Đề kiểm tra 1 tiết Vật lý 6 tiết 29 tuần 29

Câu 12: Dụng cụ nào dưới đây không phải là máy cơ đơn giản?

A.Búa nhổ đinh.

B.Kéo cắt giấy.

C.Thước dây.

D.Cái kìm.

Câu 13. Hệ thống ròng rọc như hình 1 có tác dụng :

A. đổi hướng của lực kéo. C. thay đổi trọng lượng của vật.

B. giảm độ lớn của lực kéo. D. thay đổi hướng và giảm độ lớn của lực kéo.

Câu1 4: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng?

 A. Thể tích của chất lỏng tăng.

 B. Trọng lượng của chất lỏng tăng.

 C. Khối lượng của chất lỏng tăng

 D. Cả thể tích, khối lượng và trọng lượng tăng

 

doc10 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1247 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết Vật lý 6 tiết 29 tuần 29, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS LƯƠNG SƠN
HỌ VÀ TÊN: 	
LỚP: .
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÝ 6
TIẾT 29. TUẦN 29.NĂM HỌC:2012 – 2013
THỜI GIAN : 45 phút MÃ ĐỀ: 01
Điểm 
Lời phê của giáo viên 
Kí duyệt của tổ 
Hình 1
F
I. / PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn đáp án đúng nhất (7,0 điểm) 
Câu 1. Hệ thống ròng rọc như hình 1 có tác dụng :
A. đổi hướng của lực kéo. C. thay đổi trọng lượng của vật.
B. giảm độ lớn của lực kéo. D. thay đổi hướng và giảm độ lớn của lực kéo.
Câu 2: Hiện tượng nào sau đây sẽ xãy ra khi đun nóng một vật rắn?
A. Khối lượng riêng của vật tăng.	 
B. Khối lượng của vật tăng. 
C. Khối lượng của vật giảm.	 
D. Khối lượng riêng của vật giảm.
Câu 3: Dụng cụ nào dưới đây không phải là máy cơ đơn giản?
A.Búa nhổ đinh.
B.Kéo cắt giấy.
C.Thước dây.
D.Cái kìm.
Câu 4: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng?
 A. Thể tích của chất lỏng tăng.
 B. Trọng lượng của chất lỏng tăng.
 C. Khối lượng của chất lỏng tăng
 D. Cả thể tích, khối lượng và trọng lượng tăng.
Câu 5:Trong các cách sắp xếp các chất rắn nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây,cách nào là đúng?
A.Sắt,đồng,nhôm.
B.Sắt,nhôm,đồng.
C.Nhôm,đồng,sắt.
D.Đồng,nhôm,sắt.
Câu 6:Tại sao ở chỗ nối tiếp hai đầu thanh ray xe lửa,người ta thường chừa ra các khoảng cách nhỏ?
A.Để tiết kiệm chi phí khi làm đường ray.
B.Vì không thể ghép sát các thanh lại.
C.Để khi nhiệt độ tăng thì các thanh ray không bị uốn cong.
D.Vì chiều dài của thanh ray không đủ.
Câu 7:Trong các cách sắp xếp các chất lỏng nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây,cách nào là đúng?
A.Nước,rượu,dầu.
B.Nước,dầu,rượu
C.Rượu,dầu,nước.
D.Dầu,rượu,nước.
Câu 8:Khi dùng nhiệt kế để đo nhiệt độ của chính cơ thể mình,người ta phải thực hiện các thao tác sau(chưa được sắp xếp theo thứ tự)
a)Đặt nhiệt kế vào nách trái,rồi kẹp cánh tay lại để giữ nhiệt kế.
b)Lấy nhiệt kế ra khỏi nách để đọc nhiệt độ.
c)Dùng bông lau sạch thân và bầu nhiệt kế.
d)Kiểm tra xem thủy ngân đã tụt hết xuống bầu nhiệt kế chưa.Nếu chưa,thì vẩy nhiệt kế cho thủy ngân tụt xuống.
Hãy sắp xếp các thao tác trên theo thứ tự hợp lí nhất.
A.a,b,c,d.
B.d,c,b,d.
C.d,c,a,b.
