Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Bình Thuận

A. Kiểm tra đọc: 10 điểm

I. Đọc thành tiếng các vần: 6 điểm

II. Đọc hiểu: 4 điểm

Câu 1 / Nối ô chữ cho phù hợp :

Câu 2 / Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống :

a/ ương hay ươn :

 tiền l . b . trải

b/ anh hay ang :

 Mưa th. bảy gãy c. trám

 B/ Kiểm tra viết:

1. Viết vần :

 ăn, iên, ươi, ênh .

 

docx22 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 418 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Bình Thuận, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Bình Thuận 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
Họ và tên:	
 Năm học: 2018 – 2019
Lớp: 1/.
 Ngày kiểm tra: 
 Thời gian: 40 phút
ĐỀ 1:
II. Đọc hiểu: (3 điểm)
1- Điền vào chỗ trống: 
 - g hay gh: ...i nhớ tủ ỗ
 - em hay êm: que k. sao đ.
2- Nối ô chữ cho phù hợp: 
là bác sĩ.
Bé luôn luôn
sai trĩu quả.
Bầu trời 
vâng lời thầy cô.
Bố em
xanh ngắt.
Cây táo
B. Kiểm tra viết : (10 điểm)
1-Viết các vần: anh, iêc, uông, et.
2- Viết các từ ngữ: 
 nhảy dây, hạt thóc, khôn lớn, ngọn đuốc.
3- Viết đoạn thơ sau: 
Bay cao, cao vút
Chim biến mất rồi
Chỉ còn tiếng hót
Làm xanh da trời...
Trường Tiểu học Bình Thuận 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TIẾNG VIỆT(Đọc hiểu )– LỚP 1
Lớp: 
Năm học: 2018 – 2019
Họ và tên:	
 Ngày kiểm tra:. 
 Thời gian: 30 phút
ĐỀ 2:
II. Đọc hiểu: (2 điểm)
1. Nối câu ( theo mẫu ): 1 điểm.
 Bé ngủ
Cô tưới
Mẹ kho
luống rau.
 cá bống.
 líu lo.
 ngon giấc.
 Chim hót
2. Điền vần eng hoặc vần iêng vào ô trống: ( 1điểm )
	Cái x’. củ r`
B. PHẦN VIẾT: 10 ĐIỂM
1. Các vần: 
	ây 	 ao 	 uông iêc 	 
2. Các từ ngữ: 
	lắc vòng	 tinh mơ 	mưu trí	 cá khô 
3. Viết câu sau: 
 Nắng đã lên. Lúa trên nương đã chín. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.
Trường Tiểu học Bình Thuận 
Lớp:
Họ và tên:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TIẾNG VIỆT
Năm học: 2018 – 2019
Ngày kiểm tra: ..
Thời gian: 35 phút
ĐỀ 3:
II. Đọc hiểu: (3 điểm)
1. Nối câu (theo mẫu): 2 điểm.
Mẹ may
ngon giấc
Bé ngủ
chín vàng
Bông lúa
áo mới
2. Điền âm d hoặc âm gi vào ô trống: (1điểm)
con ..ế 	con ..un
B. PHẦN VIẾT: 10 ĐIỂM
1. Các vần: (3 điểm)	ay en	iêng	ông
2. Các từ ngữ: (4 điểm)
con chồn	dối trá	tre ngà	xin lỗi
3. Câu: (3 điểm)
Sóng nối sóng
Mãi không thôi
Sóng sóng sóng
Đến chân trời.
Trường Tiểu học Bình Thuận 
Lớp:
Họ và tên:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TIẾNG VIỆT
Năm học: 2018 – 2019
Ngày kiểm tra: ..
Thời gian: 35 phút
ĐỀ 4
II. Đọc hiểu: 
1. Nối ô chữ cho phù hợp: 
 Bánh cốm
Buổi sáng
Trăng rằm
sáng tỏ.
 thơm ngon.
nhiều cá.
 yên tĩnh.
Ao sâu
2. Điền k hoặc c vào ô trống: 
	cái ính .....ần cù
B. PHẦN VIẾT: 10 ĐIỂM
1. Các vần: 
on 	 ương inh uôm 	iêc
2. Các từ ngữ: 
