Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tiếng Việt Lớp 1 - Đề 10 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Bình Thuận

Câu 2: Việc làm nào của Gà chứng tỏ Gà lễ phép, ngoan ngoãn? (0,5đ)

A. Học hành chăm chỉ, chịu khó.

B. Gặp ai cũng đứng lại khoanh tay chào.

C. Khoanh tay trước ngực, lắng nghe lời cô giáo giảng bài.

Câu 3: Thấy ai, Vịt con cũng làm gì? (0,5đ)

A. Cúi đầu lễ phép chào lí nhí.

B. Im lặng gật đầu chào.

C. Hét toáng lên gọi ầm ĩ.

Câu 4: Tìm trong bài và ghi lại tiếng có chứa vần ao? (0,5đ)

 

docx7 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 266 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tiếng Việt Lớp 1 - Đề 10 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Bình Thuận, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Bình Thuận 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TIẾNG VIỆT(Đọc hiểu )– LỚP 1
Lớp: Một/	
Năm học: 2018 – 2019
Họ và tên:	
Ngày kiểm tra:..
Thời gian: 30 phút
Điểm
Chữ ký giám thị
Chữ ký giám khảo
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Đọc hiểu (3 điểm)
1. Đọc thầm bài:
GÀ VÀ VỊT
Gà và Vịt đều học lớp cô giáo Họa Mi. Gà nghe lời cô giáo: Khi đi đường, Gà luôn đi bên tay phải và gặp ai, Gà cũng đứng lại khoanh tay chào. Còn Vịt con thì chỉ thích chạy lăng xăng. Thấy ai, Vịt cũng hét toáng lên gọi ầm ĩ.
2. Dựa vào nội dung bài đọc “Gà và Vịt”. Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (Từ câu 1 đến câu 3):
Câu 1: Gà và Vịt đều học lớp của cô giáo nào? (0,5đ)
A. Cô giáo Chim Khách
B. Cô giáo Họa Mi
C. Cô giáo Chích Chòe
Câu 2: Việc làm nào của Gà chứng tỏ Gà lễ phép, ngoan ngoãn? (0,5đ)
A. Học hành chăm chỉ, chịu khó.
B. Gặp ai cũng đứng lại khoanh tay chào.
C. Khoanh tay trước ngực, lắng nghe lời cô giáo giảng bài.
Câu 3: Thấy ai, Vịt con cũng làm gì? (0,5đ)
A. Cúi đầu lễ phép chào lí nhí.
B. Im lặng gật đầu chào.
C. Hét toáng lên gọi ầm ĩ.
Câu 4: Tìm trong bài và ghi lại tiếng có chứa vần ao? (0,5đ)
Câu 5: Viết câu có từ cô giáo. (1đ)
Trường Tiểu học Bình Thuận 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TIẾNG VIỆT(Viết )– LỚP 1
Lớp: Một/	
Năm học: 2018 – 2019
Họ và tên:	
Ngày kiểm tra:..
Thời gian: 30 phút
Điểm
Chữ ký giám thị
Chữ ký giám khảo
B. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
1. Viết chính tả: (Nghe – viết) (7 điểm)
TRƯỜNG EM
Trường học là ngôi nhà thứ hai của em.
Ở trường có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bè bạn thân thiết như anh em. Trường học dạy em thành người tốt. Trường học dạy em những điều hay.
Em rất yêu mái trường của em.
2. Bài tập: (3 điểm)
Câu 1: Điền vào chỗ chấm
a. Tr hay ch? (1 điểm)
......anh thêu          cây ......anh
b. an hay ang? (1 điểm)
b......... tay             cây b............
Câu 2: Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải cho phù hợp (1 điểm)
Trường Tiểu học Bình Thuận
Trường em là
Sân trường em
Các bạn nữ
Cô giáo
Thích chơi nhảy dây
Đang giảng bài
Rất rộng và nhiều cây
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA 
Môn: Tiếng Việt
CHỦ ĐỀ
Số câu và số điểm
Mức 1 
Mức 2 
Mức 3 
Mức 4 
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Đọc thành tiếng
Số câu
Câu số
Số điểm
7
2. Đọc hiểu văn bản
Số câu
2
1
1
1
5
Câu số
1,2
3
4
5
Số điểm
1
0.5
0.5
1
3
3. Kiến thức tiếng việt
Số câu
1
1
2
Câu số
1
2
Số điểm
2
1
3
4. Tổng
Số câu
2
1
1
1
1
1
7
Số điểm
1
2
0.5
1
0.5
1
13
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT 1
CUỐI NĂM HỌC: 2018 - 2019
TT
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1. ĐỌC
(10 điểm)
1. Đọc
thành tiếng
(7 điểm)
- Đọc trơn, đúng, đọc rõ từng tiếng, từ và biết ngắt câu; đọc đoạn văn khoảng 50-60 tiếng. Tốc độ khoảng 30 tiếng/1 phút (HSNK)
- Đọc phân tích. Tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/1 phút (HS còn hạn chế).
6 điểm
- Trả lời được câu hỏi
1 điểm
- Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu
Trừ 0,25 đ
2. Đọc hiểu
(3 điểm)
+ Câu 1: ý B
0,5 điểm
+ Câu 2: ý B
0,5 điểm
+ Câu 3: ý C
0,5 điểm
+ Câu 4: HS tìm trong bài và ghi được tiếng: giáo hoặc chào.
0,5 điểm
+ Câu 5: HS viết được câu có từ cô giáo.
VD: Cô giáo em có mái tóc dài.
1 điểm
I. VIẾT
(10 điểm)
1. Viết
chính tả
(7 điểm)
- Bài viết đảm bảo các yêu cầu về mẫu chữ, cỡ chữ nhỏ (chữ thường và chữ hoa), đều về khoảng cách; đủ số lượng về chữ viết theo yêu cầu kỹ năng cần đạt.
- Trình bày sạch, đẹp, không tẩy xóa, viết không thiếu chữ.
7 điểm
- Mỗi lỗi sai chính tả (âm, vần, dấu thanh)
Trừ 0,5điểm
- Chữ viết xấu, trình bày bẩn không đạt yêu cầu về chữ viết trừ từ 0,5->1điểm toàn bài
trừ từ 0,5 -> 1 điểm toàn bài.
2. Bài tập chính tả
(3 điểm)
- Mỗi chỗ chấm điền đúng
tranh thêu
- cây chanh
b. bàn tay
 - cây bàng
c. Nối đúng mỗi câu
1 điểm
1 điểm
0,25 điểm
Các bạn nữ
Cô giáo
Sân trường em
Rất rộng và nhiều cây
Thích chơi nhảy dây
Đang giảng bài
Trường em là
Trường Tiểu học Bình Thuận

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_tieng_viet_lop_1_de_10_nam_ho.docx
Giáo án liên quan