Đề kiểm tra chất lượng môn thi: Vật lý - lớp 12

Câu 23. Một con lắc lò xo có độ cứng 150N/m và có năng lượng dao động là 120mJ. Biên độ dao động của nó là

 A. 0,4 m B. 2 cm C. 4cm D. 4 mm

Câu 24. Trong thí nghiệm Iâng, ta thấy 11 vân sáng liên tiếp có bề rộng 3,8cm hiện ra trên màn đặt cách 2 khe sáng 2m, ánh sáng thí nghiệm có bước sóng 0,57m. Bề rộng giữa 2 khe sáng:

 A. 0,30mm B. 0,10mm C. 0,45mm D. 0,25mm

Câu 25. Cảm kháng của một cuộn dây giảm xuống khi:

 A. cường độ dòng điện qua cuộn dây giảm B. điện trở hoạt động của cuộn dây giảm

 C. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch giảm D. tần số của dòng điện qua cuộn dây giảm

Câu 26. Một lò xo độ cứng K treo thẳng đứng vào điểm cố định, đầu dưới có vật m=100g. Vật dao động điều hòa với tần số f = 5Hz, cơ năng là 0,08J lấy g = 10m/s2 Tỉ số động năng và thế năng tại li độ x = 2cm là

 A. ½ B. 3 C. 4 D. 1/3

Câu 27. Sóng điện từ có bước sóng 21m thuộc loại sóng nào dưới đây ?

A. Sóng dài B. Sóng ngắn C. Sóng trung D. Sóng cực ngắn.

 

