Đề kiểm tra 45 phút Vật lý 8

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:Hãy trả lời bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng (3 điểm)

1. Lực nào dưới đây không thực hiện công?

A. Trọng lực tác dụng lên vật đang rơi xuống.

B. Lực của con bò đang kéo xe chuyển động trên đường.

C. Trọng lực tác dụng lên một vật đang chuyển động theo phương nằm ngang.

D. Lực của gió làm lay lá cây.

2. Những đơn vị sau, đơn vị nào có thể đo công?

A. N.m (J) B. W.s

C. kW.h D. Cả ba đơn vị đo trên.

 

doc4 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1358 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút Vật lý 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT VẬT LÝ 8
Năm học: 2014-2015
Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 08 theo PPCT 
1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH - BẢNG 1
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Số tiết thực
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1. Công cơ học
3
2
1,4
1,6
23,3
26,9
2. Công suất
1,5
1
0,7
0,8
11,6
13,3
3. Cơ năng
1,5
1
0,7
0,8
11,6
13,3
Tổng
6,0
4
2,8
3,2
46,5
53.5
2. ĐỀ BÀI:
	Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
2.1. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ - BẢNG 2
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
1. Công cơ học
23,3
2
1
1
2,5
2. Công suất
11,6
2
2
1,0
3. Cơ năng
11,6
2
2
1,0
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
1. Công cơ học
26,9
2
1
1
2,5
2. Công suất
13,3
1
1
1,5
3. Cơ năng
13,3
1
1
1,5
Tổng 
100
10
6(3,0 điểm)
4(7,0 điểm)
10 đ
3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Công cơ học
3 tiết
1.Viết được công thức tính công cho trường hợp hướng của lực trùng với hướng dịch chuyển của điểm đặt lực. Nêu được đơn vị đo công.
2. Phát biểu được định luật bảo toàn công cho máy cơ đơn giản. Nêu được ví dụ minh hoạ.
3. Nêu được ví dụ trong đó lực thực hiện công hoặc không thực hiện công.
4. Vận dụng được công thức A = F.s.
Số câu hỏi
1
C1-2
1
C3-1
1
C3-7
1
C4-8
4
Số điểm
0,5
0,5
2,0
2,0
5,0
(50%)
2. Công suất
1,5 tiết
5.Nêu được công suất là gì. Viết được công thức tính công suất và nêu được đơn vị đo công suất.
6.Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.
7.Vận dụng được công thức P = .
Số câu hỏi
2
C5-3,4
1
C7-9
3
Số điểm
1,0
1,5
2,5 (25%)
3. Cơ năng
1,5 tiết
8.Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.
9.Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn.
10.Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng.
Số câu hỏi
2
C9-5
C10-6
1
C10-10
3
Số điểm
1,0
1,5
2,5 (25%)
TS câu hỏi
5
2
3
10
TS điểm
2,5
2,5
5,0
10,0 (100%)
 	BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT 
Trường THCS Quách Phẩm Bắc
Lớp : 8a ..
Họ tên: ............................................ .
	NĂM HỌC 2014-2015
	Môn : VẬT LÍ 8 
	Thời gian : 45 Phút
	(Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề Bài:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:Hãy trả lời bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng (3 điểm)
1. Lực nào dưới đây không thực hiện công? 
A. Trọng lực tác dụng lên vật đang rơi xuống. 
B. Lực của con bò đang kéo xe chuyển động trên đường.
C. Trọng lực tác dụng lên một vật đang chuyển động theo phương nằm ngang. 
D. Lực của gió làm lay lá cây..
2. Những đơn vị sau, đơn vị nào có thể đo công? 
A. N.m (J) 	B. W.s 
C. kW.h 	D. Cả ba đơn vị đo trên.
3. Trên một máy bơm nước có ghi 220V – 600W có nghĩa là khi làm việc bình thường 
A. máy bơm sinh ra công 600W trong thời gian 1 giây. 
B. máy bơm sinh ra công là 600J trong thời gian 1 giây. 
C. máy bơm sinh ra công suất 220W trong thời gian 1 giây. 
D. máy bơm sinh ra công là 220J trong thời gian 1 giây.
4. Công thức nào sau đây là công thức tính công suất?
A. 	B.	C. 	D. 
5. Hai vật có khối lượng m1 và m2 (m1 > m2) đang chuyển động và có cùng vận tốc thì 
A. động năng hai vật bằng nhau. 
B. động năng vật có khối lượng m1 lớn hơn. 
C. động năng vật có khối lượng m2 lớn hơn. 
D. vật nào đang ở độ cao hơn thì có động năng lớn hơn.
6. Hai vật có khối lượng m1 và m2 (m1 > m2) ở cùng một độ cao thì 
A. thế năng hai vật bằng nhau. 
B. thế năng vật có khối lượng m2 lớn hơn.
C. thế năng vật có khối lượng m1 lớn hơn. 
D. vật nào đang chuyển động với tốc độ hơn thì có thế năng lớn hơ
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
7. Nêu một thí dụ lực thực hiện công cơ học và một thí dụ lực không thực hiện công cơ học. (2,0 điểm)
8.Tác dụng lên xe một lực kéo cùng phương với chuyển động, độ lớn bằng 300N, làm cho xe chuyển động đi được 50m. Tính công của lực kéo này (2,0 điểm)
9. Người ta dùng động cơ của cần trục để đưa một lô gạch có tổng trọng lượng 10 000N lên cao 60m trong 5 phút. Tính công suất của động cơ (1,5 điểm)
10. Hãy lấy một thí dụ một vật vừa có động năng vừa có thế năng hấp dẫn; Lấy một thí dụ một vật có thế năng đàn hồi (1,5 điểm)
BÀI LÀM
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM;
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
A
B
B
B
C
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 7: Mỗi thí dụ đúng được 1,0đ (thí dụ tùy theoo học sinh)
	- Một cậu bé đang trèo cây; Một bận học sinh đang đá lăn quả bóng – thực hiện được công.
	- Người lực sĩ dỡ quả tạ ở tư thế thẳng đứng; Trọng lực tác dụng lên chiếc xe đang chạy – không thực hiện được công.
Câu 8: Tóm tắt: (0,5đ); Ghi công thức đúng: 0,5đ; thế số đúng 0,5đ; kết quả đúng 0,5đ
Tóm tắt: P = 10000N; h = 60m; t = 5 phút = 300s; P = ?
Giải
Công của lực kéo là: 
Câu 9: Tóm tắt: (0,5đ); tính công đúng: 0,5đ; tính công suất đúng 0,5đ
Tóm tắt: F = 300N; s = 50m; A = ?
Giải
Công của lực kéo của động cơ là: 
Công suất của động cơ là: 
Câu 10: Mỗi thí dụ đúng được 0,75đ (thí dụ tùy theo học sinh)
- Một vật vừa có động năng, vừa có thế năng hấp dẫn: một con chim đang bay ở một độ cao nào đó; một quả bóng đang bay trên không trung.
- Một vật có thế năng đàn hồi: một lò xo bị kéo dãn; một sợi dây thun bị kéo căng. 

File đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_45_phut_vat_ly_8__lop_khong_chuyen_20150725_095217.doc