Đề kiểm tra định kì cuối học kỳ 1 môn Toán lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Tử Lạc

Câu 2: Số lớn nhất trong các số : 0 ; 6 ; 8 ; 4 là :

A. 4 B. 0 C. 6 D. 8

 Câu 3 : Viết các số sau: 9; 5 ; 3 ; 8 ; 10 theo thứ tự tăng dần .

Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm .

 Đàn gà có tất cả 9 con, trong đó có 4 con gà mái và . . . gà trống.

Câu 5: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống:

a) 2 + 3 = 6 7 + 2 > 8 + 2

b) 2 + 3= 5 3 + 5 = 5 + 3

Câu 6: Tính:

a) 5 6 10 9

 + + - -

 4 3 8 0

 . . . . . . . .

b) 5 + 2 - 3 = . 9 - 4 + 4 = .

 10 + 0 - 5 =. 8 - 2 + 3 = .

Câu 7: ?

 3 2 = 2 3 9 6 = 6 3

Câu 8: Đúng ghi đ ; sai ghi s vào

- Trong hình bên có :

a) 1 đoạn thẳng

b) 2 đoạn thẳng

c) 3 đoạn thẳng A B C

 

doc9 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 28/04/2023 | Lượt xem: 202 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối học kỳ 1 môn Toán lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Tử Lạc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I Môn: Toán lớp 1
Năm học 2017- 2018
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học : biết đọc, viết , so sánh các số đến 10; nhận biết được số lượng môt nhóm đối tượng( K quá 10 phần tử ) , biết sử dụng hình vẽ, vật thật ( que tính; hạt sỏi ; hạt ngô..) để thao tác minh họa phép cộng, trừ trong phạm vi 10,
Số câu
1
2
1
2
1
1
3
5
Số điểm
0,5
2
0,5
3
1
1
2
6
Yếu tố hình học: Nhận biết được hình vuông; hình tròn; hình tam giác. và đoạn thẳng.
Số câu
1
1
2
Số điểm
1
1
2
Tổng
Số câu
1
2
1
2
2
1
1
5
5
Số điểm
0,5
2
0,5
3
2
1
1
4
6
MA TRẬN CÂU HỎI
KIỂM TRA MÔN Toán LỚP 1 - CUỐI KÌ I
Năm học: 2017 - 2018
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học
Số câu
1
2
1
2
1
1
Câu số
4
1,10
2
3,6
5
7
2
Đại lượng
Số câu
Câu số
3
Hình học 
Số câu
1
1
Câu số
8
9
Tổng 
Số câu
1
2
1
2
2
1
1
10
Số điểm 
0,5
2
0,5
3
2
1
1
10
UBND HUYỆN KINH MÔN 
tr­êng th tö l¹c
 Họ và tên:..........................................
 Lớp: ........
KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2017 - 2018
MÔN: TOÁN LỚP 1
NGÀY KIỂM TRA: 2/1/2018
Điểm
Nhận xét của giáo viên
GV coi , chấm 
 ..
..........................................................
..........................................................
..........................................................
....................................................................................
Câu 1 
 a, Viết số thích hợp vào ô trống.
0
1
2
4
7
10
b) 
Viết ( theo mẫu)
 6 .............. ............... ............. .............
Câu 2: Số lớn nhất trong các số : 0 ; 6 ; 8 ; 4 là : 
A. 4 	 B. 0 	 C. 6 	D. 8
 Câu 3 : Viết các số sau: 9; 5 ; 3 ; 8 ; 10 theo thứ tự tăng dần . 
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm . 
 Đàn gà có tất cả 9 con, trong đó có 4 con gà mái và . . .... gà trống.
Câu 5: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống: 
a) 2 + 3 = 6 7 + 2 > 8 + 2 
b) 2 + 3= 5 3 + 5 = 5 + 3
Câu 6: Tính: 
a) 	 5	 6	 10	 9
 + + - -
 	 4	 3 8 0
 .... .... .... .... 
b) 5 + 2 - 3 = ........ 9 - 4 + 4 = ........ 
