Đề kiểm tra chất lượng ôn thi đại học môn Vật Lí
Câu 32: Hai máy phát điện xoay chiều một pha: Máy thứ nhất có hai cặp cực, rôto quay với tốc độ 1600vòng/phút; máy thứ hai có bốn cặp cực. Để tần số do hai máy phát ra như nhau thì rôto máy thứ hai quay với tốc độ là bao nhiêu?
A. 800 vòng/phút. B. 400 vòng/phút. C. 3200 vòng/phút. D. 1600 vòng/phút.
Câu 33: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được
A. hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. hiện tượng quang – phát quang.
C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. D. hiện tượng quang điện ngoài.
ĐỀ KTCL ÔN THI ĐẠI HỌC LẦN II NĂM HỌC 2013-2014 MÔN vật lí Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 0407 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Trên một sợi dây có chiều dài l hai đầu cố định đang có sóng dừng với một bụng duy nhất. Tần số của sóng là f, tốc độ truyền sóng trên dây là: Câu 2: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 (cm). Khi vật có li độ 3 (cm) thì vận tốc của nó là Tần số dao động của vật là: A. 25 Hz. B. 0,25 Hz. C. 50 Hz. D. 50p Hz. Câu 3: Ban đầu có 20 gam chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Khối lượng của chất X còn lại sau khoảng thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu bằng A. 2,5 gam. B. 3,2 gam. C. 4,5 gam. D. 1,5 gam. Câu 4: Cho phản ứng hạt nhân: . Lấy khối lượng các hạt nhân ; ; ; lần lượt là 22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Trong phản ứng này, năng lượng A. tỏa ra là 2,4219 MeV. B. thu vào là 2,4219 MeV. C. thu vào là 3,4524 MeV. D. tỏa ra là 3,4524 MeV. Câu 5: Một con lắc lò xo dao động điều hoà, khi vật đi qua vị trí có li độ bằng một nửa biên độ thì A. cơ năng của con lắc bằng bốn lần thế năng. B. cơ năng của con lắc bằng bốn lần động năng. C. cơ năng của con lắc bằng ba lần thế năng. D. cơ năng của con lắc bằng ba lần động năng. Câu 6: Cho phản ứng hạt nhân . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 g khí heli xấp xỉ bằng A. 4,24.1011J. B. 4,24.105J. C. 5,03.1011J. D. 4,24.108J. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là SAI ? Cơ năng của con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ A. không phụ thuộc vào vị trí treo con lắc. B. phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng. C. phụ thuộc vào chiều dài con lắc. D. phụ thuộc vào điều kiện ban đầu. Câu 8: Có ba con lắc đơn có cùng chiều dài, cùng khối lượng. Con lắc thứ nhất và thứ hai mang điện tích q1 và q2, con lắc thức ba không tích điện. Đặt ba con lắc trên vào trong điện trường theo phương thẳng đứng hướng xuống. Chu kì của chúng là T1, T2 và T3 với T1 = ; T2 = .Biết q1 + q2 = 7,4.10-8 C. Điện tích q1 và q2 là: A. 6,4.10-8C và 10-8C. B. 4,6.10-8C và 2,810-8C. C. 2,6.10-8C và 4,810-8C. D. 2,6.10-8C và 2. 10-8C. Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai ? Biên độ của dao động cưỡng bức A. càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng lớn. B. phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. D. phụ thuộc vào độ chênh lệch tần số giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số dao động riêng của hệ. Câu 10: Hạt nhân càng bền vững khi có A. năng lượng liên kết riêng càng lớn. B. số nuclôn càng lớn. C. năng lượng liên kết càng lớn. D. số nuclôn càng nhỏ. Câu 11: Một vật khối lượng m = 100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình dao động là: , . Giá trị cực đại của hợp lực tác dụng lên vật là: A. . B. . C. . D. . Câu 12: Trong thí nghiệm thực hành: “Khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn”, để đo khoảng thời gian con lắc thực hiện một số lần dao động nào đó thì phải chỉnh “Đồng hồ đo thời gian hiện số - MC946” hoạt động ở thang đo nào ? A. Thang T. B. Thang B. C. Thang A + B. D. Thang A. Câu 13: Chọn phát biểu đúng và đầy đủ nhất ? Để phân biệt sóng ngang với sóng dọc ta phải: A. so sánh phương truyền sóng với phương dao động của phần tử môi trường. B. xác định được phương truyền sóng. C. xác định được bước sóng và môi trường truyền sóng. D. xác định được phương dao động của phần tử môi trường. Câu 14: Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau x = λ/3, sóng có biên độ A, chu kì T. Tại thời điểm t1 = 0, có uM = +3cm và uN = -3cm. Ở thời điểm t2 liền sau đó có uM = +A, biết sóng truyền từ N đến M. Biên độ sóng A và thời điểm t2 là A. và . B. và . C. và . D. và . Câu 15: Hai nguồn sóng được gọi là hai nguồn kết hợp nếu chúng A. dao động cùng phương, cùng tần số và hiệu số pha không đổi. B. dao động cùng tần số và cùng phương. C. có hiệu số pha không đổi. D. dao động cùng biên độ và cùng pha ban đầu. Câu 16: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 15Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng d1 = 16cm và d2 = 20cm, sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại.Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 24cm/s. B. 48cm/s. C. 40cm/s. D. 20cm/s. Câu 17: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình: , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là . Xét đoạn thẳng CD = 4cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB, trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao dộng với biên độ cực đại. