Đề kiểm tra 15 phút môn Tiếng Anh THCS (Lớp 6 đến 9)

KIỂM TRA 15 PHÚT LỚP 7

I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. Mrs Lan went ( shop) yesterday

2. I ( be) in Ho Chi Minh City last week

3. .you ( watch) TV last night?

4. Ba never ( go ) .to the zoo.

5. Tam( play) .table tennis at the moment.

II. Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống

1. You take care .yourself

2. I go to school 6 o’clock

3. Would you like .come my house for dinner tonight?

4. My father is good fixing the house appliances

5. She lives .Viet Nam

Đáp án

I. Choose the correct answer ( 5ps)

1. shopping 2. was 3. did watch 4. goes 5. is playing

II. Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống (5ps)

1. of 2. at 3. to 4. at 5. in

 

doc4 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 410 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 15 phút môn Tiếng Anh THCS (Lớp 6 đến 9), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 15 PHÚT LỚP 9
I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất A, B, C hoặc D
1.I suggesthim a dictionary.
 A.give B.giving C.to give D.gave
2.I’m tired..I have worked all day.
 A.so B.that C.although D.because
3. This is a machine which . To wash clothes
 A. is used B. use C. used D. uses
4.Why don’t we go..collecting stamps?
 A.at B.for C.about D.on
5. Tuan plays soccer very 
 A. good B. gooder C. well D. best
6. I have to look  my son every day
 A. at B. after C. for D. on
7. I promise I . learn harder
 A. will B. don’t C. didn’t D. am
8. A dripping faucet can 500 liters of water a month
 A. save B. reduce C. recycle D. watse
9.Let’s ..to the cinema.
A. go B. to go C. going D. went
10. I am interested math
A. in B. on C. up D. to
II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. We enjoy ( listen )to music
2. She wishes she (have)..a new pen 
3.If I save much money, I . a computer . ( buy )
III. Viết lại các câu sau mà nghĩa không đổi
1. I don’t have time to study
I wish
2. “ Where do you live?” she asked
She asked.
 Đáp Án
I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất A, B, C hoặc D ( 5 PS)
1. B 2.D 3.A 4.D 5.C 6.B 7.A 8.D 9.A 10.A
II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ( 3ps)
1. listening
2. had
3.will buy
III. Viết lại các câu sau mà nghĩa không đổi (2ps)
1. I wish I had time to study
2. She asked me where I lived .
KIỂM TRA 15 PHÚT LỚP 8
I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất A, B,hoặc C 
1. It is difficult . all the instructions at the same time.
A .	to remember	B .	remember 	 C . remembering
2. Thank ..your leter.
A .	for	 B .	in	 C . on
3. I love .. TV.
A . to wach	B .	waching	 C . wach
4. The boy was .. by the dog.
A .	bitten	B . 	bite	 C . bited
5. The work was done by .
A .	he	B . 	they	 C . us
II. cho dang đúng của động từ trong ngoặc ( 5ps)
1. Hoang ( live ).in Ha Noi since 2008
2. Ba sometimes ( play) .piano in his free time
3. Would you mind ( open)the window
4. It’s difficult ( remember).. all the instructions at the same time.
5. I ( watch).TV now
 Đáp Án
I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất A, B,hoặc C 
1.A 2.A 3.B 4.A 5. C
II. cho dang đúng của động từ trong ngoặc( 5ps)
1. has lived 2. plays 3. opening 4. to remember 5. is watching
KIỂM TRA 15 PHÚT LỚP 7
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Mrs Lan went ( shop)yesterday
2. I ( be)in Ho Chi Minh City last week
3. ..you ( watch)TV last night?
4. Ba never ( go ) .to the zoo.
5. Tam( play).table tennis at the moment.
II. Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống
1. You take care .yourself
2. I go to school6 o’clock
3. Would you like..come my house for dinner tonight?
4. My father is good fixing the house appliances 
5. She lives ..Viet Nam
Đáp án
I. Choose the correct answer ( 5ps)
1. shopping 2. was 3. did watch 4. goes 5. is playing
II. Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống (5ps)
1. of 2. at 3. to 4. at 5. in
KIỂM TRA 15 PHÚT LỚP 6
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoăc
1. I ( have) ..long black hair.
2. He ( go)..to the zoo.
3. Miss Lan ( be)tall and thin 
4. She ( eat)..some fish now.
5 He ( want).a hot drink? Yes, he does
II. Sắp xếp các câu sau theo đúng trật tự
1. feels/ she/ thisty/.
2. do/ you/ feel/ how/ now/?
3. there/ any/ are not/ apples/.
4. are/ we/students/
5. to / He/ goes/ school
Key
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoăc
1. have 2. goes 3. is 4. is eating 5. Does want
II. Sắp xếp các câu sau theo đúng trật tự
1. She feels thisty.
2. how do you feel now?
3.There are not any apples.
4. We are students
5. He goes to school

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_15_phut_NN_6789de.doc
Giáo án liên quan