D.b,a,c,d.
Câu 9: Khí ôxi , khí nitơ , khí hyđrô khi bị đốt nóng thì :
A.Hyđrô nở vì nhiệt nhiều nhất.	 C. Ôxi nở vì nhiệt nhiều nhất.
B.Nitơ nở vì nhiệt ít nhất.	D. Cả ba chhất khí đều nở vì nhiệt như nhau.
Câu 10:Trong các nhiệt kế dưới dây, Nhiệt kế dùng để đo được nhiệt độ của nước đang sôi là:
A. Nhiệt kế thủy ngân. 
B. Nhiệt kế y tế.
C. Nhiệt kế rượu.	
D. Nhiệt kế dầu.
Câu 11: Băng kép được cấu tạo bởi
A. hai thanh kim loại có bản chất khác nhau.
B. hai thanh kim loại có cùng bản chất.
C. hai thanh kim loại có chiều dài khác nhau.
D. hai thanh kim loại có bề dày khác nhau.
Câu 12:Trong thang nhiệt Xenxiút,nhiệt độ của nước đá đang tan và nhiệt độ của nước đang sôi lần lượt là:
A.1000C và 00C.
B.2120C và 320C.
C.00C và 1000C.
D.320C và 2120C.
Câu 13: Khi đun nước,người ta không đổ nước đầy ấm chủ yếu để :
A Tiết kiệm củi.	
B. Giúp nước nhanh sôi.
C.Tránh nước nở vì nhiệt trào ra làm tắt bếp.
D.Giúp nước nhanh sôi,đồng thời tiết kiệm củi.
Câu 14: Để kiểm tra một người có bị sốt không , ta sử dụng :
A. Nhiệt kế thủy ngân.	
B. Nhiệt kế y tế. 
C.Nhiệt kế rượu. 
D.Nhiệt kế dầu.
TRƯỜNG THCS LƯƠNG SƠN
HỌ VÀ TÊN: 	
LỚP: .
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÝ 6
TIẾT 29. TUẦN 29.NĂM HỌC:2012 – 2013
THỜI GIAN : 45 phút MÃ ĐỀ: 02
Điểm 
Lời phê của giáo viên 
Kí duyệt của tổ 
I. / PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn đáp án đúng nhất (7,0 điểm) 
Câu 1:Trong các cách sắp xếp các chất lỏng nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây,cách nào là đúng?
A.Nước,rượu,dầu.
B.Nước,dầu,rượu
C.Rượu,dầu,nước.
D.Dầu,rượu,nước.
Câu 2:Trong các cách sắp xếp các chất rắn nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây,cách nào là đúng?
A.Sắt,đồng,nhôm.
B.Sắt,nhôm,đồng.
C.Nhôm,đồng,sắt.
D.Đồng,nhôm,sắt.
Câu 3:Trong thang nhiệt Xenxiút,nhiệt độ của nước đá đang tan và nhiệt độ của nước đang sôi lần lượt là:
A.1000C và 00C.
B.2120C và 320C.
C.00C và 1000C.
D.320C và 2120C.
Câu 4: Để kiểm tra một người có bị sốt không , ta sử dụng :
A. Nhiệt kế thủy ngân.	
B. Nhiệt kế y tế. 
C.Nhiệt kế rượu. 
D.Nhiệt kế dầu.
Câu 5: Hiện tượng nào sau đây sẽ xãy ra khi đun nóng một vật rắn?
A. Khối lượng riêng của vật tăng.	 
B. Khối lượng của vật tăng. 
C. Khối lượng của vật giảm.	 
D. Khối lượng riêng của vật giảm.
Câu 6:Khi dùng nhiệt kế để đo nhiệt độ của chính cơ thể mình,người ta phải thực hiện các thao tác sau(chưa được sắp xếp theo thứ tự)
a)Đặt nhiệt kế vào nách trái,rồi kẹp cánh tay lại để giữ nhiệt kế.
b)Lấy nhiệt kế ra khỏi nách để đọc nhiệt độ.
c)Dùng bông lau sạch thân và bầu nhiệt kế.
d)Kiểm tra xem thủy ngân đã tụt hết xuống bầu nhiệt kế chưa.Nếu chưa,thì vẩy nhiệt kế cho thủy ngân tụt xuống.
Hãy sắp xếp các thao tác trên theo thứ tự hợp lí nhất.
A.a,b,c,d. B.d,c,b,d. C.d,c,a,b. D.b,a,c,d.
Câu 7:Trong các nhiệt kế dưới dây, Nhiệt kế dùng để đo được nhiệt độ của nước đang sôi là:
A. Nhiệt kế thủy ngân. 
B. Nhiệt kế y tế.
C. Nhiệt kế rượu.	