doc3 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1469 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng môn thi: Vật lý - lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG - NĂM HỌC 2008 - 2009
 MÔN THI : VẬT LÝ - LỚP 12
 Thời gian làm bài : 60 phút
Câu 1. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình:x1 = 4sin100pt cm, x2 = 4cos100pt cm. Phương trình dao động tổng hợp là :
A. x = 8cos(100pt - ) cm B. x = 8cos(100pt + ) cm C. x = 8cos(100pt - ) cm D. x = 8cos(100pt + ) cm
Câu 2. Chiết suất của một lăng kính làm bằng thủy tinh đối với các tia sáng đơn sắc màu lục, tím, đỏ lần lượt là n1, n2, n3. Biểu thức nào sau đây là đúng?
	A. n2>n1>n3 	B. n3>n1>n2 	C. n3>n2>n1	D. n1>n2>n3 
Câu 3. Trong các dụng cụ nào dưới đây không có các lớp tiếp xúc ?
	A. Điôt chỉnh lưu.	B. Pin quang điện.	C. Cặp nhiệt điện. 	D. Quang điện trở. 
Câu 4. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ: Biết cuộn dây thuần cảm,
A
L
R
C
B
 hiệu điện thế hiệudụng giữa hai đầu A và B là 200(V),UL = 2UC = UR. 
Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là:
	A. 150V	 B. 180V	C. 120V 	D. 100V 
Câu 5. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có l= 0,5mm, khoảng cách 2 khe là 1mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2m. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 2,5mm là:
	A. Vân tối thứ 2	B. Vân tối thứ 3 	C. Vân sáng thứ 3	D. Vân sáng thứ 2 
Câu 6. Dao động điện từ trong mạch LC là dao động điều hoà , khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u1= 8V thì cường độ dòng điện là i1 = 0,08A ; khi hiệu điện thế u2 = 4V thì cường độ dòng điện là i2 = 0,10A. Biết L = 50mH, điện dung tụ điện là : 	A. 0,375mF	B. 37,5mF	C. 375mF	D. 3,75mF	
Câu 7. Trong một ống Cu-lit-giơ, tốc độ của êlectron khi tới anôt là 50000km/s. Để giảm tốc độ này 8000km/s, phải giảm hiệu điện thế giữa hai đầu ống là:
	A. 5000V 	 B. 2000V 	 C. 3000V	D. 2100V 
Câu 8. Máy biến thế không có tác dụng để:
	A. biến đổi cường độ của dòng điện xoay chiều. 	B. biến đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều. 	C. biến đổi dòng xoay chiều thành dòng một chiều.	D. truyền tải điện năng đi xa. 
Câu 9. Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L. Điện trở dây nối không đáng kể. Biết biểu thức của cường độ dòng diện qua mạch là i = 0,4cos(2.106t) A. Điện tích lớn nhất của tụ là :
	A. 2.10-7C 	B. 4.10-7C 	C. 8.10-7C 	D. 8.10-6C 
Câu 10. Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây ?
A. Mạch thu sóng điện từ	 B. Mạch tách sóng	C. Mạch biến điệu 	D. Mạch khuếch đại 
Câu 11. Trong TN giao thoa sóng mặt nước 2 nguồn kết hợp A,B dao động cùng pha, cùng biên độ a, cùng tần số f = 13Hz. Tốc độ truyền sóng v = 26cm/s. Dao động tại M cách nguồn A,B những khoảng d1 = 19cm, d2 = 22cm có biên độ:
	A. a 	B. 0 	 C. 1,5a	 D. 2a 
Câu 12. Chiếu ánh sáng vàng vào mặt một tấm vật liệu thì thấy có êlectron bị bật ra. Tấm vật liệu đó chắc chắn phải là 
	A. chất cách điện	B. chất hữu cơ.	 C. kim loại 	D. kim loại kiềm 
Câu 13. Mạch RLC nối tiếp có R = 100Ω, L = H, f = 50 Hz. Biết i nhanh pha hơn u 1 góc rad. Điện dụng C có giá trị: A. 	 B. 	 C. mF	 D. 
Câu 14. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 2mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn quan sát là 1m. sử dụng ánh sáng có bước sóng , khoảng vân đo được là 0,2 mm, thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng > thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ có vân sáng của bức xạ bức xạ có giá trị bằng
	A. 0,58 . 	B. 0,52.	C. 0,60	D. 0,48 . 
Câu 15. Chọn Câu đúng trong các Câu sau khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà
	A. Khi vật dao động ở vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất
	B. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng
	C. Khi vật chuyển động về vị trí biên thì động năng của vật tăng
	D. Khi động năng của vật tăng thì thế năng cũng tăng
Câu 16. Hãy chọn Câu đúng. Động cơ không đồng bộ được tạo ra trên cơ sở hiện tượng
	A. cảm ứng điện từ.	 B. hưởng ứng tĩnh điện.
	C. tác dụng của từ trường không đổi lên dòng điện.
	D. tác dụng của từ trường quay lên khung dây dẫn kín có dòng điện.
Câu 17. Vận tốc sóng truyền phụ thuộc vào :
A. bước sóng	 B. tần số dao động 	C. năng lượng sóng	 D. mội trường truyền sóng 
Câu 18. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khỏang cách giữa 2 ngọn sóng kề nhau là 2m.Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là:
	A. v = 8m/s	 B. v = 2m/s 	 C. v = 1m/s 	D. v = 4m/s 
Câu 19. Trong dao động điều hoà, giá trị gia tốc của vật:
A. Tăng hay giảm tuỳ thuộc vào giá trị vận tốc ban đầu của vật. 	B. Không thay đổi	
C. Giảm khi giá trị vận tốc tăng	 D. Tăng khi giá trị vận tốc tăng
Câu 20. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8sin2π(t/0,1 – x/50) mm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu kì sóng là :
