Đề kiểm tra định kì cuối học kỳ 1 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Thượng Quân (Có hướng dẫn chấm)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
1. Số liền trước số 90 là :
A. 88 B. 89 C. 91 D. 92
2. Kết quả của phộp tớnh 32 + 48 là:
A. 71 B. 70 C. 81 D. 80
3. 15 giờ hay cũn gọi là :
A. 4 giờ chiều B. 2 giờ chiều C. 3 giờ chiều D. 5 giờ chiều
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
6 + 9 = . 7 + 7 = . 9 + 4 = . 8 + 6 = .
14 - 6 = . 16 - 8 = . 12 - 7 = . 18 - 9 = .
Câu 3: Cho 2 điểm A và B. Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm đó. Trên đường thẳng AB, lấy điểm C sao cho ba điểm A, B, C là ba điểm thẳng hàng.
| |
A B
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
24 + 42
.
. . 73 + 27
.
. . 61 - 48
.
. . 100 - 54
.
. .
Trường tiểu học Điểm thượng Quận Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ i Môn: toán - Lớp 2 Năm học: 2016 - 2017 ( Thời gian làm bài 40 phút ) Họ và tên: .................................................. Lớp: ..................................................... I. Phần trắc nghiệm: Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau: 1. Số liền trước số 90 là : A. 88 B. 89 C. 91 D. 92 2. Kết quả của phộp tớnh 32 + 48 là : A. 71 B. 70 C. 81 D. 80 3. 15 giờ hay cũn gọi là : A. 4 giờ chiều B. 2 giờ chiều C. 3 giờ chiều D. 5 giờ chiều Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 + 9 = .. 7 + 7 = .. 9 + 4 = .. 8 + 6 = .. 14 - 6 = .. 16 - 8 = .. 12 - 7 = .. 18 - 9 = .. Câu 3 : Cho 2 điểm A và B. Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm đú. Trờn đường thẳng AB, lấy điểm C sao cho ba điểm A, B, C là ba điểm thẳng hàng. | | A B II. Phần Tự luận: Bài 1: Đặt tính rồi tính: 24 + 42 .............................................................. .............................................................. ............................................................... 73 + 27 .............................................................. .............................................................. ............................................................... 61 - 48 .............................................................. .............................................................. ............................................................... 100 - 54 .............................................................. .............................................................. ............................................................... Bài 2: Tìm x: a) x + 16 = 80 ................................................................ ................................................................ b) x - 25 = 46 ................................................................ ................................................................ Bài 3: Tính : a) 32 – 15 + 8 = ............................... b) 13 + 29 – 20 = ............................... = ............................... = ............................... Bài 4 : a) Trong vườn cú 45 cõy cam và tỏo, trong đú cú 27 cõy cam. Hỏi trong vườn cú bao nhiờu cõy tỏo ? Bài giải ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... b) Con chú cõn nặng 11kg, con chú cõn nặng hơn con ngan 7 kg. Hỏi con ngan cõn nặng bao nhiờu ki – lụ – gam ? Bài giải ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 5 : Tỡm tổng của số chẵn lớn nhất cú hai chữ số với số lẻ nhỏ nhất cú một chữ số. Bài giải ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Họ tên giáo viên coi, chấm: Trường tiểu học thượng Quận Hướng dẫn chấm Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ i Môn: toán – lớp 2 Năm học: 2016 – 2017 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Câu 1: ( 1,5 điểm): Khoanh đúng mỗi câu trước ý trả lời đúng được 0.5 điểm Đáp án : Câu 1 - B Câu 2 - D Câu 3 - C Câu 2: ( 1 điểm): Điền đúng 2 chỗ chấm cho 0.25 điểm. Câu 3: ( 0,5 điểm): - Vẽ đỳng đường thẳng được 0,25 điểm. Lấy đỳng điểm C trờn đường thẳng AB đỳng theo yờu cầu được 0,25 điểm. II. Phần Tự luận: ( 7 điểm ) Bài 1: ( 2 điểm ): Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. Bài 2: ( 1 điểm ): Mỗi phần làm đúng được 0,5 điểm. Bài 3: ( 1 điểm ): Mỗi phần làm đúng được 0,5 điểm. Bài 4: ( 2 điểm ): Mỗi phần làm đúng được 1 điểm. Viết đúng câu lời giải được 0,25 điểm. Viết đúng phép tính được 0,5 điểm. Viết đúng đáp số được 0.25 điểm. Bài 5: ( 1 điểm ) : Số chẵn lớn nhất cú hai chữ số là 98 0.25 điểm Số lẻ nhỏ nhất cú một chữ số là 1 0.25 điểm Tổng của số chẵn lớn nhất cú hai chữ số với số lẻ nhỏ nhất cú một chữ số là : 98 + 1 = 99 0.25 điểm Đỏp số: 99 0.25 điểm
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ky_1_mon_toan_lop_2_nam_hoc_201.doc