Đề kiểm tra định kì cuối học kỳ 1 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Phúc Thành (Có đáp án)
Câu 1 (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng:
1. 8 7 - 18 = . ?
A. 46 B. 40 C. 38 D. 37
2. Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là :
A. 123 B. 120 C. 100 D. 102
3. 50dm : 5 =.?
A. 1m B. 10 m C. 1dm D. 10 cm
4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 5 km 4 hm = .hm là:
A. 54 B. 540 C. 504 D. 9
5. Cho dãy số 7, 14 , 21 , 28 , , , 49, 56 , 63, 70. Hai số còn thiếu trong dãy số đó là:
A. 29 và 30 B. 32 và 35 C. 35 và 40 D. 35và 42
6. giờ = . ?
A. 30 phút B. 20 phút C. 15 phút D. 10 phút
Câu 2 (2 điểm): Đặt tính rồi tính.
428 + 217
.
.
.
.
. 509 - 283
.
.
.
.
. 72 6
.
.
.
.
. 68 : 3
.
.
.
.
.
Câu 3 (1đ): Tìm X :
a) 35 : X = 5
.
. b) X : 4 = 21 (dư 3)
.
.
Trường tiểu học phúc thành bài kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I Năm học: 2013 - 2014 Môn: toán - lớp 3 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: .. Lớp: .. Câu 1 (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng: 1. 8 Í 7 - 18 = ...... ? A. 46 B. 40 C. 38 D. 37 2. Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là : A. 123 B. 120 C. 100 D. 102 3. 50dm : 5 =......? A. 1m B. 10 m C. 1dm D. 10 cm 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 5 km 4 hm = ...........hm là: A. 54 B. 540 C. 504 D. 9 5. Cho dãy số 7, 14 , 21 , 28 , , , 49, 56 , 63, 70. Hai số còn thiếu trong dãy số đó là: A. 29 và 30 B. 32 và 35 C. 35 và 40 D. 35và 42 6. giờ = ..... ? A. 30 phút B. 20 phút C. 15 phút D. 10 phút Câu 2 (2 điểm): Đặt tính rồi tính. 428 + 217 .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. 509 - 283 .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. 72 Í 6 .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. 68 : 3 .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. Câu 3 (1đ): Tìm x : a) 35 : x = 5 ....................................... ....................................... b) x : 4 = 21 (dư 3) ....................................... ....................................... Câu 4 (1đ): Mẹ em nuôi cả gà và vịt, biết rằng mẹ nuôi 12 con vịt và nuôi số gà gấp 5 lần số vịt. Hỏi mẹ em nuôi bao nhiêu con gà? Bài giải ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Câu 5 (1đ): Một cửa hàng nhập về 80 quả dưa và đã bán được số dưa đó. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu bao nhiêu quả dưa? Bài giải ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Câu 6 (1đ): Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Hình bên có: a) ...........đoạn thẳng b) .......... góc vuông Câu 7 (1đ): Trong một phép trừ có hiệu bằng số trừ và số bị trừ hơn số trừ 27 đơn vị. Hỏi số bị trừ sẽ bằng bao nhiêu ? Hãy viết phép trừ đó ? ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Giáo viên coi, chấm. 1. ................................................... 2. ...................................................
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ky_1_mon_toan_lop_3_nam_hoc_201.doc
- Huong dan cham mon Toan.doc