Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Đề 7 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Bình Thuận

Câu 5(M2) : Nếu hôm nay là thứ ba ngày 14 tháng 5 thì ngày mai là:

A. Thứ năm ngày 15 tháng 5 C. Thứ tư ngày 15 tháng 5

B. Thứ hai ngày 13 tháng 5 D. Thứ năm ngày 13 tháng 5

 Câu 6(M3) : Hình vẽ bên có:

 A. 4 hình tam giác.

 B. 3 hình tam giác.

 C. 2 hình tam giác.

 II. Tự luận

Câu 7(M3): Đặt tính rồi tính :

4 + 40 99 - 66 70 + 12 55 - 5

 

docx4 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 320 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Đề 7 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Bình Thuận, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Bình Thuận 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN – LỚP 1
Lớp: Một/ 	
Năm học: 2018 – 2019
Họ và tên: 	
 Ngày kiểm tra: 
 Thời gian: 40 phút
Điểm
Chữ ký giám thị
Chữ ký giám khảo
Trắc nghiệm:
 Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1(M1): 
Trong các số : 55 , 68 , 84 , 27 số nào lớn nhất
A . 55
B . 84
C . 68
D . 27
Trong các số: 76, 78, 12, 99 số nào bé nhất
A . 76
B . 78
C . 12
D . 99
Câu 2(M1) : 
Số liền trước của 70 là :
A . 62
B . 58
C . 69
D . 64
Số liền sau của 99 là :
A . 98
B . 66
C . 100
D . 10
Câu 3(M1): “Số 54” đọc là : 
A. năm bốn.	B. năm tư	
C. năm mươi tư . D. lăm mươi bốn
 Câu 4(M2): Tính 25 + 4 - 7 = . . . . . 
 A . 20 	B. 32 	C. 33 	D. 22
Câu 5(M2) : Nếu hôm nay là thứ ba ngày 14 tháng 5 thì ngày mai là:	
A. Thứ năm ngày 15 tháng 5	 C. Thứ tư ngày 15 tháng 5 
B. Thứ hai ngày 13 tháng 5	 D. Thứ năm ngày 13 tháng 5
 Câu 6(M3) : Hình vẽ bên có: 
 A. 4 hình tam giác. 
 B. 3 hình tam giác. 
 C. 2 hình tam giác.
 II. Tự luận 
Câu 7(M3): Đặt tính rồi tính :	
4 + 40
99 - 66
70 + 12
55 - 5
	Câu 8(M3): Điền dấu: >, <, = thích hợp vào ô trống:
 52 + 7 25 + 7 33 – 13 50 – 30
Câu 9 (M3): Trong vườn nhà em có 56 cây chanh và cây bưởi, trong đó có một chục cây chanh. Hỏi trong vườn nhà em có bao nhiêu cây bưởi ?	
Bài giải
+
-
 Câu 10 (M4): ? 35 4 = 31	 97 2 > 98
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 1
CHỦ ĐỀ
Số câu/ Câu số/
Điểm số 
Mức 1 
( 3 )
Mức 2 
( 3 )
Mức 3 
( 3 )
Mức 4 
( 1 )
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
SỐ HỌC 
Số câu
3
2
2
1
5
3
Câu số
1,2,3
4
7,8
10
Số điểm
3
1
2
ĐẠI LƯỢNG
Số câu
1
1
Câu số
5
Số điểm
1
HÌNH HỌC
Số câu
1
1
Câu số
6
Số điểm
1
GIẢI TOÁN:
Số câu
1
1
Câu số
9
Số điểm
1
CỘNG
3
2
1
3
1
6
4
ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM MÔN TOÁN
Phần trắc nghiệm : (6 điểm) 
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
a/
b/
a/
b/
B
C
C
C
C
D
C
A
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
II. Phần tự luận: (4 điểm)
Câu 7 : ( 1 điểm): Làm đúng mỗi phép tính được 0, 25 điểm
Câu 8 : (1 điểm) : Điền đúng dấu mỗi bài được 0,5 điểm
Câu 9 : ( 1 điểm): 	Đổi 1 chục cây = 10 cây (0,25 điểm)
Viết đúng lời giải (0, 25 điểm) 
 	Viết đúng phép tính (0,25 điểm)
 	Viết đúng đáp số được (0,25 điểm)
Câu 10 : ( 1 điểm): Viết đúng dấu vào mỗi phép tính được 0, 5 điểm

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_1_de_7_nam_hoc_2018.docx
Giáo án liên quan