Đề kiểm tra định kì cuối học kỳ 1 môn Tiếng Việt Lớp 3 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Thượng Quân (Có hướng dẫn chấm)

 Học sinh gắp thăm đọc 1 trong các bài sau:

 1. Bài: " Nắng phương Nam " - Đoạn 3 - T.Việt 3 - Tập 1 - Trang 94, 95.

 2. Bài: " Cửa Tùng " - T.Việt 3 - Tập 1 - Trang 109.

 Đọc đoạn từ: " Từ Cầu Hiền Lương . đến đổi sang màu xanh lục ".

 3. Bài: " Nhớ Việt Bắc " - T.Việt 3 - Tập 1 - Trang 115.

 Đọc 10 dòng thơ đầu.

 4. Bài: " Hũ bạc của người cha " - Đoạn 1, 2 - T.Việt 3 - Tập 1 - Trang 121.

 5. Bài: " Đôi bạn " - Đoạn 1 - T.Việt 3 - Tập 1 - Trang 130.

 ( Thời gian đọc khoảng 1 phút/ bài đọc )

- HS trả lời câu hỏi về nội dung bài do GV nêu.

HƯỚNG DẪN CHẤM

 Đọc thành tiếng: ( 4 điểm ).

- Đọc vừa đủ nghe, rừ ràng; tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm.

- Đọc đúng tiếng, từ ( không đọc sai quá 5 tiếng): 1 điểm.

- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rừ nghĩa: 1 điểm.

- Trả lời đúng các câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm.

 

