Đề kiểm tra 45 phút môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Ngô Thị Tân

5. Để lọc dữ liệu ta sử dụng lệnh nào?

 A. Data \ Sort B. Data \Filter \ Auto Filter

 C. File \ Page Setup D. File \ Save As

6. Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc:

A. Hàng có giá trị cao nhất. B. Cột có giá trị nhỏ nhất.

C. Cột có giá trị cao nhất. D. Hàng có giá trị cao nhất hoặc nhỏ nhất.

7. Để gộp các ô và căn chỉnh nội dung vào chính giữa ô gộp đó ta sử dụng nút lệnh:

 A. B. C. D.

8. Để tăng chữ số thập phân ta sử dụng lệnh:

 A. B. C. D.

9. Để vẽ đồ thị hàm số y = 1/2x + 3 ta sử dụng lệnh nào sau đây?

A. Plot y = 1/2*x + 3 B. Plot 1/2x + 3 C. Plot = 1/2x + 3 D. Plot y : 1/2x + 3

10. Từ khóa Solve dùng để làm gì?

A. Vẽ đồ thị đơn giản. B. Tính toán với đa thức.

C. Tính toán các biểu thức đơn giản hay phức tạp. D.Giải phương trình đại số.

 

doc3 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 392 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Ngô Thị Tân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A- Ma trận đề
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1
Trình bày và in trang tính
2 câu
0.8 điểm
2 câu
0.8 điểm
1 câu
1 điểm
1 câu
2 điểm
Số câu 6
4.6 điểm
Chủ đề 2
Sắp xếp và lọc dữ liệu
3 câu
1.2 điểm
2 câu
0.8 điểm
1 câu
1 điểm
Số câu 6
3 điểm
Chủ đề 3
Học toán với Toolkit Math
 1 câu
2 điểm
1 câu
0.4 điểm
2 câu
2.4 điểm
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 6
4
40%
Số câu 6
3
30%
Số câu 1
2
20%
Số câu 1
1
10%
Số câu 14
10
100%
B- Đề kiểm tra
UBND HUYỆN KIẾN THUỴ
TRƯỜNG THCS NGŨ PHÚC
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LỚP 7
Năm học 2018 – 2019
MÔN TIN HỌC tiết 66
Mã kí hiệu đề: Ti7 – DK2
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên người ra đề: Ngô Thị Tân
ĐỀ BÀI:
Phần I (4 điểm): Trắc nghiệm
1. Để in bảng tính, ta sử dụng bảng chọn File và lệnh nào sau đây? .
A. New	B. Save	C. Print	D. Exit
2. Các nút lệnh B I U dùng để làm gì?
	A. Định dạng phông chữ	B. Định dạng kiểu chữ 
	C. Định dạng màu chữ	D. Định dạng cỡ chữ
3. Để ngắt trang tính ta sử dụng lệnh nào?
	A. Page Break Preview	B. Print Preview
	C. Print	D. Open
4. Nút lệnh nào dùng để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
5. Để lọc dữ liệu ta sử dụng lệnh nào?
	A. Data \ Sort	B. Data \Filter \ Auto Filter
	C. File \ Page Setup	D. File \ Save As
6. Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc: 
A. Hàng có giá trị cao nhất. B. Cột có giá trị nhỏ nhất.
C. Cột có giá trị cao nhất. D. Hàng có giá trị cao nhất hoặc nhỏ nhất.
7. Để gộp các ô và căn chỉnh nội dung vào chính giữa ô gộp đó ta sử dụng nút lệnh:
	A. 	B.	C. 	D. 
8. Để tăng chữ số thập phân ta sử dụng lệnh:
	A. 	B. 	C. 	D. 
9. Để vẽ đồ thị hàm số y = 1/2x + 3 ta sử dụng lệnh nào sau đây? 
A. Plot y = 1/2*x + 3	B. Plot 1/2x + 3	C. Plot = 1/2x + 3	D. Plot y : 1/2x + 3
10. Từ khóa Solve dùng để làm gì? 
A. Vẽ đồ thị đơn giản.	B. Tính toán với đa thức.
C. Tính toán các biểu thức đơn giản hay phức tạp.	D.Giải phương trình đại số.
Phần II (6 điểm): Tự luận
Câu 1 (2 điểm): a, Em hãy nêu một số thành phần chính trên màn hình làm việc của phần mềm ToolKit Math?
b, Viết lệnh để tính toán biểu thức sau với Toolkit Math: 
Câu 2 (4 điểm): Cho bảng điểm học sinh
BẢNG ĐIỂM LỚP 7A
STT
Họ và tên
Toán
Văn
Tin
ĐTB
1
Nguyễn Hoà An
8
7
8
7.7
2
Lê Thái Anh
8
5
7
6.7
3
Trần Quốc Bình
8
9
9
8.7
4
Phạm Ngọc Mai
9
9
10
9.3
5
Bùi Thu Hà
7
6
8
7.0
a, Nêu cách sắp xếp cột ĐTB theo thứ tự tăng dần.
b, Nêu cách lọc 2 học sinh có ĐTB cao nhất
C- Hướng dẫn chấm và đáp án
Phần I: Trắc nghiệm
 Mỗi ý đúng được 0,4 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
C
B
A
B
B
A
C
C
A
D
Phần II: Tự luận
Câu 1: 
a, Nêu được các thành phần của màn hình Toolkit Math ( được 1 điểm)
b, Viết được lệnh : Simplify (3/5-1/2)^2+(4/3-2/5)^2 (được 1 điểm)
Câu 2:
a, Nháy chuột vào ô trong cột ĐTB, nháy nút lệnh để sắp xếp tăng dần (được 2 điểm) 
b, Thực hiện lệnh Data -> Filter -> AutoFilter -> Top 10 ->Top -> 2. Ok (được 2 điểm) 

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_mon_tin_hoc_lop_7_nam_hoc_2018_2019_ngo.doc