Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 năm học 2014 - 2015 môn Toán lớp 2

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

1, Số lớn hơn 86 và bé hơn 89 là:

A. 88 B. 87 C. Không có số nào D, Cả hai số 87 và 88

2. Tổng của 19 và 7 bằng:

A. 12 B. 27 C. 26 D. 197

3, 43 không phải là kết quả của phép tính nào sau đây?

A. 38+5 B. 27 + 16 C. 27 + 26 D. Cả 3 phép tính

4, Đoạn thẳng AB dài 15 cm, đoạn thẳng CD dài 10 dm, so sánh đọ dài 2 đoạn thẳng?

A. AB dài hơn CD B. AB ngắn hơn CD C. AB bằng CD

 

doc2 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 838 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 năm học 2014 - 2015 môn Toán lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD& ĐT CẨM KHÊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
TRƯỜNG TH TAM SƠN. NĂM HỌC 2014-2015 MÔN TOÁN LỚP 2
Họ và tên : ................................................................................... Lớp: ......
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM 
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1, Số lớn hơn 86 và bé hơn 89 là:
A. 88 B. 87 C. Không có số nào D, Cả hai số 87 và 88
2. Tổng của 19 và 7 bằng:
A. 12 B. 27 C. 26 D. 197
3, 43 không phải là kết quả của phép tính nào sau đây?
A. 38+5 B. 27 + 16 C. 27 + 26 D. Cả 3 phép tính
4, Đoạn thẳng AB dài 15 cm, đoạn thẳng CD dài 10 dm, so sánh đọ dài 2 đoạn thẳng? 
A. AB dài hơn CD B. AB ngắn hơn CD C. AB bằng CD
5. Hình nào sau đây là hình chữ nhật? M N
 A B
	 G H
 C D P Q I K
A. Hình ABCD B. Hình MNPQ C. Cả 3 hình D. Hình GHIK
6. Một con kiến đi từ A đến C rồi quay về B phải đi hết đoạn đường dài bao nhiêu dm? ( xem hình vẽ)
 A 34dm B 28 dm C
 A. 34 dm B . 62 dm C. 124 dm D. 90dm
II/ PHẦN TỰ LUẬN
1, Đặt tính rồi tính (2đ)
 53 + 19 73 + 27 90 – 36 72 – 46
..................................................................
2, Khối lớp 2 có 38 học sinh gái; Số học sinh gái ít hơn số học sinh trai 8 em. Hỏi khối lớp 2 có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
......................................................................................

File đính kèm:

  • docCac_bai_Luyen_tap.doc
Giáo án liên quan