Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Đề 12 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Bình Thuận (Có ma trận và đáp án)

II. Đọc hiểu: (3 điểm)

1- Điền vào chỗ trống:

 - g hay gh: . .i nhớ tủ ỗ

 - em hay êm: que k . sao đ .

2- Nối ô chữ cho phù hợp:

B. Kiểm tra viết : (10 điểm)

1-Viết các vần: anh, iêc, uông, et.

2- Viết các từ ngữ:

 nhảy dây, hạt thóc, khôn lớn, ngọn đuốc.

 

docx6 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 333 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Đề 12 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Bình Thuận (Có ma trận và đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Bình Thuận 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
Họ và tên:	
 Năm học: 2018 – 2019
Lớp: 1/.
 Ngày kiểm tra: 
 Thời gian: 40 phút
Điểm
Chữ ký giám thị
Chữ ký giám khảo
A. Bài kiểm tra đọc: 
I. Đọc thành tiếng: (7 điểm)
Đọc các vần: iêng, am, yêm, ưt, ăc
2. Đọc các từ: đàn bướm, vầng trăng, thuộc bài, dòng kênh, đồng ruộng
3. Đọc các câu:
Chiều thứ bảy, ba mẹ dẫn em đi chơi công viên.
Lúa trên nương chín vàng.
II. Đọc hiểu: (3 điểm)
1- Điền vào chỗ trống: 
 - g hay gh: ...i nhớ tủ ỗ
 - em hay êm: que k. sao đ.
2- Nối ô chữ cho phù hợp: 
là bác sĩ.
Bé luôn luôn
sai trĩu quả.
Bầu trời 
vâng lời thầy cô.
Bố em
xanh ngắt.
Cây táo
B. Kiểm tra viết : (10 điểm)
1-Viết các vần: anh, iêc, uông, et.
2- Viết các từ ngữ: 
 nhảy dây, hạt thóc, khôn lớn, ngọn đuốc.
3- Viết đoạn thơ sau: 
Bay cao, cao vút
Chim biến mất rồi
Chỉ còn tiếng hót
Làm xanh da trời...
Giáo viên: Võ Thị Mỹ Dung 
Dạy lớp: 1/12
ĐÁP ÁN, CÁCH CHO ĐIỂM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1
Năm học: 2018 - 2019
A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng ( 7 điểm)
 1. Đọc đúng, lưu loát (7 điểm)
 2. Đọc to rõ ràng sai một tiếng trừ 0.2 điểm
B. Đọc hiểu ( 3 điểm)
1. Điền vần vào ô trống: 1 điểm ( đúng một vần 0.25 điểm)
 ghi nhớ, tủ gỗ, que kem, sao đêm
2. Nối được từ đơn giản (2 điểm)  
là bác sĩ
Bé luôn luôn
sai trĩu quả
Bầu trời 
vâng lời thầy cô
Bố em
xanh ngắt
Cây táo
- Mỗi lỗi sai trừ 0,25 điểm/ từ
B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) 
1. Vần ( 2 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/vần
2. Từ ngữ ( 4 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/vần
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/vần
3. Câu ( 4 điểm)
- Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/ câu
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỌC HỌC KỲ I 
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1
Năm học: 2018 - 2019
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm 
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng 
TNKQ
TL
HT khác 
TN
KQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
1.Đọc thành tiếng
Đọc được các vần, từ ngữ, câu, đoạn ứng dụng.
Số câu
3
Số điểm
7,0
2. Đọc hiểu
Nối được các từ thành câu có nghĩa, điền đúng âm.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
2,0
Tổng
Số câu
3
1
1
2
3
Số điểm
7,0
1,0
2,0
3,0
7,0
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA VIẾT HỌC KỲ I
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1
Năm học: 2018 - 2019
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm 
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng 
TNKQ
TL
HT khác 
TN
KQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
1.Viết vần, từ:
Viết đúng các vần và từ đã học cỡ chữ lớn.
Số câu
1
1
2
Số điểm
2,0
4,0
6,0
2. Viết câu:
Viết đúng câu theo mẫu chữ nhỏ.
Số câu
1
1
Số điểm
4,0
4,0

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_tieng_viet_lop_1_de_12_nam_hoc.docx