	A. T = 0,1s 	 B. T = 50s	 C. T = 1s	 D. T = 8s 
Câu 21. Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây về tia X là sai ?
	A. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại. B. Tia X truyền được trong chân không.
 C. Tia X có khả năng đâm xuyên. 	D. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng tia tử ngoại
Câu 22. Công thức nào sau đây dùng để tính chu kì dao động của lắc lò xo treo thảng đứng (∆l là độ giãn của lò xo ở vị trí cân bằng):
	A. T = 2π	 B. T = 2π	 C. T = 	 D. T = ω/ 2π	 
Câu 23. Một con lắc lò xo có độ cứng 150N/m và có năng lượng dao động là 120mJ. Biên độ dao động của nó là
	A. 0,4 m 	B. 2 cm 	C. 4cm 	D. 4 mm 
Câu 24. Trong thí nghiệm Iâng, ta thấy 11 vân sáng liên tiếp có bề rộng 3,8cm hiện ra trên màn đặt cách 2 khe sáng 2m, ánh sáng thí nghiệm có bước sóng 0,57m. Bề rộng giữa 2 khe sáng:
	A. 0,30mm 	 B. 0,10mm	 C. 0,45mm 	D. 0,25mm 
Câu 25. Cảm kháng của một cuộn dây giảm xuống khi:
	A. cường độ dòng điện qua cuộn dây giảm 	 B. điện trở hoạt động của cuộn dây giảm
	C. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch giảm 	D. tần số của dòng điện qua cuộn dây giảm
Câu 26. Một lò xo độ cứng K treo thẳng đứng vào điểm cố định, đầu dưới có vật m=100g. Vật dao động điều hòa với tần số f = 5Hz, cơ năng là 0,08J lấy g = 10m/s2 Tỉ số động năng và thế năng tại li độ x = 2cm là 
	A. ½	 B. 3 	C. 4 	 D. 1/3
Câu 27. Sóng điện từ có bước sóng 21m thuộc loại sóng nào dưới đây ?
A. Sóng dài 	B. Sóng ngắn 	C. Sóng trung 	D. Sóng cực ngắn.
Câu 28. Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 4cos(100pt +)A Kết luận nào sau đây là đúng ? 
A. Tần số dòng điện xoay chiều là 100Hz.	B. Chu kì dòng điện là 0,01s.	
C. Cường dộ dòng điện cực đại của dòng điện là 4A.	D. Cường dộ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch là 4A.
Câu 29. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t(A).Tụ điện trong mạch có điện dung 5 µF . Độ tự cảm của cuộn cảm là A. L = 5.10H	 B. L = 50 H	 C. L = 5.10H	 D. L = 50mH
Câu 30. Lần lượt chiếu vào bề mặt kim loại 2 bức xạ đơn sắc f và 1,5f thì động năng ban đầu cực đại của các electron bật ra hơn kém nhau 3 lần .Bước sóng giới hạn của kim loại đó có giá trị
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 3mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn quan sát là 3m, sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 đến 0,75 . Trên màn quan sát thu được dải quang phổ. Bề rộng dải quang phổ thứ 2kể từ vân sáng trung tâm là A. 0,45 mm. B. 0,85 mm. C. 0,70 mm. D. 0,60 mm. 
Câu 32. Một con lắc đơn gồm một dây treo dài 1,2m, mang một vật nặng khối lượng m = 0,2 kg, dao động ở nơi gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 . Tính chu kỳ dao động của con lắc khi biên độ nhỏ. A. 2,5s B. 2,2s	 C. 1,5s D. 0,7s
Câu 33. Một cuộn dây mắc vào nguồn xoay chiều u = 200sin100tV, thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là: (A). Hệ số tự cảm L của cuộn dây có trị số :
A. L = H 	B. L = H 	C. L = H 	D. L = H 
Câu 34. Một dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố định, dao động với tần số 600Hz thì trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là :	A. λ = 20 cm 	B. λ = 40 cm	 C. λ = 80 cm	D. λ = 13,3 cm 
Câu 35. Tia tử ngoại, hồng ngoại và Rơnghen có bước sóng tương ứng là l1,l2,l3. Biểu thức nào sau đây là đúng?
	A. l1>l2>l3 	 B. l2>l3>l1	 C. l2>l1>l3	 D. l3>l2>l1 
Câu 36. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có tính chất nào sau đây?
A. Chiều dòng điện thay đổi tuần hoàn theo thời gian.	B. Cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian.	
C. Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian.
D. Chiều và cường độ thay đổi đều đặn theo thời gian.
Câu 37. Âm sắc của một âm là một đặc trưng sinh lý tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm?
	A. Đồ thị dao động 	B. Tần số 	C. Mức cường độ.	D. Cường độ. 
Câu 38. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A. dấn sóng ánh sáng bằng cáp quang. 	B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.	
C. giảm mạnh điện trở của một chất khi bị chiếu sáng. 	D. thay đổi màu của một chất khi bị chiếu sáng.
Câu 39. Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên:
A. Hiện tượng quang điện.	B. Hiện tượng tự cảm. 	C. Hiện tượng cảm ứng điện từ.	D. Từ trường quay.
Câu 40. Âm thoa có 2 nhánh dđộng với tần số 100Hz, chạm mặt nước tại S1, S2 với S1S2 = 9,6cm. Vận tốc truyền sóng 1,2 m/s. Có bao nhiêu gợn sóng trong khỏang S1S2 ?
	A. 15 gợn 	 B. 8 gợn 	 C. 17 gợn	 D. 14 gợn 
--Hết-- §¸p ¸n m· ®Ò: 2
Bµi : 1
	1 A. 	2 A. 	3 D. 	4 C. 	5 B. 	6 D. 	7 D. 	8 C. 	9 A. 	10 C. 	11 B. 	12 D. 	13 D. 	14 C. 	15 A. 	16 D. 	17 D. 	18 C. 	19 C. 	20 A. 	21 A. 	22 B. 	23 C. 	24 A. 	25 D. 	26 B. 	27 B. 	28 C. 	29 D. 	30 A. 	31 C. 	32 B. 	33 D. 	34 B. 	35 C. 	36 C. 	37 A. 	38 C. 	39 C. 	40 C. 

File đính kèm:

  • docvat_ly_2009.doc
Giáo án liên quan