 10 + 0 - 5 =....... 8 - 2 + 3 = .......... 
+ 
-
Câu 7: ?
 3 2 = 2 3 9 6 = 6 3 
Câu 8: Đúng ghi đ ; sai ghi s vào 
- Trong hình bên có :
a) 1 đoạn thẳng 
b) 2 đoạn thẳng 
c) 3 đoạn thẳng A B 	 C	
 Câu 9: Viết số thích hợp vào Hình vẽ bên có: 
hình tam giác 
 hình vuông 
Bài 10: Viết phép tính thích hợp: (1đ)
Có :
Bay về :
Tất cả :
 ..... con chim ?
UBND HUYỆN KINH MÔN
TRƯỜNG TIỂU HỌC TỬ LẠC
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH cuèi KỲ I
MÔN TOÁN LỚP 1 NĂM HỌC 2017 – 2018
Câu 
1
2
3
4
5
Đáp án 
a)3;5;6;8;9
b) 3; 7; 9; 4
D
3;5;8;9; 10
5
đ; S; S ; đ
Số điểm 
1,0
0,5
1
0,5
1
Câu 6: ( 2 điểm ) Tính đúng phần a cho 1 điểm.
 Tính đúng phần b cho 1 điểm 
Câu 7: ( 1 điểm ) §iÒn dấu đúng mỗi phần cho 0,5 điểm.
Câu 8: ( 1 điểm ) §iÒn đúng cho 1 điểm. Đáp án ( S; S ; Đ ) 
C©u 9: ( 1®iÓm) 6 h×nh tam gi¸c 
 7 h×nh vu«ng
Câu 10 : ( 1 điểm ) 
 ViÕt ®­îc phÐp tÝnh: 6 + 3 = 9
 M« 
UBND HUYỆN KINH MÔN 
tr­êng th tö l¹c
 Họ và tên:..........................................
 Lớp: ........
KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2017 - 2018
MÔN: TOÁN LỚP 1
NGÀY KIỂM TRA: 2/1/2018
Điểm
Nhận xét của giáo viên
GV coi , chấm 
 ..
..........................................................
..........................................................
..........................................................
....................................................................................
Câu 1 
 a, Viết số thích hợp vào ô trống.
0
1
2
4
7
10
b) 
Viết ( theo mẫu)
 6 .............. ............... ............. .............
Câu 2: Số lớn nhất trong các số : 0 ; 6 ; 8 ; 4 là : 
A. 4 	 B. 0 	 C. 6 	D. 8
 Câu 3 : Viết các số sau: 9; 5 ; 3 ; 8 ; 10 theo thứ tự tăng dần . 
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm . 
 Đàn gà có tất cả 9 con, trong đó có 4 con gà mái và . . .... gà trống.
Câu 5: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống: 
a) 2 + 3 = 6 7 + 2 > 8 + 2 
b) 2 + 3= 5 3 + 5 = 5 + 3
Câu 6: Tính: 
a) 	 5	 6	 10	 9
 + + - -
 	 4	 3 8 0
 .... .... .... .... 
b) 5 + 2 - 3 = ........ 9 - 4 + 4 = ........ 
 10 + 0 - 5 =....... 8 - 2 + 3 = .......... 
+ 
-
Câu 7: ?
 3 2 = 5 9 6 = 3 
Câu 8: Đúng ghi đ ; sai ghi s vào 
- Trong hình bên có :
a) 1 đoạn thẳng 
b) 2 đoạn thẳng 
c) 3 đoạn thẳng A B 	 C	
 Câu 9: Viết số thích hợp vào Hình vẽ bên có: 
hình tam giác 
 hình vuông 
Bài 10: Viết phép tính thích hợp: (1đ)
Có :
Bay đi :
Tất cả :
 ..... con chim ?
UBND HUYỆN KINH MÔN
TRƯỜNG TIỂU HỌC TỬ LẠC
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH cuèi KỲ I
MÔN TOÁN LỚP 1 NĂM HỌC 2017 – 2018
Câu 
1
2
3
4
5
Đáp án 
a)3;5;6;8;9
b) 3; 7; 9; 4
D
3;5;8;9; 10
5
đ; S; S ; đ
Số điểm 
1,0
0,5
1
0,5
1
Câu 6: ( 2 điểm ) Tính đúng phần a cho 1 điểm.
 Tính đúng phần b cho 1 điểm 
Câu 7: ( 1 điểm ) §iÒn dấu đúng mỗi phần cho 0,5 điểm.
Câu 8: ( 1 điểm ) §iÒn đúng cho 1 điểm. Đáp án ( S; S ; Đ ) 
C©u 9: ( 1®iÓm) 6 h×nh tam gi¸c 
 7 h×nh vu«ng
Câu 10 : ( 1 điểm ) 
 ViÕt ®­îc phÐp tÝnh: 6 + 3 = 9
 M« 

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ky_1_mon_toan_lop_1_nam_hoc_201.doc