Đề kiểm tra chương I môn Hình học Lớp 6
Câu 7: (2 đ )Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy
a) Lấy A Ox; B Oy. Viết tên các tia trùng với tia Ay.
b) Hai tia AB và Oy có trùng nhau không? Vì sao?
c) Hai tia Ax và Ay có đối nhau không? Vì sao?
Câu 8: (5đ) Vẽ tia Ax. Lấy B Ax sao cho AB = 8cm, điểm M nằm trên đoạn thẳng AB sao cho AM= 4 cm.
a) Điểm M có nằm giữa A và B không? Vì sao?
b) So sánh MA và MB.
c) M có là trung điểm của AB không? Vì sao?
d) Lấy N Ax sao cho AN= 12 cm. So sánh BM và BN
TIẾT 14 Ngày soạn: 4/11 KIỂM TRA CHƯƠNG I I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học ở trong chương I 2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức cơ bản của chương I để giải bài tập. Trình bày bài khoa học. 3. Thái độ: Học sinh làm bài nghiêm túc, tự giác. II. Hình thức kiểm tra: 30%TN – 70%TL III. Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Điểm, đường thẳng Hiểu được khái niệm điểm thuộc, không thuộc đường thẳng. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 1(C1) 0,5 5% 1 0,5 5% Ba điểm thẳng hàng. Đường thẳng đi qua hai điểm. Hiểu ba điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 1(C5) 0,5 5% 1 0,5 5% Tia Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng Nhận biết đoạn thẳng, Tính được độ dài đoạn thẳng Vẽ tia, biểu diễn các điểm trên tia. Vận dụng hệ thức AM+MB=AB để tính độ dài đoạn thẳng Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 2(C3;4) 1 10% 1(C7) 2 20% 1(C8d) 1 10% 4 4 40% Trung điểm của đoạn thẳng Nhận biết được trung điểm của đoạn thẳng . Vận dụng tính chất AM+MB=AB để xác định điểm nằm giữa hai điểm còn lại; tính chất trung điểm của đoạn thẳng. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 2(C2;6) 1 10% 3(C8a,b,c) 4 40% 5 5 50% Tổng số câu: Tổng số điểm: Tổng tỉ lệ: % 3 1,5 15% 3 1,5 15% 4 6 60% 1 1 10% 11 10 100% IV. Đề bài: A. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng Câu 1: (0,5đ) Nếu điểm M nằm giữa hai điểm K và L thì A. MK + ML = KL B. MK + KL = ML C. ML + KL = MK D. MK – ML = KL Câu 2: (0,5đ) Cho đoạn thẳng PQ = 8cm. Điểm M là trung điểm của PQ thì đoạn thẳng PM bằng A. 8cm B. 4cm C. 6cm D. 2cm Câu 3: (0,5đ) Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4cm thì đoạn thẳng KB bằng A. 10cm B. 6cm C. 4cm D. 2cm Câu 4: (0,5đ) Cho hình vẽ Trong hình vẽ có: A. 1 đoạn thẳng B. 2 đoạn thẳng C. 3 đoạn thẳng D. vô số đoạn thẳng Câu 5: (0,5đ) Cho hai tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên tia Ay. Ta có A. Điểm M nằm giữa A và N B. Điểm A nằm giữa M và N C. Điểm N nằm giữa A và M D. Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại. Câu 6: (0,5đ) Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi A. IM = IN B. IM + IN = MN C. IM = 2IN D. B. Tự luận: (7 điểm) Câu 7: (2 đ )Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy a) Lấy A Ox; BOy. Viết tên các tia trùng với tia Ay. b) Hai tia AB và Oy có trùng nhau không? Vì sao? c) Hai tia Ax và Ay có đối nhau không? Vì sao? Câu 8: (5đ) Vẽ tia Ax. Lấy BAx sao cho AB = 8cm, điểm M nằm trên đoạn thẳng AB sao cho AM= 4 cm. a) Điểm M có nằm giữa A và B không? Vì sao? b) So sánh MA và MB. c) M có là trung điểm của AB không? Vì sao? d) Lấy NAx sao cho AN= 12 cm. So sánh BM và BN V. Hướng dẫn chấm – Biểu điểm: Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) (Mỗi câu đúng cho 0.5 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B D C B D B. Tù luËn:(7 điểm) Câu ý Đáp án Biểu điểm 7 (2đ) a) Vẽ hình đúng: Các tia trùng với tia Ay là các tia: AO; AB 0,5đ 0,5đ b) Hai tia AB và Oy không trùng nhau, vì không chung gốc. 0,5đ c) Hai tia Ax, Ay đối nhau, vì hai tia có chung gốc A và cùng thuộc một đường thẳng xy. 0,5đ 8 (5đ) a) A B M x N Vẽ hình đúng: Điểm M nằm giữa hai điểm A và B. Vì AM < AB (4 cm < 8 cm) 0,5đ 0,5đ 0,5đ b) Theo a) ta có điểm M nằm giữa hai điểm A và B nên: AM + MB = AB MB = AB – AM MB = 8 – 4 = 4 cm Vậy AM = MB = 4 cm. 0,5đ 0,5đ 0,5đ c) Theo câu a và b ta có. AM + MB = AB và MA = MB M là trung điểm của đoạn thẳng AB. 0,5đ 0,5đ d) Vì AB < AN ( 8 cm < 12 cm ) nên B nằm giữa A và N. Ta có: AB + BN = AN. BN = AN – AB = 12 – 8 = 4 cm. Vậy MB = BN = 4 cm. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
File đính kèm:
- de_kiem_tra_chuong_i_mon_hinh_hoc_lop_6.doc