Đề kiểm tra cuối học kỳ II - Lớp 3 Môn Toán

 ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM CUỐI HỌC KỲ II - LỚP 3

 NĂM HỌC 2013 – 2014

 MÔN TOÁN

Phần I: Trắc nghiệm: 4 điểm (Chọn đúng mỗi ý được 0,5điểm, chọn 2-3 ý ở mỗi bài không tính điểm câu đó).

 Kết quả đúng là:

Câu :1 Ý .d

Câu :2 Ý . c

Câu :3 Ý .d

Câu :4 Ý .b

Câu :5 Ý .a

Câu :6 Ý .c

Câu :7 Ý . a

Câu :8 Ý . a

 

doc4 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1277 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kỳ II - Lớp 3 Môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ .ngàythángnăm 2014
TRƯỜNG T.H MINH HƯNG B ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - LỚP 3 
Họ và tên:.............................................. NĂM HỌC: 2013 - 2014 
Lớp: 3. MÔN TOÁN 
 Thời gian 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
I/ ĐỀ:
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm):Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng trong các bài tập sau:
Bài 1: Số liền sau của 54829 là:
	a. 54831	b. 54819	c. 54828	d. 54830
Bài 2: Số lớn nhất trong có 5 chữ số là: 
	a. 10000	b. 89999	c. 99999 	d. 88888
Bài 3: Kết quả của phép cộng 57368 + 38529 là:	
	a. 85897 	b. 85887	c. 95887 	d. 95897 
Bài 4: Hiệu của 35820 và 7851 là:
	a. 27961 	b. 27969 	c. 43671	d. 27960
Bài 5: Kết quả của phép nhân 1614 x 5 là:
	a. 8070	b. 5050 	c. 5070 	d. 8050 
Bài 6: Kết quả của phép chia 28360 : 4 là: 
	a. 7091 	b. 7901 	c. 7090 	 d. 7190
Bài 7 : Viết các sớ 30620: 82581 :31856 :16 999 .Theo thứ tự từ bé đến lớn.
 a. Là: 16 999 ; 30620; 31856 ; 82581.
 b. Là: 31856 ;30620; 82581 ;16 999.
 c. Là: 30620; 16 999 ;31856 ; 82581.
Bài 8: Ba đồng hồ sau đồng hồ nào chỉ 10 giờ 39 phút ?
đồng hồ E
đồng hồ D
đồng hồ A
Phần II: Tự luận (6 điểm) 
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 
	16427 + 8109 = ? 98687 – 7245 = ? 	 14123 x 4 = ? 70374 :3 = ?
Bài 2: (1 điểm) Hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ bên. 
	Viết tiếp vào chỗ chấm:	 A 5cm B
a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là:	 
  3cm
b) Diện tích hình chữ nhật ABCD là:	 D C
 Bài 3: Tìm X (1 điểm)
	X x 3 = 72459	 X : 2 = 43611	
	..
 Bài 4: Bài toán: (2 điểm) Một cửa hàng có 15765 m vải, đã bán được số vải đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải ?
Bài giải:
	..
	.. 
	..
	.. 
	..
	.. 
	 -------------------------------hết-----------------------------------TRƯỜNG T.H MINH HƯNG B
 ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM CUỐI HỌC KỲ II - LỚP 3
 NĂM HỌC 2013 – 2014
 MÔN TOÁN 
Phần I: Trắc nghiệm: 4 điểm (Chọn đúng mỗi ý được 0,5điểm, chọn 2-3 ý ở mỗi bài không tính điểm câu đó). 
 Kết quả đúng là:
Câu :1 Ý .d
Câu :2 Ý . c
Câu :3 Ý .d
Câu :4 Ý .b
Câu :5 Ý .a
Câu :6 Ý .c
Câu :7 Ý . a
Câu :8 Ý . a
Phần II: Tự luận 6 điểm: 
Bài 1: (2 điểm) (mỗi phép tính đúng 0,5 điểm)
 	16427	98687	 14123 70374 3
	 +	 – x 4 10	
	 8109	 7245 56492	13	23458
	24536	91442 17
Bài 2: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5điểm 24
	a) Chu vi hình chữ nhật là: (3 + 5) x 2 = 16 (cm) 0
	b) Diện tích hình chữ nhật là: 3 x 5 = 15 (cm2)
Bài 3: (1 điểm) (mỗi phép tính đúng 0,5 điểm)
	X x 3 = 72459	X : 2 = 43611	
	X = 72459 : 3	 X = 43611 x 2
	X = 24153	 X = 87222
Bài 4: (2 điểm) 	Bài giải:
 Số mét vải cửa hàng bán được là:	(0,25 điểm)
 15765 : 3 = 5255 (m)	(0,5 điểm)
 Số mét vải cửa hàng còn lại là: 	 (0,25 điểm)
 15765 - 5255 = 10510 (m) 	(0,5 điểm)
 Đáp số: 10510 m vải (0,5 điểm)
Lưu ý : Bài 1; bài 3 (Nếu học sinh tính đúng kết quả, trình bày sai, trừ 0,25 điểm) 
+ Đối với bài 2; bài 4.
Đúng lời giải, sai phép tính: không tính điểm.
Sai lời giải, đúng phép tính: tính điểm (phép tính). 
Sai hoặc thiếu đơn vị trừ 0,25 điểm.
hết

File đính kèm:

  • docDe_thi_Hoc_Ki_2_lop_3_mon_Toan_theo_Thong_tu_so_30.doc