Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Phúc Thành (Có đáp án)
Câu 1 (3 điểm): Khoanh các từ khác so với từ còn lại.
1. Vietnam Singapore England pen
2. Peter August November December
3. Swim dance Art play
4. Sunday Informatics Maths Science
5. eleven notebook nineteen twenty
6. Alan Peter Mai birthday
Câu 2 (3 điểm): Hãy nối cột A với cột B.
A B
1. I have English a. America
2. These are b. books
3. He's from c. in December
4. It's d. on Wednesday and Thursday
5. I like e. Music
6. I can f. ride a bike
Câu 3 (3 điểm):Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh.
1. Where / from / she / is ?
->.
2. an / would / like / you / ice cream ?
->.
3. are / pens / your / those.
UBND HUYệN KINH MÔN trường th phúc thành BàI KIểM TRA CUốI HọC Kỳ I MÔN: TIếNG anh - LớP 4 Năm học: 2014 - 2015 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Họ và tên:.......................................................... Lớp:................... Câu 1 (3 điểm): Khoanh các từ khác so với từ còn lại. 1. Vietnam Singapore England pen 2. Peter August November December 3. Swim dance Art play 4. Sunday Informatics Maths Science 5. eleven notebook nineteen twenty 6. Alan Peter Mai birthday Câu 2 (3 điểm): Hãy nối cột A với cột B. A B 1. I have English a. America 2. These are b. books 3. He's from c. in December 4. It's d. on Wednesday and Thursday 5. I like e. Music 6. I can f. ride a bike Câu 3 (3 điểm):Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh. 1. Where / from / she / is ? ->.............................................................................................................................. 2. an / would / like / you / ice cream ? ->.............................................................................................................................. 3. are / pens / your / those. ->.............................................................................................................................. 4. Maths / When / you / do / have ? ->.............................................................................................................................. 5. Subjects / does / What / have / she ? ->.............................................................................................................................. 6. desks / many / How / your / in / are / class/ there ? ->.............................................................................................................................. Câu 4 (1 điểm): Trả lời các câu hỏi sau. 1. When's your birthday ? ->.............................................................................................................................. 2. What do you do during Science lesson ? ->.............................................................................................................................. The end !
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_1_mon_tieng_anh_lop_4_nam_hoc_2014_2.doc