Đề kiểm tra 1 tiết Số học lớp 6 - Tuần 22, Tiết 68 - Trường THCS Tam Thanh

Bài 1: Tính nhanh(nếu có): (3 điểm)

a) 4 – (2 - 10) = 4 - (-8) = 4 + 8 = 12

b) 65.18 + 82.65 = 65.(18+82)=65.100=6500

c) (-4).5.2.(-10) = [(-4).5].[2.(-10)] = [(-4).(-10)].(2.5) = 400

d) 1050 + (-120) + (-50) + 120 = [ 120 + (-120) ] + [1050 + (-50)] = 0 + 1000 = 1000

Bài 2: (1 điểm) Tìm tất cả các ước của (-8)

Các ước của (-8) là : -1; 1; -2; 2; 4; -4; 8; -8

 

doc5 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 794 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết Số học lớp 6 - Tuần 22, Tiết 68 - Trường THCS Tam Thanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TAM THANH
HỌ VÀ TÊN:
LỚP: 6
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: Số 6
TUẦN 22 - TIẾT 68
ĐIỂM
Lời phê của giáo viên:
Đề 01
I. PhÇn tr¾c nghiÖm: ( 3 ®iÓm)
Hãy khoanh trßn vµo một ch÷ c¸i ®øng tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng: 
Câu 1. Trong các câu sau đây, câu nào sai?
A. Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm
B. TÝch cña hai sè nguyªn ©m lµ mét sè nguyªn ©m
C. Tích của số nguyên âm và số nguyên dương là một số nguyên âm
D. Tổng của hai số nguyên đối nhau bằng 0
Câu 2. Tích (-5).(-10) =
A. 15	 B. -50	 C. 50	 D. -15
Câu 3. Trong c¸c tËp hîp sau, tËp hîp nµo c¸c sè ®­îc xÕp theo thø tù t¨ng dÇn: 
A. { 2; -17; 5; 1; -2; 0}	B. { -2; -17;1; 0; -5; 2}
C. { 0; 1; -2; 2; 5; -17}	D. { -17; -2; 0; 1; 2;5}
Câu 4. BiÓu thøc 6a - ( 3b - 4a) sau khi bá dÊu ngoÆc và thu gọn, ta được.
A. 10a - 3b	B. 2a - 3b	C. 2a + 3b	 D. 10a + 3b
Câu 5. Tập hợp các ước của (-3) là:
A. {1; 3} B. {-1; -3} C. {-1; 1; 3; -3} D. {1; -3}
Câu 6. BiÓu thøc - cã gi¸ trÞ lµ:
A. 1	B. -1	C. 4015	D. -4015
II. PhÇn tù luËn: (7 điểm)
Bµi 1: ( 3 ®iÓm) Thực hiện phép tính: 
a) 4 – (2 - 10) = ---------------------------------------------------------------------------
b) 65.18 + 82.65 = ----------------------------------------------------------------------
c) (-4).5.2.(-10) = -------------------------------------------------------------------------
d) 1050 + (-120) + (-50) + 120 = -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 2: (1 điểm) Tìm tất cả các ước của (-8)
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bµi 3: (1 điểm) Liệt kê và tính tổng các số nguyên x thỏa mãn : -8 ≤ x < 6
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bµi 4: ( 2 ®iÓm) Tìm số nguyên x, biết: 
a) 4x - 26 = 10
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
b) | x – 4 | = 6
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ÑAÙP AÙN VAØ THANG ÑIEÅM
1. TRAÉC NGHIEÄM ( moãi caâu ñuùng ñöôïc 0.5 ñieåm)
Caâu
1
2
3
4
5
6
ÑEÀ SOÁ 01
B
C
D
A
C
B
II. TƯ LUẬN
Bài 1: Tính nhanh(nếu có): (3 điểm)
a) 4 – (2 - 10) = 4 - (-8) = 4 + 8 = 12
b) 65.18 + 82.65 = 65.(18+82)=65.100=6500
c) (-4).5.2.(-10) = [(-4).5].[2.(-10)] = [(-4).(-10)].(2.5) = 400
d) 1050 + (-120) + (-50) + 120 = [ 120 + (-120) ] + [1050 + (-50)] = 0 + 1000 = 1000
Bài 2: (1 điểm) Tìm tất cả các ước của (-8)
Các ước của (-8) là : -1; 1; -2; 2; 4; -4; 8; -8
Bµi 3: (1 điểm) Liệt kê và tính tổng các số nguyên x thỏa mãn : -7 ≤ x < 6
Vì x thỏa mãn -7 ≤ x < 6 nên dãy số nguyên được liệt kê là :
-7; -6; -5; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5
