Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Đề 16 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Bình Thuận (Có ma trận và đáp án)

2. Điền k hoặc c vào ô trống:

 cái k .ần cù

B. PHẦN VIẾT: 10 ĐIỂM

1. Các vần:

 ươu inh iêng uôm

2. Các từ ngữ:

 đồi núi nghệ sĩ tờ bìa bay liệng

3. Câu:

 Công cha như núi Thái Sơn

Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.

 

docx4 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 378 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Đề 16 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Bình Thuận (Có ma trận và đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Bình Thuận 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
Lớp: 
Năm học: 2018 – 2019
Họ và tên:	
Ngày kiểm tra:...
Thời gian: 35 phút
Điểm
Chữ ký giám thị
Chữ ký giám khảo
A. PHẦN ĐỌC: 
I. Đọc thành tiếng: 
	(GV gọi từng em học sinh lên bảng cầm giấy đọc theo yêu cầu )
1. Đọc thành tiếng các vần:
	ưu, eo, ay, ưi, ây, em, yêm, êch, ưng.
2. Đọc thành tiếng các từ ngữ:
	trùm khăn nhóm lửa kênh rạch đom đóm
3. Đọc thành tiếng các câu:
Mặt hồ phẳng lặng.
Đại bàng dang đôi cánh rộng.
Em là niềm vui của gia đình.
Tiếng dừa làm dịu nắng trưa.
II. Đọc hiểu: 
1. Nối ô chữ cho phù hợp: 
 Bánh cốm
Buổi sáng
Trăng rằm
sáng tỏ.
 thơm ngon.
nhiều cá.
 yên tĩnh.
Ao sâu
2. Điền k hoặc c vào ô trống: 
	cái k .....ần cù
B. PHẦN VIẾT: 10 ĐIỂM
1. Các vần: 
 ươu inh iêng uôm
2. Các từ ngữ: 
	đồi núi 	 nghệ sĩ tờ bìa bay liệng
3. Câu: 
 Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
Đáp án và thang điểm
 A/ Kiểm tra đọc: 10 điểm
Đọc thành tiếng các vần: 7 điểm
Đọc hiểu: 3 điểm
Nối ô từ ngữ: 0,5 điểm/ cặp từ ngữ
 Bánh cốm
Buổi sáng
Trăng rằm
sáng tỏ.
 thơm ngon.
nhiều cá.
 yên tĩnh.
Ao sâu
Điền k hoặc c vào chỗ trống (0,5 điểm/từ)
cái kéo cần cù
B/ Kiểm tra viết: 10 điểm
a/ Vần (2 điểm)
Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/vần
b/ Từ ngữ (4 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/ từ
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/ từ
c/ Câu (4 điểm)
Viết đúng các từ ngữ trong câu, đúng cỡ chữ: 3 điểm
Trình bày đúng, sạch đẹp: 1 điểm
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA 
Môn: Tiếng Việt
CHỦ ĐỀ
Số câu và số điểm
Mức 1 
Mức 2 
Mức 3 
Mức 4 
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Đọc thành tiếng
Số câu
1
1
1
3
Câu số
1
2
3
Số điểm
2
2
3
7
2. Đọc hiểu văn bản
Số câu
1
1
2
Câu số
2
1
Số điểm
1
2
3
3. Kiến thức tiếng việt
Số câu
1
1
2
Câu số
1
2
Số điểm
7
3
10
4. Tổng
Số câu
1
2
1
1
1
1
7
Số điểm
2
8
2
3
2
3
20

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_tieng_viet_lop_1_de_16_nam_hoc.docx