Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Tiếng Anh Lớp 5 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Phúc Thành (Có đáp án)

Câu 1 (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:

1. He is . Hai Duong.

A. of B. from C. at D. on

2. I was born . December 11th 2004.

A. in B. at C. on D. of

3. He's . a picture.

 A. drawing B. drew C. draw D. draws

4. . do you play badminton ?

A. Are B. am C. Is D. How often

5. I . to music last night.

A. listen B. listened C. listening D. listen to

6. I'm .

A. America B. Singapore C. American D. Vietnam

Câu 2 (3 điểm): Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.

1. 2nd / September / is / 2014 / It.

->.

2. to be / He / a / doctor / wants.

->.

3. She / is / doing / What / now ?

->.

4. last / Sunday / were / you / where ?

->.

 

doc2 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 08/05/2023 | Lượt xem: 199 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Tiếng Anh Lớp 5 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Phúc Thành (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm
UBND HUYệN KINH MÔN
trường th phúc thành
BàI KIểM TRA CUốI HọC Kỳ I 
MÔN: TIếNG anh - LớP 5
Năm học: 2014 - 2015
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:..........................................................
Lớp:...................
Câu 1 (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
1. He is ............. Hai Duong.
A. of
B. from
C. at
D. on
2. I was born ............ December 11th 2004.
A. in
B. at
C. on
D. of
3. He's ............... a picture. 
 A. drawing
B. drew
C. draw
D. draws
4. ............. do you play badminton ?	
A. Are
B. am
C. Is
D. How often
5. I ................. to music last night.
A. listen
B. listened
C. listening
D. listen to
6. I'm .........................
A. America
B. Singapore
C. American
D. Vietnam
Câu 2 (3 điểm): Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.
1. 2nd / September / is / 2014 / It.
->..............................................................................................................................
2. to be / He / a / doctor / wants.
->..............................................................................................................................
3. She / is / doing / What / now ?
->..............................................................................................................................
4. last / Sunday / were / you / where ?
->..............................................................................................................................
5. sang / I / song / a.
->..............................................................................................................................
6. Game / at / I / School / were / the.
->..............................................................................................................................
Câu 3 (2,5 điểm): Đọc đoạn văn và đánh dấu (v) vào T or F.
	It was Teacher's Day last Thursday. We had celebrations in the schoolyard. There were a lot of teachers and students. Many students sang and dance. Some told funny stories. Some played exciting games Everyone enjoyed the celebrations very much. 
 True False 
1. They had Teacher's Day yesterday.
2. There were some teachers and students.
3. Some students told funny stories.
4. The teachers played exciting games.
5. Everyone enjoyed Teacher's Day very much.
Câu 4 (1,5 điểm): Trả lời các câu hỏi sau.
1. How often do you go swimming ?
->..............................................................................................................................
2. Do you want to play skipping rope ?
->..............................................................................................................................
3. What did you do at the Festival ?
->..............................................................................................................................
The end !

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_1_mon_tieng_anh_lop_5_nam_hoc_2014_2.doc
Giáo án liên quan