Đề kiểm tra 45 phút chương 3 Đại số 8
Bài 2. (1,5 điểm): Lấy một ví dụ về phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 (a ≠ 0)? Hãy chỉ ra các hằng số a và b của phương trình đó?
Bài 3. (4,5 điểm): Giải các phương trình sau:
a) 5x – 10 = 0 ; d) 3x2 – 11x + 6 = 0
b) -4x + 12 = 0 ; e)
c) 3x – 2 = 2x + 3
Bài 4. (3,0 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Đến B ngưòi đó làm việc 1giờ rồi lại từ B về A với vận tốc lúc là 24km/h. Bíêt thời gian tổng cộng là 5 giờ 30 phút (thời gian đi, thời gian về và thời gian nghỉ). Tính quãng đường AB.
Đề số 1 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Môn: Toán (Đại số) – Lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng 1. Khái niệm về phương trình, phương trình tương đương. - Phương trình một ẩn. - Định nghĩa hai phương trình tương đương. - Nhận biết được phương trình, hiểu nghiệm của phương trình. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,0 1 1,0 10% 2. Phương trình bậc nhất một ẩn. - Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0. - Phương trình tích. - Phương trình chứa ẩn ở mẫu. - Hiểu định nghĩa phương trình bậc nhất. - Nghiệm của phương trình bậc nhất. - Giải được phương trình bậc nhát một ẩn. - Có kĩ năng biến đổi phương trình tương đương để đưa PT đã cho về dạng ax + b = 0. - Nắm vững quy tắc giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. - Giải phương trình bậc hai đưa được về dạng tích. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 3,0 1 2,0 1 1,0 4 6,0 60% 3. Nhân và chia các phân thức đại số. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. - Biết giải một bài toán bằng cách lập phương trình. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 3,0 1 3,0 30% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 1 1,0 10% 2 3,0 30% 2 5,0 50% 1 1,0 10% 6 10 100% UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN CÁT HẢI TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CÁT HẢI ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ Năm học 2015 – 2016 Đề số 1 MÔN: TOÁN (ĐẠI SỐ) – LỚP 8 TIẾT 56 – TUẦN 27 Thời gian làm bài : 45 phút Bài 1. (1,0 điểm): Kiểm tra xem x = 4 có phải là nghiệm của phương trình sau không? x + 4 = 20 – 3x Bài 2. (1,5 điểm): Lấy một ví dụ về phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 (a ≠ 0)? Hãy chỉ ra các hằng số a và b của phương trình đó? Bài 3. (4,5 điểm): Giải các phương trình sau: a) 5x – 10 = 0 ; d) 3x2 – 11x + 6 = 0 b) -4x + 12 = 0 ; e) c) 3x – 2 = 2x + 3 Bài 4. (3,0 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Đến B ngưòi đó làm việc 1giờ rồi lại từ B về A với vận tốc lúc là 24km/h. Bíêt thời gian tổng cộng là 5 giờ 30 phút (thời gian đi, thời gian về và thời gian nghỉ). Tính quãng đường AB. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN: TOÁN (ĐẠI SỐ) – LỚP 8 TIẾT 56– TUẦN 27 Bài Nội dung Điểm 1 (1,0 điểm) Với x = 4 thì Vế trái: 4+ 4 = 8 Vế phải: 20 – 3. 4 = 8 Vậy x = 4 là nghiệm của phương trình: x + 5 = 20 – 4x 1,0 2 (1,5 điểm) - HS lấy được ví dụ về phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 (a ≠ 0) - HS chỉ ra được các hằng số a và b của phương trình đó. 0,5 1,0 3 (4,5 điểm) a) 5x – 10 = 0 5x = 10 x = 2 Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S ={2} b) -4x + 12 = 0 -4x = -12 x = 3 Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S ={3} c) 3x – 2 = 2x + 3 3x – 2x = 3 + 2 x = 5 Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S ={5} d) x2 – 7x + 6 = 0 2x2 – 4x – 3x + 6 = 0(2x2 – 4x) – (3x – 6) = 0 2x(x – 2) – 3(x – 2) = 0 (x – 2)( 2x – 3) = 0 x – 2 = 0 hoặc 2x – 3 = 0 1) x – 2 = 0 x = 2 2) 2x – 3 = 0 2x = 3 x = 1,5 Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S = e) ĐKXĐ: x + 1 ≠ 0 x ≠ -1 x – 2 ≠ 0 x ≠ 2 Ta có (thoả mãn ĐKXĐ) Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S = {6} 0,75 0,75 1,0 1,0 1,0 4 (3,0 điểm) Gọi quãng đường AB dài x (km) ( x > 0) 0,25 Khi đó: Thời gian đi là (h) Thời gian về là (h) Đổi 5 giờ 30 phút = (h) Vì thời gian cả đi lẫn về là 5 giờ 30 phút trong đó thời gian nghỉ là 1 giờ, nên ta có phương trình: + + 1 = 0,25 0,25 0,25 0,5 1,0 Vì x = 60 thỏa mãn điều kiện của ẩn. Vậy quãng đường AB dài 60 km. 0,5
File đính kèm:
- kiem_tra_45_phut_chuong_3_dai_8.doc