5 + X , biết X là số lớn nhất có 1 chữ số.
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KT ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
 Năm học 2018 - 2019
 Môn Toán - Lớp 4
 Thời gian: 40 phút
 ------------------
Câu
Đáp án
Điểm
1
a. Đáp án C b. Đáp án C 
01 đ
2
72 000
0,5 đ
3
 Đáp án C 
0,5 đ
4
a. Đáp án 2;3 b. Đáp án 10;30;80
1 đ
5
 Đáp án a) s; đ B) đ; s
1 Đ
6
 6 cm
1 đ 
7
Đặt tính và tính đúng mỗi phần được 0,5đ 
2 đ
8
 2 tấn 4 tạ = 24 tạ 
0,25 đ
Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được số thóc là
0,75 đ
(24- 6): 2 = 9 (tạ)
Thửa ruộng thứ hai thu hoạch được số thóc là
0,75đ
24- 9 = 15 (tạ)
Đáp số đúng; a thửa 1: 9 tạ; thửa thứ 2: 15 tạ 
0,25 đ
HS có thể tính bằng cách khác
9
Học sinh tìm được x = 9 và thay vào tính.
0,25 đ
 9 x 4 + 9 x 5 + 9 
= 9 x (4 + 5 + 1) 
 = 9 x 10 = 90
 0,25 đ
0,25
0,25

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ky_1_mon_toan_lop_4_nam_hoc_201.doc
Giáo án liên quan