Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn: Tiếng anh 6

II. Vocabulary and grammar:

Choose the best answer from the four options given (marked A, B, C, or D) to complete each sentence (2.5 marks)

1. She isn’t weak. She is_______.

 A. thin B.tall C. fat D. strong

2. Hung is a _________ He’s strong and heavy.

 A. gymnast B. weight-lifter C. driver D.doctor

 3. I like hot_______.

A. season B. weather C. activity D. class

4. I often go swimming when it is _______.

A. cold B. hot C. hungry D. thirsty

 

doc5 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1646 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn: Tiếng anh 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS CÔN MINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
 Môn: Tiếng Anh 6
 Năm học: 2014 – 2015
Ma trận đề kiểm tra
Chủ đề
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
CĐT
CĐC
I. Odd one out::
1. A 2. C
3. D 4. B
Số câu: 4
Sốđiểm:1,0
Số câu: 4
Số điểm:1,0
Tỉ lệ: 10%
II. Vocabulary and grammar: Choose the best answer from the four options given (marked A, B, C, or D) to complete each sentence
1D 2B 3B 4B 5C 6A 7B 8 C 9B 10ª
Số câu: 10
Số điểm:3,0
Số câu: 10
Số điểm:3,0
Tỉ lệ: 30%
III. Reading:
Read the test and anwer the questions
1. Nga is going to visit Ha Noi.
2. They are going to stay for a week.
3. They are going to see the Museum and Ngoc Son Temple
4. Yes, they are.
Số câu: 4
Số điểm:2,0
Số câu: 4
Số điểm:2,0
Tỉ lệ: 20%
IV. Supply the correct forms of the verbs in brackets.
1. don’t watch
2. is writing 
3. are going to visit
4. play
Số câu: 4
Số điểm:2,0
Số câu: 4
Số điểm:2,0
Tỉ lệ: 20%
IV.Writing:
Rewrite the following sentences
Số câu: 4
Số điểm:2,0
Số câu: 4
Số điểm:2,0
Tỉ lệ: 20%
Tổng:
Số câu:14
Số điểm:4,0
Tỉ lệ: 40%
Số câu:8
Số điểm:4,0
Tỉ lệ:40%
Số câu:4
Số điểm:2,0
Tỉ lệ: 20%
Số câu:26
Số điểm:10
Tỉ lệ: 100%
TRƯỜNG THCS CÔN MINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TIẾNG ANH LỚP 6
 Năm học: 2014 – 2015
Name: .. Thời gian: 45 phút
Class: 6 
 Điểm Nhận xét của giáo viên
I. Odd one out: (1,5mark)
1.
a. water
b. cold
c. cool 
d.warm
2.
a. bread 
b. rice 
c. lunch 
d.meat
3.
a. Vietnamese 
b. Chinese 
c. Japanese 
d.England
4
a. thirsty 
b. want 
c. hot 
d.hungry
5
a.chicken
b.carrot
c.tomato
d.bean
6
a.high
b.long
c.yellow
d.thick
II. Vocabulary and grammar: 
Choose the best answer from the four options given (marked A, B, C, or D) to complete each sentence (2.5 marks)
1. She isn’t weak. She is_______.
 A. thin	B.tall	 C. fat D. strong
2. Hung is a _________ He’s strong and heavy.
 A. gymnast 	 B. weight-lifter 	C. driver	 D.doctor
 3. I like hot_______.
A. season	B. weather	C. activity	D. class
4. I often go swimming when it is _______.
A. cold	B. hot	C. hungry	D. thirsty
5. I’m going _______ the Ngoc Son temple next week.
	A. saw	B. sees	C. to see	D. see
6. Lan and Nam often listen to music in _______ free time.
	A. their 	B. his	C. her	D. they
7. _______ does your brother go fishing? He goes once a week.
A. How old	B. How often	C. How	D. What
8. He often rides his bikes _______ it is hot.
	A. who	B. where	C. when D. what
9. It’s always very hot in the 	.
 	A. winter 	 	B. summer	 C. fall D. cold
10_______ are you from ? – I am from Japan.
	A. Where	B. How	C. Who D. What
III. Read the test and anwer the questions. (2marks) 
 This summer vacation, Nga is going to visit Ha Noi with her sister, Mai. They are going to stay for a week. Nga and Mai have an uncle in Ha Noi and they are going to stay with him. They are going to see the Museum and Ngoc Son Temple. Nga and Mai are going to play the games there. They are very happy.
 Answer:
1. What is Nga going to do this summer vacation? ................................................................................................................................
2. How long are Nga and Mai going to stay in Ha Noi? .................................................................................................................................
3.What are they going to see in Ha Noi? ...............................................................................................................................
4. Are they happy? ...............................................................................................................................
IV. Supply the correct forms of the verbs in brackets. (2marks)
1. I (not watch).TV every night .
2. She (write) a letter now.
3. They (visit) their grandparents tomorrow.
4. Let’s (play) .. soccer.
V. Rewrite the following sentences: (2marks)
1. Let’s go to the Citadel. (Viết lại câu)
 What about .
2. What/ weather / like /Danang / ? (Hoàn thành câu)
 ...?
3. sometimes / We / sailing / in the fall / go. (Sắp xếp câu)
 . .
4. What do you often do in your free time? (Trả lời câu hỏi về bản thân)
The end
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II TIẾNG ANH 6
I. Phonetics: (5 x 0,25 = 1,5)
1
2
3
4
5
6
a
c
c
b
a
c
II. Vocabulary and grammar: ( 10 x 0,25 = 2,5)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D
B
B
B
C
A
B
C
B
A
III. Read the passage carefully then answer questions.
(4 x 0,5 = 2,0)
1. Nga is going to visit Ha Noi.
2. They are going to stay for a week.
3. They are going to see the Museum and Ngoc Son Temple
4. Yes, they are.
IV. Supply the correct forms of the verbs in brackets.
( 4 x 0,5 = 2,0)
1. don’t watch
2. is writing 
3. are going to visit
4. play
V. Rewrite the following sentences.
 ( 4 x 0,5 = 2,0)	
1. What about going to the Citadel ?
2. What’s the weather like in Danang ? 
3. We sometimes go sailing in the fall . 
4. Tùy vào câu trả lời của học sinh. Ex: I listen to music.
TRƯỜNG THCS CÔN MINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TIẾNG ANH LỚP 7
 Năm học: 2014 – 2015
TRƯỜNG THCS CÔN MINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TIẾNG ANH LỚP 8
 Năm học: 2014 – 2015
TRƯỜNG THCS CÔN MINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TIẾNG ANH LỚP 9
 Năm học: 2014 – 2015

File đính kèm:

  • docThi hoc ki II anh 6.doc
Giáo án liên quan