Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Địa lý Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường PTDTBT THCS Sủng Trái (Có ma trận và đáp án)

Câu 3 (0,5 điểm): Kiểu khí hậu gió mùa cận nhiệt và ôn đới của châu Á phân bố ở đâu?

A. Đông Á . B. Nam Á.

C. Tây Nam Á. D. Đông Nam Á.

Câu 4 (0,5 điểm): Hệ thống sông nào không phải là của châu Á?

A. Hệ thống sông Nin. B. Hệ thống sông Hoàng Hà.

C. Hệ thống sông Mê Công. D. Hệ thống sông Trường Giang.

II. TỰ LUẬN (8,0 điểm):

Câu 5 (1,0 điểm): Nêu đặc điểm chung và nơi phân bố của các kiểu khí hậu lục địa châu Á.

 Câu 6 (3,0 điểm): Trình bày tình hình phát triển và nơi phân bố các ngành công nghiệp của các nước Châu Á.

 

doc4 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 590 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Địa lý Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường PTDTBT THCS Sủng Trái (Có ma trận và đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Xây dựng ma trận đề
 Cấp độ 
Tên 
Chủ đề 
(nội dung, 
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG SẢN
- Biết được vị trí địa lí, giới hạn châu á trên bản đồ .
Số câu:
Số điểm; 
Tỉ lệ %: 
1
0,5
5%
1
0,5
5%
Chủ đề 1: CHÂU Á:
KHÍ HẬU CHÂU Á
- Nêu và giải
thích được sự khác nhau giữa kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa châu á .
- Nêu và giải 
thích được sự khác nhau giữa kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa châu á .
Số câu:
Số điểm: 
Tỉ lệ %: 
1
0,5
5%
1
1,0
10%
2
1,5
15%
SÔNG NGÒI VÀ CẢNH QUAN CHÂU Á
- Trình bày được đặc điểm chung của sông ngòi châu á .Nêu và giải thích được sự khác nhau về chế độ nước ,giá trị kinh tế của các hệ thống sông lớn .
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ %: 
2
1,0
10%
2
1,0
10 %
ĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI CÁC NƯỚC CHÂU Á
-Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản một số đặc điểm phát triển kinh tế xã hội của các nước châu á.
Số câu: 
Số điểm:
 Tỉ lệ %: 
1
3,0
30%
1
3,0
30%
DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á
- Tính toán về sự gia tăng dân số, sự tăng trưởng GDP, về cơ cấu cây trồng của một số quốc gia, khu vực thuộc châu Á
- Vẽ biểu đồ về sự gia tăng dân số, sự tăng trưởng GDP, về cơ cấu cây trồng của một số quốc gia, khu vực thuộc châu Á
Số câu: 
Số điểm:
Tỉ lệ %: 
1
1,0
10%
2
5,0
50%
1/2
2,0
20%
1
4,0
40 %
Tổng số câu: 
Tổng số điểm: 
Tỉ lệ %: 
5
3,0
30%
1
1,0
10%
1
4,0
40%
7
 10
100 %
TRƯỜNG PTDTBT THCS SỦNG TRÁI ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
 Năm học 2019 - 2020
 Đề chính thức Môn: Địa lí
(Đề thi gồm 01 trang )	 Lớp: 8
 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề )
ĐỀ BÀI
 I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm):Chọn đáp án trả lời đúng nhất
 Câu 1 (0,5 điểm ): Diện tích phần đất liền Châu Á rộng khoảng .
	A. 32,1 triệu km2
B. 38,4 triệu km2 
 C. 44,4 triệu km2
 	D.49,5 triệu km2
 Câu 2 (0,5 điểm ): Sông ngòi châu Á không có giá trị kinh tế nào dưới đây? 
A. Giao thông thủy điện.
 B. Ngăn cản ảnh hưởng của biển.
 C. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
D. Cung cấp nước cho sản xuất, sinh hoạt. 
Câu 3 (0,5 điểm): Kiểu khí hậu gió mùa cận nhiệt và ôn đới của châu Á phân bố ở đâu?
A. Đông Á . B. Nam Á.
C. Tây Nam Á. D. Đông Nam Á.
Câu 4 (0,5 điểm): Hệ thống sông nào không phải là của châu Á?
A. Hệ thống sông Nin. B. Hệ thống sông Hoàng Hà. 
C. Hệ thống sông Mê Công. D. Hệ thống sông Trường Giang. 
II. TỰ LUẬN (8,0 điểm):
Câu 5 (1,0 điểm): Nêu đặc điểm chung và nơi phân bố của các kiểu khí hậu lục địa châu Á.
 Câu 6 (3,0 điểm): Trình bày tình hình phát triển và nơi phân bố các ngành công nghiệp của các nước Châu Á.
 Câu 7(4,0 điểm): Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
Khu vực
Diện tích (nghìn km2 )
Dân số (triệu người)
Tây Nam Á
7016
286
Nam Á
4489
1356
 ( Nguồn:sách giáo khoa trang 38 Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam)
a. Tính mật độ dân số của hai khu vực trên.
b. Vẽ biểu đồ thể hiện mật độ dân số của khu vực Tây Nam Á, Nam Á và nhận xét.
................................................Hết............................................
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm!)
TRƯỜNG PTDTBT THCS SỦNG TRÁI ĐÁP ÁN CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
 Năm học 2019 - 2020
 Đề chính thức Môn: Địa lí
(Đề thi gồm 01 trang )	 Lớp: 8
Câu
Đáp án
Điểm
1( 0,5 điểm)
C
0,5
2( 0,5 điểm)
B
0,5
3( 0,5 điểm)
A
0,5
4( 0,5 điểm)
A
0,5
Câu 5
(1,0 điểm)
- Phân bố chủ yếu trong các trong các vùng nội địa và khu vực Tây Nam Á.
0,5
- Mùa đông khô và lạnh, mùa hạ khô và nóng.
0,25
- Lượng mưa trung bình năm thay đổi từ 200mm-500mm, độ bốc hơi rất lớn nên độ ẩm không khí luôn luôn thấp.
0,25
Câu 6
(3,0 điểm)
+ Công nghiệp của các nước Châu Á rất đa dạng nhưng phát triển chưa đều
1,0
- Công nghiệp khai khoáng phát triển ở nhiều nước khác nhau,tạo ra nguồn nguyên liệu,nhiên liệu cho sản xuất trong nước và nguồn hàng xuất khẩu
1,0
+ Công nghiệp luyện kim cơ khí, chế tạo( máy công cụ ,phương tiện giao thông vận tải )điện tử.... phát triển mạnh ở Nhật Bản,Trung Quốc,Ấn Độ,Hà Quốc,Đài Loan.....
0,5
+ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng( may mặc, dệt, chế biến thực phẩm....) phát triển ở hầu hết các nước.
0,5
Câu 7
(4,0 điểm)
- Mất độ dân số của Tây Nam Á: 41người/ km2.
1,0
- Mật độ Nam Á: 302 người/ km2.
1,0
- Yêu cầu: Vẽ biểu đồ hình cột chính xác, đẹp.
1,0
- Bảng chú giải, tên biểu đồ chính xác.
0,5
- Nhận xét: Mật độ dân số của Nam Á lớn hơn mật độ dân số của Tây Nam Á (gấp 7,4 lần).
0,5

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_i_mon_dia_ly_lop_8_nam_hoc_201.doc
Giáo án liên quan