Đề kiểm tra 45 phút môn: Hình học - Lớp 6a
Câu 5 (1đ): Vẽ đường thẳng a. Lấy A a, B a, C a, D a. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm:
a)Kẻ được bao nhiêu đường thẳng (phân biệt)?
b)Viết tên các đường thẳng đó ?
Điểm Thứ 5 ngày 26 tháng 12 năm 2013 ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Môn: Hình học - Lớp 6A Họ và tên: ……………………………………………… Đề bài PHẦN I :TRẮC NGHIỆM (3 Điểm) Câu 1(1đ): Xem hình và điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau: a) Hai điểm M, N nằm ....................................... đối với điểm O. b) Hai điểm M, O nằm ....................................... đối với điểm N. c) Hai điểm N, O nằm ........................................ đối với điểm M. d) Điểm N nằm ................................................... hai điểm M và O. Câu 2 (1đ): Điền vào chỗ chấm để được kết quả đúng. a) Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì ......................................................... b) Nếu MA = MB = thì ……................................................................ Câu 3 (0,5đ): Khoanh tròn câu trả lời đúng: Lấy 4 điểm A, B, C, D trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Số đường thẳng có là: A) 4 B) 5 C) 6 D) 8 Câu 4 (0,5đ): Khoanh tròn trước đáp án đúng nhất: A. Có nhiều đường thẳng đi qua điểm A B. Hai đường thẳng không có điểm chung nào được gọi là hai đường thẳng song song. C. Hai đường thẳng cắt nhau có một hoặc nhiều điểm chung. D. Hai đường thẳng trùng nhau có một điểm chung. PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 Điểm) Câu 5 (1đ): Vẽ đường thẳng a. Lấy A a, B a, C a, D a. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm: a)Kẻ được bao nhiêu đường thẳng (phân biệt)? b)Viết tên các đường thẳng đó ? Câu 6 (3 đ). Vẽ đường thẳng xy trên đó lấy 4 điểm A, B, C, D lần lượt theo thứ tự đó a) Kể tên các đoạn thẳng trên hình vẽ. b) Kể tên hai tia gốc B trùng nhau, hai tia gốc C đối nhau. Câu 7(3đ). Vẽ tia Ox. Vẽ hai điểm M, N tia Ox với OM = 3cm, ON = 5cm. a) Tính MN. b) Vẽ điểm P tia Ox sao cho OP = 7 cm. Tính NP. c) Điểm N có là trung điểm của đoạn thẳng MP không? Vì sao?
File đính kèm:
- De kiem tra Chuong I Hinh hoc 6.doc