Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tiếng Việt Lớp 1 - Đề 3 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Bình Thuận
II. khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : Nắng đã giúp đỡ những người thân nào của bạn nhỏ?
a. Bố , mẹ, ông , bà
b. Bố, mẹ , sân phơi
c. Ông , bà , vườn rau
Câu 2 : Bố bạn nhỏ làm nghề gì ?
a. Thợ quét vôi
b. Thợ xây nhà
c. Người trồng rau
Câu 3 : Mẹ bạn nhỏ làm nghề gì ?
a. Trồng lúa
b. Nhặt cỏ
c. Xâu kim
Trường Tiểu học Bình Thuận ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TIẾNG VIỆT ( VIẾT) Lớp: Một/ Năm học: 2018 – 2019 Họ và tên: Ngày kiểm tra: . Thời gian: 40 phút Điểm Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảo I. Viết ( Nghe – viết) ( 7điểm) II. Bài tập ( 3 điểm) 1. Điền vào chỗ trống a) Điền ng hoặc ngh : - con é - .ăn nắp b) Điền dấu ² hoặc ~ - quyên vở - nhà gô 2. a) Gạch dưới từ viết chưa đúng - bức chanh / bức tranh - hoa sen / hoa xen b) Điền g hoặc gh : - ..i chép - nhà a 3. Điền vần ăt hoặc ăc vào chỗ trống: - đôi ḿ.. – ĺ.. vòng - m .́.. màn - b..́ tay Trường Tiểu học Bình Thuận ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TIẾNG VIỆT ( đọc – hiểu) Lớp: Một/ Năm học: 2018 – 2019 Họ và tên: Ngày kiểm tra: . Thời gian: 40 phút Điểm Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảo I . Đọc – hiểu Nắng Nắng lên cao theo bố Xây thẳng mạch tường vôi Lại trải vàng sân phơi Hong thóc khô cho mẹ Nắng chạy nhanh lắm nhé Chẳng ai đuổi kịp đâu Thoắt đã về vườn rau Soi cho ông nhặt cỏ Rồi xuyên qua cửa sổ Nắng giúp bà xâu kim. Mai Văn Hai II. khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1 : Nắng đã giúp đỡ những người thân nào của bạn nhỏ? a. Bố , mẹ, ông , bà b. Bố, mẹ , sân phơi c. Ông , bà , vườn rau Câu 2 : Bố bạn nhỏ làm nghề gì ? a. Thợ quét vôi b. Thợ xây nhà c. Người trồng rau Câu 3 : Mẹ bạn nhỏ làm nghề gì ? a. Trồng lúa b. Nhặt cỏ c. Xâu kim Câu 4: Nắng đã giúp người thân của bạn nhỏ làm những việc gì ? a. Quét sân, trồng cây b. Lên cao, chạy nhanh c. Xây tường, hong thóc, nhặt cỏ, xâu kim Câu 5 : Điền vào chỗ trống - Viết lại tiếng trong bài có vần âu : Câu 6 : Đặt câu có chứa tiếng có vần anh . ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT ( ĐỌC – HIỂU) I. Khoanh vào câu trả lời đúng (2 điểm) mỗi câu đúng 0.5đ 1. a 2.b 3.a 4.c II. 5. 0.5điểm Tiếng có vần âu : đâu , xâu 6. Viết được câu chứa tiếng có vần anh được 0.5điểm ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT ( VIẾT- BÀI TẬP) Năm học 2018 - 2019 I. Viết ( Nghe – viết) 7 điểm Hỏi cây bao nhiêu tuổi? Cây không nhớ tháng năm Cây chỉ dang tay lá Che tròn một bóng râm Để mát người đi lại Cây đứng chẳng mỏi chân. II. Bài tập ( 3 điểm) 1. Điền vào chỗ trống a) Điền ng hoặc ngh : - con nghé - ngăn nắp b) Điền dấu ² hoặc ~ - quyển vở - nhà gỗ 2. a) Gạch dưới từ viết chưa đúng - bức chanh / bức tranh - hoa sen / hoa xen b) Điền g hoặc gh : - ghi chép - nhà ga 3. Điền vần ăt hoặc ăc vào chỗ trống( 1 điểm, mỗi câu đúng 0,25đ) - đôi mắt – lắc vòng - mắc màn - bắt tay MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT CHỦ ĐỀ Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. ĐỌC HIỂU VĂN BẢN Số câu 2 1 1 1 1 4 2 Số điểm 1 0.5 0.5 0.5 0.5 2 1 2. KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT Số câu 1 1 1 2 1 Số điểm 1 1 1 2 1 3. TỔNG Số câu 3 1 2 1 2 6 3 Số điểm 2 0.5 1.5 0.5 1.5 4 2
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_tieng_viet_lop_1_de_3_nam_hoc.docx