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB có thể là: A. 9,7 cm. B. 6 cm. C. 8,9 cm. D. 3,3 cm. Câu 18: Một sợi dây mảnh đàn hồi PQ dài 25 cm được căng theo phương ngang với đầu Q cố định, đầu P dao động điều hòa theo phương thẳng đứng (biên độ dao động nhỏ, coi như một đầu cố định) với tần số có thể thay đổi được từ 93 Hz đến 100 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 24 m/s, để trên dây có sóng dừng thì tần số f có giá trị là: A. 96 Hz. B. 100 Hz. C. 94 Hz. D. 98 Hz. Câu 19: Điều chỉnh âm lượng trên một ampli (máy tăng âm) sao cho nhạc âm phát ra có mức cường độ giảm bớt 20dB, cường độ của nhạc âm đã được giảm đi: A. 100 lần. B. 20 lần. C. 10 ngàn lần. D. 2 ngàn lần. Câu 20: Giọng hát cao và khỏe của nam ca sĩ người Ý Enrico Caruso (1873 – 1921) có thể làm vỡ chiếc cốc thủy tinh để gần. Hiện tượng này xảy ra do: A. sự cộng hưởng giữa dao động âm với dao động riêng của chiếc cốc. B. âm phát ra có độ to lớn. C. âm phát ra gồm rất nhiều âm sắc khác nhau. D. âm phát ra có độ cao lớn. Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng vào tác dụng nhiệt của dòng điện. B. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng hoá học của dòng điện. C. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng vào tác dụng từ của dòng điện. D. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng phát quang của dòng điện. Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U=120V tần số f = 60Hz vào hai đầu một bóng đèn huỳnh quang. Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn 60V. Thời gian đèn sáng trong mỗi giây là: A. . B. . C. . D. . Câu 23: Trong mạch điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng: A. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn. B. cản trở hoàn toàn dòng điện xoay chiều. C. chỉ cho dòng điện chạy theo một chiều. D. tăng mức độ ổn định của dòng điện, tránh nhấp nháy. Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai bản của một tụ điện có điện dung . Ở thời điểm điện áp giữa hai bản tụ là thì cường độ dòng điện qua tụ là . Biểu thức của cường độ dòng điện là: A. B. C. D. Câu 25: Mạch nối tiếp R, L, C được đặc trưng bởi R, L, C, U và . Nhận định nào sau đây không đúng khi ta thay đổi một đại lượng nào đó của mạch ? A. Thay đổi L để UL cực đại thì B. Thay đổi để UR cực đại thì C. Thay đổi L để UL cực đại thì D. Thay đổi C để UC cực đại thì Câu 26: Một mạch điện xoay chiều gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần , đoạn mạch MB gồm điện trở mắc nối tiếp với tụ điện C. Điện áp hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số .Biết rằng điện áp hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dung và trễ pha so với hai đầu mạch. Giá trị của lần lượt là: A. , . B. , . C. , . D. , . Câu 27: Một đoạn mạch xoay chiều gồm ba phần tử mắc nối tiếp: điện trở thuần R, cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở r, tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều, khi đó điện áp tức thời ở hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện lần lượt có biểu thức , , điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là UR = V. Hệ số công suất của đoạn mạch trên là A. 0,908. B. 0,862. C. 0,753. D. 0,664. Câu 28: Hạt nhân Triti ( T13 ) có A. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn. B. 3 nơtrôn (nơtron) và 1 prôtôn. C. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn (nơtron). D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron). Câu 29: Một đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa một trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức . Đoạn mạch này chứa A. cuộn dây thuần cảm. B. cuộn dây không thuần cảm. C. điện trở. D. tụ điện. Câu 30: Một máy áp lí tưởng, có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này A. là máy hạ áp. B. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. C. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. D. là máy tăng áp. Câu 31: Một trạm phát điện có công suất 5MW truyền tải điện năng đến nơi tiêu thụ cách trạm phát 10km. Điện áp đưa lên đường dây là 100kV, đường dây tại điện làm bằng đồng có điện trở là R. Biết độ sụt áp trên đường dây tải không vượt quá 1% và điện trở suất của đồng là Điện trở R có thể đạt giá trị tối đa và tiết diện nhỏ nhất của dây đồng bằng: A. 20; 8,5mm2. B. 17; 9,8mm2. C. 20; 17mm2. D. 10; 7,5mm2. Câu 32: Hai máy phát điện xoay chiều một pha: Máy thứ nhất có hai cặp cực, rôto quay với tốc độ 1600vòng/phút; máy thứ hai có bốn cặp cực. Để tần số do hai máy phát ra như nhau thì rôto máy thứ hai quay với tốc độ là bao nhiêu? A. 800 vòng/phút. B. 400 vòng/phút. C. 3200 vòng/phút. D. 1600 vòng/phút. Câu 33: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được A. hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. hiện tượng quang – phát quang. C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. D. hiện tượng quang điện ngoài. Câu 34: Chọ phát biểu sai. Trong thí nghiệm thực hành “Khảo sát đoạn mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp”, khi sử dụng đồng hồ đo điện đa năng để khảo sát