	đồi núi 	 nghệ sĩ tờ bìa bay liệng
3. Câu: 
 Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
Trường Tiểu học Bình Thuận 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TIẾNG VIỆT(Đọc hiểu )
– LỚP 1
Lớp: Một/	
Năm học: 2018 – 2019
Họ và tên:	
Ngày kiểm tra: ./12/2018
Thời gian: 30 phút
ĐỀ 5:
ĐỌC HIỂU: (3 điểm)
1.Nối: (2 điểm)
Cô giáo
bay về tổ.
Mẹ mua 
như mẹ hiền.
Em làm bài
áo mới.
Chim én
chăm chỉ.
2. Điền vần au hoặc vần âu vào ô trống: ( 1điểm )
	r. má cá s..
B/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
 Viết các vần, từ ngữ, câu: ( 7 điểm)
ương, ăng , ây , inh.
bức tranh, vây cá, cái kéo, bông lúa.
Con mèo mà trèo cây cau
Hỏi thăm chú chuột đi đâu vắng nhà.
 2. Làm các bài tập: (3 điểm)
Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm: (3 điểm)
iên hay iêng: 
Bay l.
h.. ngang
ng hay ngh:	 ..ỉ ngơi	 ..ôi nhà
ôm hay ơm: 	 	 con t.. 	 đống r..
Trường Tiểu học Bình Thuận 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TIẾNG VIỆT(Đọc hiểu )– LỚP 1
Lớp: Một/	
Năm học: 2018 – 2019
Họ và tên:	
 Ngày kiểm tra: 
 Thời gian: 30 phút
ĐỀ 6:
Kiểm tra đọc: 10 điểm
Đọc thành tiếng các vần: 6 điểm
Đọc hiểu: 4 điểm
Câu 1 / Nối ô chữ cho phù hợp : 
Ruộng lúa 
ủn ỉn 
 bơi lội 
Bầy cá
chín vàng 
Con lợn
đu quay
Trò chơi
Câu 2 / Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống : 
a/ ương hay ươn : 
 tiền l..... 	b .. trải 
b/ anh hay ang :
 Mưa th....... bảy gãy c........ trám
 B/ Kiểm tra viết:
1. Viết vần :
 ăn, iên, ươi, ênh .
2. Viết từ ngữ :
trăng sáng, bay liệng, viên phấn, rổ khế .
3.Viết đoạn thơ con chữ nhỏ
 Vàng mơ như trái chín
 Chùm giẻ treo nơi nào
 Gió đưa hương thơm lạ
 Đường tới trường xôn xao.
Trường Tiểu học Bình Thuận 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TIẾNG VIỆT (Đọc hiểu ) – LỚP 1
Lớp: Một/	
 Năm học: 2018 – 2019
Họ và tên:	
 Ngày kiểm tra: 
 Thời gian: 30 phút
ĐỀ 7:
Đọc hiểu: 3 điểm
Câu 1/ Nối ô chữ cho phù hợp: 
Em là học sinh 
hát hay 
Bé luôn
chăm ngoan 
Bạn em
cưa gỗ 
Bình Thuận
Bác thợ 
Câu 2/ Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: 
- ên hay ênh: ốc s........ lênh đ.............
- uôn hay uông: ý m....¢ l....¢.... cày
B/ Kiểm tra viết: 10 điểm 	
1. Viết vần.
 ưa, uông, am, ươi
2. Viết tiếng, từ. 
 	siêng năng, bông súng, tươi cười, nhà trường.
3. Viết câu. 
	Dù ai nói ngả nói nghiêng.
	 Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
 Trường Tiểu học Bình Thuận 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
 Họ và tên:	
Năm học: 2018 – 2019
 Lớp: 1/.
 Ngày kiểm tra: ..
 Thời gian: 40 phút
ĐỀ 8:
ĐỌC HIỂU: (3 điểm)
* Đọc thầm và làm bài tập: 
1. Nối các từ ở cột A với các từ ở cột B để tạo thành cụm từ có nghĩa. (2 điểm)
	A/	B/
Năm điều 
thỏ con chơi đàn.
Những chú ve
