Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2017-2018 - Trường TH Lịch Hội Thượng C

Câu 4: Khoanh vào chữ cái ABCD đặt trước câu trả lời đúng (1điểm) M3

Giá trị của biểu thức 205 + 20 x 3 là :

A. 685 B. 665 C . 675 D . 657

Câu 5: Khoanh vào chữ cái ABCD đặt trước câu trả lời đúng (1điểm) M2

 3m 2cm = . cm Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:

 A. 32 B. 302 C. 320 D . 3200

Câu 6: Tìm biết: M3

 a) x - 25 = 17 b) 78 : x = 3

 

doc5 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 543 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2017-2018 - Trường TH Lịch Hội Thượng C, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH LỊCH HỘI THƯỢNG C ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 2017-2018
HỌ VÀ TÊN:............. MÔN: TOÁN 
LỚP: 3. Ngày: 22/12/ 2017 
 Thời gian: 40 phút
Điểm
 Lời phê của giáo viên
.........................................................................................
.........................................................................................
Câu 1: Khoanh vào chữ cái ABCD đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm) M1
a) Số liền trước của số 263 là :
 	A. 260 B. 264 C. 262 D. 254
b) Số liền sau của số 528 là :
A. 529 B. 527 C. 530 D. 538
Câu 2: Khoanh vào chữ cái ABCD đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm) M1
a) Số bé nhất trong các số 67; 68; 66 ; 70.
A. 66 B. 67 C. 68 D. 70
b) Số tám trăm linh một viết là :
A. 810 B. 801 C. 802 D. 800
Câu 3. Khoanh vào chữ cái ABCD đặt trước câu trả lời đúng (1đ) M2
 Chu vi hình chữ nhật ABCD là: A 8cm B 
 A. 12 cm B. 22 cm
 C. 16 cm D. 24 cm 4cm
 C D
Câu 4: Khoanh vào chữ cái ABCD đặt trước câu trả lời đúng (1điểm) M3
Giá trị của biểu thức 205 + 20 x 3 là :
A. 685 B. 665 C . 675 D . 657
Câu 5: Khoanh vào chữ cái ABCD đặt trước câu trả lời đúng (1điểm) M2
 	3m 2cm = . cm Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 
 A. 32 B. 302 C. 320 D . 3200
Câu 6: Tìm biết: M3 
	a) x - 25 = 17 b) 78 : x = 3
Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2điểm) M2
 	 a) 234 + 432 	 b) 728 - 245 
 ....................................... ...................................... 
 ....................................... ...................................... 
 ....................................... ...................................... 
 ...................................... ...................................... 
 c) 213 x 3	 d) 480 : 4
....................................... ...................................... 
....................................... ...................................... 
....................................... ...................................... 
....................................... ...................................... 
Câu 8: Điền vào chỗ chấm (1điểm) M2 M 3cm N
	Chu vi hình vuông MNPQ vẽ bên là:...........cm 
 4cm
 P Q
Câu 9: Điền vào chỗ chấm (1điểm) M3
Trong hình bên:
 a ) Có ........ hình vuông ?	
Có ........ hình tam giác ?
Câu 10: (1điểm) Một cửa hàng có 24 máy bơm, người ta đã bán số máy bơm đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu máy bơm? M4 
Bài làm
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
PHÒNG GD & ĐT TRẦN ĐỀ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH LỊCH HỘI THƯỢNG C Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 KHỐI 3 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I
KHỐI LỚP 3
Năm học: 2017-2018
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số học: Viết, tính toán với số thập phân.
Số câu
Câu số 
2
1; 2
1
7
1
4
1
 6
3
1;2;4
2
7;6
Số điểm
2,0
1,0
1,0
1,0
3,0
2,0
Đại lượng và đo đại lượng: Các đơn vị đo độ dài.
Số câu
Câu số
1
5
1
5
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: Thể tích và diện tích hình lập phương, hình tròn.
Số câu
Câu số
2
3;8
1
9
3
3;8;9
Số điểm
2,0
1,0
Giải toán có lời văn
Số câu
Số câu
1
10
1
10
Số điểm
1,0
1,0
Tổng
Số câu
2
3
1
2
1
1
7
3
Số điểm
2,0
3,0
1,0
2,0
1,0
1,0
7,0
3,0
Tỉ lệ
20%
40%
30%
10%
100%
PHÒNG GD & ĐT TRẦN ĐỀ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH LỊCH HỘI THƯỢNG C Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 KHỐI 3 
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
BÀI KT CUỐI NĂM HỌC 2017-2018
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm) 
a) Số liền trước của số 263 là:
 	C. 262 (0,5đ)
b) Số liền sau của số 528 là:
C. 529(0,5đ) 
Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm) 
 a) Số bé nhất trong các số 67; 68; 66; 70 là:
A. 66 (0,5đ) 
 b) Số tám trăm linh một viết là :
B. 801 (0,5đ) 
Câu 3. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (1điểm) 
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
 A. 12cm (1đ)
Câu 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm) 
Gía trị của biểu thức 205 + 20 x 3 là :
C . 675 (1đ) 
Câu 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (1điểm) 
 	3m 2cm = . cm Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 
B. 302 (1đ) 
Câu 6: Tìm biết: M3 
	a) x - 25 = 17 b) 78 : x = 3
 x = 17 + 25 0,25đ x = 78 : 3 0,25đ
 x = 42 0,25đ x = 26 0,25đ
Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2điểm) 
 	- Đặt tính đúng mỗi ý 0,25điểm.
	- Tính đúng kết quả mỗi ý 0,25 điểm	 	 
	a) 234 b) 728 c) 213 c) 480 4
+ 432 - 245 x 3 08 120
 00	
 	 666 483 636 0 
Câu 8: Điền vào chỗ chấm (1điểm) 
	Chu vi hình vuông MNPQ vẽ bên là: 12cm (1đ) 
Câu 9: Viết vào chỗ chấm (1điểm)
 a ) Có 5 hình vuông (0,5đ)	
 b) Có 6 hình tam giác (0,5đ) 
Bài 9: (1điểm)
Một cửa hàng có 24 máy bơm, người ta đã bán số máy bơm đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu máy bơm? 
Bài làm
Số máy bơm cửa hàng đã bán là:
 24 : 3 = 8 (m) (0,25 điểm)
Số máy bơm cửa hàng còn còn lại là:
 24 - 8 = 16 (m) (0,5điểm) 
 	 Đáp số: 16 m (0,25 điểm)

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2017_2018_t.doc
Giáo án liên quan