doc10 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 08/05/2023 | Lượt xem: 134 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối học kỳ 1 môn Tiếng Việt Lớp 3 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Thượng Quân (Có hướng dẫn chấm), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học
thượng Quận
 Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì I
Môn: Tiếng việt - lớp 3
Năm học: 2017 – 2018
 PHẦN KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG
 Học sinh gắp thăm đọc 1 trong các bài sau:
 1. Bài: " Nắng phương Nam " - Đoạn 3 - T.Việt 3 - Tập 1 - Trang 94, 95.
 2. Bài: " Cửa Tùng " - T.Việt 3 - Tập 1 - Trang 109.
 Đọc đoạn từ: " Từ Cầu Hiền Lương ... đến đổi sang màu xanh lục ".
 3. Bài: " Nhớ Việt Bắc " - T.Việt 3 - Tập 1 - Trang 115.
 Đọc 10 dòng thơ đầu.
 4. Bài: " Hũ bạc của người cha " - Đoạn 1, 2 - T.Việt 3 - Tập 1 - Trang 121.
 5. Bài: " Đôi bạn " - Đoạn 1 - T.Việt 3 - Tập 1 - Trang 130.
	( Thời gian đọc khoảng 1 phút/ bài đọc )
- HS trả lời câu hỏi về nội dung bài do GV nêu.
Hướng dẫn chấm
 Đọc thành tiếng: ( 4 điểm ).
- Đọc vừa đủ nghe, rừ ràng; tốc độ đạt yờu cầu: 1 điểm.
- Đọc đỳng tiếng, từ ( khụng đọc sai quỏ 5 tiếng): 1 điểm.
- Ngắt nghỉ hơi đỳng ở cỏc dấu cõu, cỏc cụm từ rừ nghĩa: 1 điểm.
- Trả lời đỳng cỏc cõu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm.
Trường tiểu học
thượng Quận
 Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì I
Môn: Tiếng việt - lớp 3
Năm học: 2017 – 2018
 PHẦN KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG
 Bài: " Nắng phương Nam " - Đoạn 3 - T.Việt 3 - Tập 1 - Trang 94, 95.
 Bài: " Cửa Tùng " - T.Việt 3 - Tập 1 - Trang 109.
 Đọc đoạn từ: " Từ Cầu Hiền Lương ... đến đổi sang màu xanh lục ".
 Bài: " Nhớ Việt Bắc " - T.Việt 3 - Tập 1 - Trang 115.
 Đọc 10 dòng thơ đầu.
 Bài: " Hũ bạc của người cha " - Đoạn 1, 2 - T.Việt 3 - Tập 1 - Trang 121.
 Bài: " Đôi bạn " - Đoạn 1 - T.Việt 3 - Tập 1 - Trang 130.
TRƯỜNG TIỂU HỌC
THƯỢNG QUẬN
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
MễN: TIẾNG VIỆT - LỚP 3
Năm học: 2017 – 2018
 	 Họ và tên: .........................................................................
 Lớp: ...............................
Điểm
Nhận xột của thầy cụ
Đọc:
Viết:
T.Việt:
.....................
......................
.....................
I. KIỂM TRA ĐỌC:
1. Đọc thành tiếng:
2. Đọc thầm và làm bài tập: (Thời gian khoảng 35 phỳt)
a. Bài đọc: MÀU HOA
Mựa xuõn, cụ bộ đi vào trong vườn, hoa đào đang nở rợp một màu hồng. Cụ gọi :
- Đào ơi, sao bạn mang sắc màu đẹp thế ?
- Tụi cũng giống như màu đụi mụi của bạn đấy mà. Đấy, bạn soi gương xem, giống như đỳc phải khụng ? Đụi mụi thường cất lờn những bài hỏt lớu lo. Đụi mụi ấm rực và nở những nụ cười tươi. Mỗi nụ cười toả những tia sỏng diệu kỡ làm ấm lũng người. Đấy, tụi cũng nở những nụ cười. Tụi với bạn là một mà thụi.
Cụ bộ õu yếm ỏp nụ cười của mỡnh lờn những nụ hoa đào, thầm thỡ :
- Ừ, hai chỳng mỡnh là một.
Đi tiếp vào trong vườn, cụ bộ lại gặp khụng biết bao nhiờu là hoa khỏc nữa.
- Cụ bộ ơi ! Tụi là hoa hồng đỏ đõy. - Bụng hồng núi. - Tụi là màu của mặt trời sau làn sương sớm. Màu ngọn lửa ấm ỏp trong nắng mựa đụng. Màu của lỏ cờ phấp phới. Màu những giọt mỏu chảy trong thõn thể bạn... Mặt trời chẳng bao giờ mất. Ngọn lửa chẳng bao giờ tắt. Dũng mỏu chẳng bao giờ ngừng. . . Cụ bộ ơi, đú là tụi đấy !
Cụ bộ ỏp bụng hồng vào ngực, một ỏnh sỏng từ đú toả bừng trờn gương mặt cụ.
Cụ bộ đi tiếp vào khu vườn và ngập chỡm trong tiếng núi rớu rớt của mọi loài hoa.
 Theo Nguyễn Phan Hỏch, Tõm hồn hoa 
 b) Dựa theo nội dung bài đọc, vốn hiểu biết, khoanh vào chữ cỏi trước ý trả lời đỳng cho từng cõu hỏi và hoàn thành tiếp cỏc cõu hỏi, bài tập dưới đõy: 
Cõu 1: Hoa đào cú màu gỡ? 
A. màu vàng. B. màu đỏ. C. màu hồng.
Cõu 2: Những hỡnh ảnh nào núi lờn vẻ đẹp của hoa hồng ?
A. Cú màu của mặt trời sau làn sương sớm chẳng bao giờ mất.
B. Cú màu của mặt trời sau làn sương sớm chẳng bao giờ mất, cú màu của ngọn lửa ấm ỏp trong nắng mựa đụng chẳng bao giờ tắt, cú màu của dũng mỏu chảy trong thõn thể chẳng bao giờ ngừng.