Bác Hồ dạy.
Thỏ mẹ dạy
màu xanh mát.
Lá sen
ca hát suốt mùa hè.
2. Chọn âm, vần thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm) 
 g  //  gh: .i nhớ  ;             nhà a
uôi // ươi:	t cười ;	trái ch.
B/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
1.Viết các vần, từ: 7đ
ương, ây , ênh, iêt
trang trí, máy vi tính, mứt gừng, trăng rằm.
2.Viết câu sau đây ( chữ nhỏ ) 3 điểm :
 Tiếng dừa làm diu nắng trưa
 Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo.
 Trường Tiểu học Bình Thuận 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
 Họ và tên:	
Năm học: 2018 – 2019
 Lớp: 1/.
 Ngày kiểm tra: 
 Thời gian: 40 phút
ĐỀ 9
ĐỌC HIỂU: (3 điểm)
* Đọc thầm và làm bài tập: 
1. Nối các từ ở cột A với các từ ở cột B để tạo thành cụm từ có nghĩa.
	A/	B/
Mẹ mua 
lên thành phố
Chim én
áo mới
Mẹ gánh rau
dang đôi cánh rộng
Đại bàng
bay về tổ
2. Chọn phụ âm đầu thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm) 
 g hay gh: .i nhớ  ;             nhà a
B/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
1.Viết các vần, từ: 7đ
uông, anh, inh, iêu
Bức tranh, màu vàng, cánh đồng, bông lúa.
2.Viết câu sau đây ( chữ nhỏ ) 3 điểm :
 Con mèo mà trèo cây cau
Hỏi thăm chú chuột đi đâu vắng nhà.
Trường Tiểu học Bình Thuận 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TIẾNG VIỆT(Đọc hiểu )– LỚP 1
Lớp: 1/	
Năm học: 2018 – 2019
Họ và tên:	
 Ngày kiểm tra: 
 Thời gian: 30 phút
ĐỀ 10
Kiểm tra đọc: 10 điểm
Đọc thành tiếng các vần: 7 điểm
Đọc hiểu: 3 điểm
Câu 1: Nối ô chữ cho phù hợp: 
đến trường. 
Cây cối 
rất hay. 
Trẻ em
xanh tươi.
Bài hát 
như mẹ hiền. 
	Cô giáo 
Câu 2: Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: 
a/ ng hay ngh: 
.ệ sĩ ..ã tư 
b/ uôn hay ươn
 Bé l......... nghe lời cô dạy bảo.
 Nhà bà có v........... rau.
B/ Kiểm tra viết:
1. Viết vần:
 ia, im, ung, ênh.
2. Viết từ ngữ: 
 lá sen, chăm chỉ, dòng sông, vầng trăng.
3. Viết đoạn thơ con chữ nhỏ
Năm có hai vụ
Lúa mùa và chiêm
Nhà nông cần mẫn
Cấy cày liên miên.
 Trường Tiểu học Bình Thuận 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
Họ và tên:	
Năm học: 2018 – 2019
Lớp: 1/.
 Ngày kiểm tra: 
 Thời gian: 40 phút
ĐỀ 11:
A. Bài kiểm tra đọc: 
I. Đọc thành tiếng: (7 điểm)
II. Đọc hiểu: (3 điểm)
1- Điền vào chỗ trống: 
 - ng hay ngh: .ệ sĩ ..ã tư
 - en hay ên: mũi t. kh thưởng
2- Nối ô chữ cho phù hợp: 
Bác Hồ dạy
Bé cùng bạn
áo mới
Bầu trời cao
chơi đu quay
Năm điều
xanh ngắt
Mẹ may
B. Kiểm tra viết : (10 điểm)
1-Viết các vần: ây, ươu, ông, ăt.
2- Viết các từ ngữ: 
 nhảy dây, vòng tròn, bãi cát, kết bạn.
3- Viết câu sau: Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con

File đính kèm:

  • docxbo_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_tieng_viet_lop_1_de_1_nam_h.docx