Đề kiểm tra định kì cuối học kỳ 1 môn Toán lớp 2 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Tử Lạc

Câu 1: (0.5đ) Số liền sau của 89 là:

 A. 89 B. 98 C. 90 D. 88

Câu 2: (0.5đ) Trong hình bên có mấy hình tứ giác ?

 A.2 hình tứ giác

 B.3 hình tứ giác

 C.4 hình tứ giác

 D.5 hình tứ giác

Câu 3: ( 1 điểm ) Đúng ghi Đ; sai ghi S vào

a) 15 l – 7 l = 8 b) 85 m - 58 m = 27 m

 34 l – 5 l – 4 l = 25 l 98 – 39 m = 49 m

Câu 4: (1 điểm ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

 5 dm = .cm 24 giờ = .ngày

Câu 5 : (1 điểm ) Các số thích hợp điền vào chỗ chấm để :

 34 + 18 < . < 93 – 38

 A. 52 và 53 B. 53 và 54 C. 54 và 55 D. 55 và 56

Câu 6: (1,0 điểm ) Mai và Hà có 26 chiếc kẹo, Mai có 8 chiếc kẹo .Hỏi Hà có bao nhiêu chiếc kẹo?

 A. 19 B. 20 C. 18 D. 8

 

docx4 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 28/04/2023 | Lượt xem: 177 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối học kỳ 1 môn Toán lớp 2 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Tử Lạc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
MÔN : TOÁN – LỚP 2
NĂM HỌC: 2018 - 2019
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng 
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
số và cấu tạo số
Phép tính cộng, 
trừ trong phạm vi 100 , tìm thành phần chưa biết ; giải toán.
Số câu
1
2
2
1
 1
4
3
câu số 
1
5,6
8,9
10
11
Số điểm
0,5
2
3
1
0,5 
3
4
Đại lượng và đo đại lượng: đề-xi-mét cm, lít. Ngày, tháng.
Số câu
1
1
1
3
câu số
4
3
7
Số điểm
1,0
1
0,5
2,5
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình tứ giác.
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Tổng
Số câu
3
3
2
1
1
1
8
3
Số điểm
2
3
3
0,5
1
0,5
6
4
UBND HUYỆN KINH MÔN 
Trường Tiểu học Tử Lạc 
 Họ và tên:..........................................
 Lớp: ........
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
NĂM HỌC: 2018 - 2019
Môn : Toán Lớp 2.
Ngày kiểm tra: ..
Điểm
Nhận xét của giáo viên
GV coi , chấm 
 ..
..........................................................
............................................................
..........................................................................................
Câu 1: (0.5đ) Số liền sau của 89 là: 
 A. 89 B. 98 C. 90 D. 88
Câu 2: (0.5đ) Trong hình bên có mấy hình tứ giác ?
 A.2 hình tứ giác	
 B.3 hình tứ giác
 C.4 hình tứ giác
 D.5 hình tứ giác
Câu 3: ( 1 điểm ) Đúng ghi Đ; sai ghi S vào 
 15 l – 7 l = 8 b) 85 m - 58 m = 27 m 
 34 l – 5 l – 4 l = 25 l 98 – 39 m = 49 m 
Câu 4: (1 điểm ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
 5 dm = .cm 24 giờ = .ngày 
Câu 5 : (1 điểm ) Các số thích hợp điền vào chỗ chấm để : 
 34 + 18 < ..... < 93 – 38
 A. 52 và 53 B. 53 và 54 C. 54 và 55 D. 55 và 56
Câu 6: (1,0 điểm ) Mai và Hà có 26 chiếc kẹo, Mai có 8 chiếc kẹo .Hỏi Hà có bao nhiêu chiếc kẹo?
 A. 19 B. 20 C. 18 D. 8
Câu 7: ( 0.5điểm ) Ngày 22 tháng 12 là thứ bảy . Vậy thứ bảy tuần trước là ngày bao nhiêu của tháng 12 ?
 A. 14 tháng 1212 B. 15 tháng 12 C. 16 tháng 12 D. 19 tháng 12
Câu 8: (2đ) Đặt tính rồi tính
58 + 19 68 + 25	96 – 57 72 - 8
Câu 9 : (1 điểm ) Tìm x
 x - 17 = 44	 51 - x = 27 + 3
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 10 : (1,0 điểm ) Giải bài toán sau.
 Năm nay tuổi cháu là số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số, ông hơn cháu 76 tuổi. Hỏi năm nay ông bao nhiêu tuổi?
..
Câu 11: ( 0,5 điểm ) Cho số 89 là số có hai chữ số . Nếu chữ số hàng chục bớt đi 3 thì số đó giảm đi bao nhiêu đơn vị?
Đáp án của em : số đó giảm đi đơn vị.
-----------------------------------Hết -----------------------------------------
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN LỚP 3
NĂM HỌC 2018- 2019
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Đáp án
C
C
S-Đ
Đ- S
50 ; 1
B
C
B
Điểm 
0,5
0,5
1
1
1
1
0,5
CÂU 8 : Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
+
 58 
 19
 77
+
 68 
 25
 93
-
 96 
 57
 39 
-
 72 
 8
 64 
Câu 9: Mỗi phần đúng được 0,5 điểm
x -17 = 44 
 x = 44 + 17 
 X= 61 B) 51 – x = 27+3
 51 - x = 30 
 x = 51-30
 X = 21
Câu 10
 Bài giải
 Số tròn chục NHỎ nhất có hai chữ số là 10. 0,25 điểm
Vậy năm nay tuổi cháu là 10 tuối.
 Năm nay ông có số tuổi là:	0,25 điểm
 10 + 76 = 86 (tuổi)	0,25 điểm
 Đáp số : 81 tuổi	0,25 điểm
Câu 11: Đáp án của em : số đó giảm đi 30đơn vị.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ky_1_mon_toan_lop_2_nam_hoc_201.docx
Giáo án liên quan