C. Ngập chỡm trong tiếng núi rớu rớt của mọi loài hoa.
Cõu 3: Cõu văn nào cho thấy tỡnh yờu của cụ bộ với vẻ đẹp của hoa ?
A. Cụ bộ õu yếm ỏp nụ cười của mỡnh lờn những nụ hoa đào, cụ bộ ỏp bụng hồng vào ngực, một ỏnh sỏng từ đú toả bừng trờn gương mặt cụ.
B. Cụ bộ ỏp bụng hồng vào ngực, một ỏnh sỏng từ đú toả bừng trờn gương mặt cụ.
C. Cụ bộ đi vào trong vườn hoa.
Cõu 4: Bài văn núi lờn điều gỡ ?
A.Vẻ đẹp của cỏc mựa trong năm.
B. Vẻ đẹp của cụ bộ trong vườn hoa.
C. Vẻ đẹp muụn màu của cỏc loài hoa.
Cõu 5: Hóy viết một cõu văn nờu nhận xột về hoa hồng.
............................................................................................................................................................................................................................................................................
Cõu 6: Hỡnh ảnh hoa đào nở gắn liền với ngày gỡ ( nói về truyền thống văn hoá) của người dõn Việt nam núi chung và người dõn miền Bắc núi riờng? 
............................................................................................................................................................................................................................................................................
Cõu 7: Cõu: “Cụ bộ ỏp bụng hồng vào ngực.” thuộc mẫu cõu nào đó học?
A. Ai thế nào? 
 B. Ai làm gỡ? 
 C. Ai là gỡ?
Cõu 8: Điền tiếp bộ phận cũn thiếu vào chỗ chấm để được cõu văn cú hỡnh ảnh so sỏnh:
 Màu của hoa hồng như....................................
......................................................................................................................................
Cõu 9: Tỡm và ghi lại cỏc từ chỉ sự vật, đặc điểm, hoạt động cú trong cõu văn sau: 
 Đụi mụi ấm rực và nở những nụ cười tươi. 
- Từ chỉ sự vật: 
- Từ chỉ đặc điểm: ...
- Từ chỉ hoạt động: .................................................................
Họ và tờn giỏo viờn coi,chấm: ..................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC
 THƯỢNG QUẬN
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
MễN: TIẾNG VIỆT - LỚP 3
Năm học: 2017 – 2018
I. KIỂM TRA ĐỌC: 10 điểm
1. Đọc thành tiếng; 4 điểm
2. Đọc thầm và làm bài tập: 6 điểm
+ Cõu: 1, 2, 3, 4 và 7, khoanh đỳng mỗi cõu được 0,5 điểm.
Đỏp ỏn:
Cõu 1
Cõu 2
Cõu 3
Cõu 4
Cõu 7
C
B
A
C
B
Cõu 5: ( 1 điểm ) - Viết được cõu văn nhận xột về vẻ đẹp và hương thơm của hoa hồng: 1 điểm ( nếu HS chỉ nhận xột được một đặc điểm: cho 0,5 điểm)
Cõu 6: ( 1 điểm ) - Viết được cõu văn cú nội dung về hỡnh ảnh hoa đào gắn với ngày tết : 1 điểm
Cõu 8: ( 0,5 điểm ) 
- Điền đỳng theo yờu cầu được 0,5 điểm.
Cõu 9: ( 1 điểm): HS tỡm đỳng mỗi từ cho 0,2 điểm.
- Từ chỉ sự vật: Đụi mụi, nụ cười 
- Từ chỉ đặc điểm: ấm rực, tươi. 
- Từ chỉ hoạt động: nở. 
II. KIỂM TRA VIẾT: ( 10 điểm )
1. Chớnh tả: ( 4 điểm )
- Tốc độ đạt yờu cầu: 1 điểm 
- Chữ viết rừ ràng, viết đỳng chữ, cỡ chữ: 1 điểm.
- Viết đỳng chớnh tả ( khụng mắc quỏ 5 lỗi ): 1 điểm
- Trỡnh bày đỳng quy định, viết sạch đẹp: 1 điểm 
2. Tập làm văn: ( 6 điểm )
- Nội dung ( ý ): 3 điểm: 
Học sinh viết được đoạn văn gồm cỏc ý theo đỳng yờu cầu nờu trong đề bài.
- Kỹ năng: 3 điểm 
+ Điểm tối đa cho kỹ năng viết chữ, viết đỳng chớnh tả: 1 điểm 
+ Điểm tối đa cho kỹ năng dựng từ, đặt cõu: 1 điểm 
+ Điểm tối đa cho phần sỏng tạo: 1 điểm 
TRƯỜNG TIỂU HỌC
Điểm
THƯỢNG QUẬN
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
MễN: TIẾNG VIỆT ( Phần kiểm tra viết) - LỚP 3
Năm học: 2017 - 2018
(Thời gian làm bài 40 phỳt)
 Họ và tờn: ...................................................................
 Lớp: ...........................................
II. KIỂM TRA VIẾT :
1. Chớnh tả( Nghe - viết ): Thời gian khoảng 15 phỳt.
Bài viết: “ Ba điều ước” - TV 3 - Tập 1 – Trang 136.
( HS viết từ đầu đến .....bỏ cung điện ra đi.)
2. Tập làm văn: Thời gian khoảng 25 phỳt.
Viết một đoạn văn ngắn ( từ 7 - 10 cõu ) kể lại buổi đầu em đi học.
Họ và tờn giỏo viờn coi, chấm :....................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC
THƯỢNG QUẬN
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
