Đề kiểm tra cuối học kì I môn: tiếng Việt lớp 1

2. Đọc hiểu (2 điểm):

 a.Nối ô chữ để tạo thành cụm từ (1 điểm):

b. Khoanh tròn từ có vần ơm (1 điểm)

 bơm xe ; thơm tho ; lom khom; cơm tấm; đơm cá

B- Kiểm tra viết:

1/ Viết vần: ăm, iêm, uôm, at (2 điểm)

2/ Viết từ ngữ: âu yếm, ca hát (1 điểm)

3/ Viết câu: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.

(1 điểm)

 

doc4 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 509 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I môn: tiếng Việt lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu Học Quang Trung
Lớp: 1
Họ tên HS : 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Tiếng Việt lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm
Lời phê của thầy ( cô ) giáo
KIỂM TRA ĐỌC
1.Đọc thành tiếng: 
a. Đọc vần (1 điểm):
 ung, eng, om, anh, ênh, ôm, ơm, em, iêm, uôm.
 b. Đọc 4 từ ngữ (1 điểm):
 củ gừng nhà trường bãi cát quả ớt
 mầm non que kem mật ong con rết
 c. Đọc 1 câu (1 điểm):
 Cái gì cao lớn lênh khênh
 Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra? ( STV1 tập 1/Trang 119)
 Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn. (STV1 tập 1/Trang 93)
 Khi đi em hỏi
 Khi về em chào
 Miệng em chúm chím
 Mẹ có yêu không nào? (STV1 tập 1/Trang 131)
 Con gì có cánh 
 Mà lại biết bơi
 Ngày xuống ao chơi
 Đêm về đẻ trứng? (STV1 tập 1/Trang 149)
2. Đọc hiểu (2 điểm):
 a.Nối ô chữ để tạo thành cụm từ (1 điểm):
 xâu
 xem
 tiêm
 kim
hoạt
 phim
 kim
 hình
b. Khoanh tròn từ có vần ơm (1 điểm)
 bơm xe ; thơm tho ; lom khom; cơm tấm; đơm cá	
B- Kiểm tra viết:
1/ Viết vần: ăm, iêm, uôm, at (2 điểm)
2/ Viết từ ngữ: âu yếm, ca hát (1 điểm)
3/ Viết câu: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
(1 điểm)	
C. Nghe – nói (1 điểm):
 Nói theo chủ đề: Ngày chủ nhật
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT
 NĂM HỌC 2015-2016
	I. Đọc:
1. Đọc thành tiếng (3 điểm)
 - Đọc đúng các âm, vần (1 điểm).
 - Đọc đúng các từ ngữ(1 điểm).
 	 - Đọc đúng 1 câu (1 điểm)
 - Đọc sai mỗi tiếng trừ 0,25 điểm
 	2. Điền và nối từ : ( 2 điểm)
 1/ (1 điểm) Đúng mỗi câu 0,25 điểm :
 xâu kim xem phim kim tiêm hoạt hình
 	2/ (1 điểm) Tìm đúng mỗi từ đạt 0,25 điểm.
 bơm xe ; thơm tho ; lom khom; cơm tấm; đơm cá	
II. Viết (4 điểm) 
	1.Viết đúng các vần: 2 điểm (sai mỗi vần trừ 0,5 điểm)
 2. Viết đúng các từ ngữ: 1 điểm (sai mỗi từ trừ 0,5 điểm)
 3.Viết đúng câu : 1 điểm (sai mỗi tiếng trừ 0,25 điểm)
- Viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ , đúng chính tả (5 điểm)
- Viết sai mẫu chữ hoặc sai lỗi chính tả mỗi lỗi : trừ 0,2 điểm
- Viết bẩn, xấu, khoảng cách giữa các chữ chưa đều trừ 1 điểm toàn bài.
 III. Nghe – nói: 1 điểm
 Nói theo chủ đề: Ngày chủ nhật
 Người ra đề
 H LOAN DU 

File đính kèm:

  • docDe_thi_Tieng_Viet_hoc_ki_1ma_tran_20152016.doc