Tính tổng của chúng: (-7) + (-6) + (-5) + (-4) + (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 + 3 + 4 + 5 = -13
Bµi 4: ( 2 ®iÓm) Tìm số nguyên x, biết: 
a) 4x -26 = 10
 4x = 10 + 26
 4x = 36
 x = 9
b) | x – 4 | = 6
 • x – 4 = 6
 x = 6 + 4
 x = 10
 • x – 4 = -6
 x = -6 + 4
 x = -2
TRƯỜNG THCS TAM THANH
HỌ VÀ TÊN:
LỚP: 6
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: Số 6
TUẦN 22 - TIẾT 68
ĐIỂM
Lời phê của giáo viên:
Đề 02
I. PhÇn tr¾c nghiÖm: ( 3 ®iÓm)
Hãy khoanh trßn vµo một ch÷ c¸i ®øng tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng: 
Câu 1. Trong các câu sau đây, câu nào sai?
A. Tæng cña bốn sè nguyªn ©m lµ mét sè nguyªn ©m
B. Tích của số nguyên âm và số nguyên dương là một số nguyên âm
C. Tổng hai số nguyên đối nhau bằng 0
D. TÝch cña bốn sè nguyªn ©m lµ mét sè nguyªn âm
Câu 2. Tích (-3).(-15) =
A. 18	 B. -45	 C. 45	 D. -18
Câu 3. Trong c¸c tËp hîp sau, tËp hîp nµo c¸c sè ®­îc xÕp theo thø tù giảm dÇn: 
A. { 5; 2; 1; 0; -2; -17}	B. { -2; -17;1; 0; -5; 2}
C. { 0; 1; -2; 2; 5; -17}	D. { -17; -2; 0; 1; 2; 5}
Câu 4. BiÓu thøc 7a - (-4b + 5a) sau khi bá dÊu ngoÆc và thu gọn, ta được.
A. 2a - 4b	B. 2a + 4b	C. 12a + 4b	 D. 12a - 4b
Câu 5. Tập hợp các ước của (-4) là:
A. {-1; 1; -4} B. {-1; 1; 2; -2; 4; -4} C. {-1; 1; 4} D. {-1; 1; -4; 4}
Câu 6. BiÓu thøc - cã gi¸ trÞ lµ:
A. -3	B. 3	 C. 4013	 D. -4013
II. PhÇn tù luËn: (7 điểm)
Bµi 1: ( 3 ®iÓm) Thực hiện phép tính: 
a) 6 – (3 - 9) = ----------------------------------------------------------------------------
b) 127.16 - 16.27 = -----------------------------------------------------------------------
c) (-2).15.3.(-10) = ------------------------------------------------------------------------
d) 1070 + (-65) + (-70) + 65 = ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 2: (1 điểm) Tìm tất cả các ước của 8
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bµi 3: (1 điểm) Liệt kê và tính tổng các số nguyên x thỏa mãn : -5 ≤ x < 7
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bµi 4: ( 2 ®iÓm) Tìm số nguyên x, biết: 
a) 2x - 36 = 4
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
b) | x – 3 | = 5
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ÑAÙP AÙN VAØ THANG ÑIEÅM
1. TRAÉC NGHIEÄM ( moãi caâu ñuùng ñöôïc 0.5 ñieåm)
Caâu
1
2
3
4
5
6
ÑEÀ SOÁ 02
D
C
A
B
B
A
II. TƯ LUẬN
Bài 1: Tính nhanh(nếu có): (3 điểm)
a) 6 – (3 - 9) = 6 - (-6) = 6 + 6 = 12
b) (-3 - 5).(-3 +5) = (-8).2 = -16
c) (-2).15.3.(-10) = [(-2).15].[3.(-10)] = [(-2).(-10)].(3.15) = 900
d) 1070 + (-65) + (-70) + 65 = [ 65 + (-65) ] + [1070 + (-70)] = 0 + 1000 = 1000
Bài 2: (1 điểm) Tìm tất cả các ước của 8
Các ước của 8 là : -1; 1; -2; 2; 4; -4; 8; -8
Bµi 3: (1 điểm) Liệt kê và tính tổng các số nguyên x thỏa mãn : -5 ≤ x < 7
Vì x thỏa mãn -5 ≤ x < 7 nên dãy số nguyên được liệt kê là :
-5; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6
Tính tổng của chúng: (-5) + (-4) + (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6= 6
Bµi 4: ( 2 ®iÓm) Tìm số nguyên x, biết: 
a) 2x - 36 = 4
 2x = 4 + 36
 2x = 40
 x = 20
b) | x – 3 | = 5
 • x – 3 = 5
 x = 5 + 3
 x = 8
 • x – 3 = -5
 x = -5 + 3
 x = -2

File đính kèm:

  • docSO_6_TUAN_22NGUYEN_QUANG.doc
Giáo án liên quan