MễN: TOÁN - LỚP 3
Năm học: 2017 - 2018
( Thời gian làm bài 40 phỳt )
 Họ và tờn: ..................................................................
 Lớp: ................
Điểm
Nhận xột của thầy cụ
.....................
......................
......................
Cõu 1: Tớnh nhẩm: 
6 ì 9 = 8 ì 5 = 9 ì 8 = 7 ì 7 = 72 : 8 = 42 : 6 = 49 : 7 = 63 : 9 = 
Cõu 2: Viết vào chỗ trống:	
Viết số
Đọc số
725
Bốn trăm linh bảy
861
Sỏu trăm năm mươi tư
Cõu 3: Khoanh vào chữ cỏi đặt trước ý trả lời đỳng:
A. Hỡnh tứ giỏc cú 4 gúc vuụng là chữ nhật.
B. Hỡnh tứ giỏc cú hai chiều dài bằng nhau và hai chiều rộng bằng nhau là hỡnh chữ nhật.
C. Hỡnh tứ giỏc cú 4 gúc vuụng, cú hai chiều dài bằng nhau và hai chiều rộng bằng nhau là hỡnh chữ nhật.
Cõu 4: Viết tiếp vào chỗ chấm:
 a. Trong một phộp chia cho 9 cú dư thỡ số dư lớn nhất là ................
 b.Giỏ trị của biểu thức: 103 ì ( 42 - 33) là ..................
Cõu 5: Khoanh vào chữ cỏi đặt trước kết quả đỳng:
 a. Số thớch hợp để điền vào chỗ chấm của 6m 50cm =..... cm là:
 A. 65 B. 650 C. 110 
b. Số thớch hợp để điền vào chỗ chấm của 1kg 500g =..... g là:
 A. 1000 B. 2000 C. 1500 
Cõu 6: Khoanh vào chữ cỏi đặt trước kết quả đỳng:
 Tỡm một số, biết rằng nếu gấp số đú lờn 7 lần thỡ được 182. Số phải tỡm là:
 A. 25 B. 90 C. 26 
 216 ì 4 76 ì 9 79 : 3 945 : 5 
Cõu 7: Đặt tớnh rồi tớnh: 
 ........................ ....................... .................. ......................... 
 ........................ ....................... .................. ......................... 
 ........................ ....................... .................. ......................... 
 .................... .........................
 ................... ........................
Cõu 8: Một cửa hàng buổi sỏng bỏn được 259 ki - lụ - gam đường. Số đường bỏn buổi chiều giảm đi 7 lần so với buổi sỏng. Hỏi cả ngày hụm đú cửa hàng bỏn được bao nhiờu ki - lụ - gam đường ?
Bài giải
...........................................................................................................................................................................................
Cõu 9: Tỡm x:	
a) x : 8 = 178 - 99
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
 b) 9 ì x = 63
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Cõu 10: Sau đõy 3 năm, bố của Lan 35 tuổi, khi đú tuổi của Lan bằng tuổi của bố. Tớnh tuổi của mỗi người hiện nay?
Bài giải
..
........................................................................................................................................................................................
Họ và tờn giỏo viờn coi, chấm : ................................................................................................................................................................................................. 
 TRƯỜNG TIỂU HỌC
THƯỢNG QUẬN
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
MễN: TOÁN - LỚP 3
Năm học: 2017 - 2018
Cõu 1: ( 1 điểm )
- Tớnh đỳng 4 phộp tớnh được 0,5 điểm
Cõu 2: ( 1 điểm )
- Viết, đọc đỳng mỗi số được 0,25 điểm
Cõu 3: ( 1 điểm )
- Đỏp ỏn: C 
Cõu 4: ( 1 điểm ): HS viết đỳng mỗi ý cho 0,5 điểm.
 a. 8 b. 927
Cõu 5: ( 1 điểm )
- Khoanh vào chữ cỏi đặt trước kết quả đỳng mỗi phần cho 0,5 điểm
a) B.650 b) C. 1500 
Cõu 6: ( 1 điểm )
- Đỏp ỏn: C
Cõu 7: ( 1 điểm )
- Đặt tớnh rồi tớnh đỳng mỗi phộp tớnh được 0,25 điểm 
Cõu 8: (1 điểm)
- Đỳng mỗi cõu trả lời được 0,25 điểm. 
- Đỳng mỗi phộp tớnh được 0,25 điểm
- Nếu sai hoặc thiếu đỏp số trừ 0, 25 điểm.
Cõu 9: ( 1 điểm )
- Tinh đỳng mỗi phần được 0,5 điểm 
Cõu 10: (1 điểm)
- Đỳng mỗi cõu trả lời và phộp tớnh được 0,3 điểm. 
- Nếu sai hoặc thiếu đỏp số trừ 0, 3 điểm.
Đỏp ỏn cõu 10:
 Bài giải:
 3 năm sau tuổi của Lan là: 
 35 : 5 = 7 ( tuổi )
 Hiện nay bố Lan cú số tuổi là: 
 35 - 3 = 32 ( tuổi )
 Hiện nay Lan cú số tuổi là: 
 7 - 3 = 4 ( tuổi )
 Đỏp số: Lan: 4 tuổi 
 Bố: 32 tuổi
( Lưu ý: Nếu HS trỡnh bày cỏch giải khỏc mà đỳng vẫn cho điểm tối đa).

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ky_1_mon_tieng_viet_lop_3_nam_h.doc
Giáo án liên quan