Đề kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Phương Trung II

Câu 4: Giá trị của biểu thức 5 + 9 x 5 là

 A.70 B. 14 C. 45 D. 50

Câu 5: 1 giờ 16 phút = .phút.

 A. 116 B. 106 C. 96 D. 26

Câu 6: Lan có 27 viên bi. Số bi của Lan bằng số bi của Hùng. Hùng có số viên bi là:

 A. 9 viên bi B. 30 viên bi C. 24 viên bi D. 81 viên bi

 

doc3 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 470 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Phương Trung II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD - ĐT THANH OAI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II 
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯƠNG TRUNG II NĂM HỌC 2014 -2015
 Môn : Toán - Lớp 3 – Thời gian 40 phút
 ( Không kể thời gian phát đề)
 Họ và Tên:Lớp ..
Điểm
Người chấm
( Kí và ghi rõ họ tên )
.
1..
2
Phần : Trắc nghiệm( 3 điểm )
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
Câu 1: 	Số liền trước của số 34 123 là:
	A.34 124	B. 34 122 	C. 34 125 	D.34 132
Câu 2: 	Chu vi của hình vuông là 28 cm. Diện tích của hình vuông đó là :
	A.7cm2 	B. 32cm2 	 C. 49cm2 	D. 112 cm2
Câu 3: 	 5 dm 6 cm = .............. cm . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
	A. 560 	B.56	 C. 506 	D. 65
Câu 4: 	Giá trị của biểu thức 5 + 9 x 5 là
	A.70 	B. 14 	C. 45 	 D. 50
Câu 5: 	1 giờ 16 phút = .............phút.
 A. 116 B. 106 C. 96 D. 26
Câu 6: 	Lan có 27 viên bi. Số bi của Lan bằng số bi của Hùng. Hùng có số viên bi là:
 A. 9 viên bi B. 30 viên bi C. 24 viên bi D. 81 viên bi
II. Phần tự luận ( 7 điểm )
Câu 1: 	Đặt tính rồi tính ( 2 đ ) 
21243 + 21466 5342 - 456 21023 x 4 3 284 : 2
Câu 2: 	Tìm Y ( 1 đ ) 
 Y : 5 = 241 Y + 492 = 154 x 5
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Câu 3: ( 2 đ ) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng dài 8cm. Chiều dài gấp 6 lần chiều rộng. Tính diện tích của hình chữ nhật đó?
Bài giải
Câu 4: ( 2 đ ) Có 21 mét vải thì may được 7 bộ quần áo. Hỏi muốn may 25 bộ quần áo như thế thì cần bao nhiêu mét vải? 
Bài giải
Tr­êng tiÓu häc ®¸p ¸n vµ h­íng dÉn chÊm 
 Ph­¬ng Trung II kiÓm tra ®Þnh kú cuèi häc kú I
 N¨m häc:2014-2015
	Môn : Toán lớp 3 
Phần : Trắc nghiệm ( 3 điểm) : Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm
Câu 1: B
Câu 2: C
Câu 3: B
Câu 4: D
Câu 5: C
Câu 6: A
Phần : Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1( 2 điểm) : Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm 
x
+
 21243 5342 	21023 3284 2
 21466 456 4
 42709 4886 84092 12 1642 
	08
	 04
 0
Câu 2: Tìm Y ( 1 điểm)	Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm 
Y : 5 = 241 Y + 492 = 3154 x 5
Y = 241 x 5	Y + 492= 15770
Y = 1205	Y = 15770- 492
	Y = 15278
Câu 3 : ( 2 điểm)
Chiều dài hình chữ nhật đó dài là :
8 x 6 = 48 ( cm) ( 0,75 đ)
Diện tích hình chữ nhật đó là :
48 x 8 =384( cm2) ( 1 đ)
 Đáp số: 384 cm2 ( 0,25 đ)
Câu 4: ( 2 điểm)
	Một bộ quần áo may hết số mét vải là:
	 21 : 7 = 3 ( m)	( 0,75 đ)
	25 bộ quần áo như thế may hết số mét vải là:
 25 x 3 = 75( m) ( 1 đ)
	Đáp số: 75 mét (0,25 đ)

File đính kèm:

  • docDe_thi_HKII_Toan_lop_3.doc
Giáo án liên quan