định lượng thì có thể xảy ra khả năng A. cường độ dòng điện luôn lệch pha so với điện áp nguồn. B. giá trị điện áp đo được nhỏ hơn điện áp nguồn. C. cường độ dòng điện đo được nhỏ hơn giá trị thực. D. giá trị điện áp đo được lớn hơn điện áp nguồn. Câu 35: Trong mạch dao động LC, tại tại thời điểm t dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng 0 thì sau đó nửa chu kì A. dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng 0. B. điện tích trên bản tụ cực đại và giữ nguyên dấu của bản tụ. C. điện tích trên bản tụ bằng 0. D. năng lượng điện trên tụ bằng 0. Câu 36: Dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng là dao động điều hòa, khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 1,2mV thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8mA. Khi điện áp giữa hai đầu tụ bằng thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 2,4mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây là L = 5μH. Chu kỳ biến thiên của năng lượng điện trường trong tụ bằng A. 31,4μs. B. 20μs. C. 15,7μs. D. 62,8μs. Câu 37: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mối quan hệ giữa điện trường và từ trường: A. Xung quang các điện tích điểm đứng yên có từ trường. B. Tại một nơi có từ trường biến thiên thì xuất hiện điện trường xoáy. C. Xung quanh nam châm điện không thể tồn tại điện trường xoáy. D. Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên có mối quan hệ mật thiết với nhau. Câu 38: Sóng điện từ và sóng cơ không có cùng tính chất nào sau đây ? A. Truyền được trong chân không. B. Nhiễu xạ. C. Mang năng lượng. D. Phản xạ. Câu 39: Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng -3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng A. 10,2 eV. B. -10,2 eV. C. 17 eV. D. 4 eV. Câu 40: Sóng Xone-FM phát ra từ Hà Nội có tần số , sóng này có bước sóng gần đúng là: A. 3m. B. 4m. C. 2m. D. 5m. Câu 41: Trong các ánh sáng màu lam, màu cam và màu chàm, thứ tự giảm dần của chiết suất đối với các ánh sáng này là: A. chàm, lam, cam. B. lam, chàm, cam. C. cam, lam, chàm. D. lam, cam, chàm. Câu 42: Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 mm. Lấy h = 6,625.10-34J.s; c=3.108 m/s và e = 1,6.10-19 C. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là A. 2,11 eV. B. 4,22 eV. C. 0,42 eV. D. 0,21 eV. Câu 43: Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát thu được hình ảnh như thế nào sau đây ? A. Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như màu cầu vồng. B. Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối. C. Không có các vân màu trên màn. D. Một dải màu biến thiên liên lục từ đỏ đến tím. Câu 44: Phát biểu nào là sai? A. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn. B. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. C. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng. D. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy. Câu 45: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ ? A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dải màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối. B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối. C. Mỗi nguyên tố hoá học ở những trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp xuất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó. D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau là rất khác nhau về số lượng các vạch, về bước sóng (tức là vị trí các vạch) và cường độ sáng của các vạch đó. Câu 46: Động năng ban đầu cực đại của các êlectrôn (êlectron) quang điện A. phụ thuộc bản chất kim loại làm catốt và bước sóng ánh sáng kích thích B. phụ thuộc cường độ ánh sáng kích thích. C. không phụ thuộc bản chất kim loại làm catốt. D. không phụ thuộc bước sóng ánh sáng kích thích. Câu 47: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tia hồng ngoại có khả năng đam xuyên mạnh. B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 0,76 . C. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. D. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt. Câu 48: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10 – 11 m đến 10 – 8 m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới đây ? A. Tia X. B. Ánh sáng nhìn thấy. C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại. Câu 49: Khi chiếu một chùm sáng hẹp gồm các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, lục và tím từ phía đáy tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang nhỏ. Điều chỉnh góc tới của chùm sáng trên sao cho ánh sáng màu tím ló ra khỏi lăng kính có góc lệch cực tiểu. Khi đó A. ba tia còn lại ló ra khỏi lăng kính không có tia nào có góc lệch cực tiểu. B. chỉ có thêm tia màu lục có góc lệch cực tiểu. C. tia màu đỏ cũng có góc lệch cực tiểu. D. ba tia đỏ, vàng và lục không ló ra khỏi lăng kính. Câu 50: Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Yâng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe ; khoảng cách từ hai khe đến màn và độ rộng của 10 khoảng vân Sai số tỉ đối của phép đo là A. 7,63%. B. 1,60%. C. 0,96%. D. 5,83%. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- de_thi_thu_THPT_quoc_gia_2015_20150725_101708.doc