D. Nhiệt kế dầu.
Câu 8: Khi đun nước,người ta không đổ nước đầy ấm chủ yếu để :
A Tiết kiệm củi.	
B. Giúp nước nhanh sôi.
C.Tránh nước nở vì nhiệt trào ra làm tắt bếp.
D.Giúp nước nhanh sôi,đồng thời tiết kiệm củi.
Câu 9 Băng kép được cấu tạo bởi
A. hai thanh kim loại có bản chất khác nhau.
B. hai thanh kim loại có cùng bản chất.
C. hai thanh kim loại có bề dày khác nhau.
D. hai thanh kim loại có chiều dài khác nhau.
Câu 10:Khí ôxi , khí nitơ , khí hyđrô khi bị đốt nóng thì :
A.Hyđrô nở vì nhiệt nhiều nhất.	 C. Ôxi nở vì nhiệt nhiều nhất.
B.Nitơ nở vì nhiệt ít nhất.	D. Cả ba chhất khí đều nở vì nhiệt như nhau.
Câu 11:Tại sao ở chỗ nối tiếp hai đầu thanh ray xe lửa,người ta thường chừa ra các khoảng cách nhỏ?
A.Để tiết kiệm chi phí khi làm đường ray.
B.Vì không thể ghép sát các thanh lại.
C.Để khi nhiệt độ tăng thì các thanh ray không bị uốn cong.
D.Vì chiều dài của thanh ray không đủ.
Câu 12: Dụng cụ nào dưới đây không phải là máy cơ đơn giản?
A.Búa nhổ đinh.
B.Kéo cắt giấy.
C.Thước dây.
Hình 1
F
D.Cái kìm.
Câu 13. Hệ thống ròng rọc như hình 1 có tác dụng :
A. đổi hướng của lực kéo. C. thay đổi trọng lượng của vật.
B. giảm độ lớn của lực kéo. D. thay đổi hướng và giảm độ lớn của lực kéo.
Câu1 4: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng?
 A. Thể tích của chất lỏng tăng.
 B. Trọng lượng của chất lỏng tăng.
 C. Khối lượng của chất lỏng tăng
 D. Cả thể tích, khối lượng và trọng lượng tăng
TRƯỜNG THCS LƯƠNG SƠN
HỌ VÀ TÊN: 	
LỚP: .
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÝ 6
TIẾT 29. TUẦN 29.NĂM HỌC:2012 – 2013
Điểm 
Lời phê của giáo viên 
Kí duyệt của tổ 
II/ PHẦN TỰ LUẬN(3,0 điểm)
Câu 15:(2đ)
 Bạn Nam có một quả bóng bàn bị móp,em hãy chỉ cho bạn Nam cách để quả bóng bàn trở lại như cũ và hãy giải thích cách làm của mình?(2đ)
Câu 16:(1đ)
Người ta đo thể tích của một lượng khí ở nhiệt độ khác nhau và thu được kết quả sau:
Nhiệt độ(0C)
0
20
50
80
100
Thể tích(lít)
2
2,2
2,4
2,6
3
Hãy vẽ đường biểu diễn sự phụ thuộc của thể tích vào nhiệt độ.(1đ)
Cho:trục nằm ngang là trục nhiệt độ,trục thẳng đứng là trục thể tích.
Bài làm:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG:THCS LƯƠNG SƠN
ĐÁPÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn:Vật Lý 6-PPCT:29(NH:2012-2013)
I.TRẮC NGHIỆM:(7đ)
ïMã Đề 01:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
D
D
C
A
C
C
B
C
D
A
A
C
C
B
ïMã Đề 02:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
B
C
C
B
D
C
A
C
A
D
C
C
D
A
II/ PHẦN TỰ LUẬN(3,0 điểm)
Câu 15: 1.0đ
-Cách làm quả bóng bàn bị móp trở lại như cũ là bỏ quả bóng bàn bị móp vào nước nóng.
-Giải thích:Khi bỏ quả bóng bàn bị móp vào nước nóng làm cho khí bên trong quả bóng nóng lên và nở ra nên quả bóng có hình dạng như cũ.
Câu 16:
1.0 đ
 Thể tích(lít)
 Nhiệt độ(0C)
Duyệt của tổ chuyên môn GV lập đáp án-biểu điểm.
 Nguyễn Thị Thanh Trang
.
. 

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_tiet_29_20150725_091219.doc