Đề kiểm tra 1 tiết môn: Tin học – 8 thời gian: 45 phút

Câu 7: Các kiểu dữ liệu nào sau đây không phải là kiểu dữ liệu trong ngôn ngữ lập trình Pascal:

A. Chuỗi B. Kí tự . C.Số nguyên D. Hằng

Câu 8. Để dịch chương trình TurboPascal ta sử dụng như sau:

A. Ấn tổ hợp phím CTRL + F9; B. Ấn tổ hợp phím ALT + F9;

C. Ấn tổ hợp phím Shift + F9; D. Nháy đúp chuột vào biểu tượng TurboPascal trên màn hình.

 

doc6 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 2070 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn: Tin học – 8 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Nguyễn Du.	Thứ……ngày……….tháng………năm 2014
Họ Tên:……………………………… 	 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 8/…	 	 MÔN: TIN HỌC – 8
	 Thời gian: 45 phút – Đề 1
Điểm
Lời phê của giáo viên
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Phần thân chương trình được đặt giữa cặp từ khóa:
A. Program và End; 	 	B. Program và Begin; 
C. Begin và End. ;	 	D. Begin và Readln; 
Câu 2: Trong chương trình 	Begin
Writeln(‘CHAO CAC BAN’);
End.
Câu lệnh Writeln(‘CHAO CAC BAN’); có chức năng là:
A. Lệnh in ra màn hình giá trị các đối tượng ra màn hình và đưa con trỏ xuống đầu dòng tiếp theo.
B. Lệnh in ra màn hình giá trị các đối tượng ra màn hình .
C. Lệnh in ra dòng chữ CHAO CAC BAN ra màn hình
D. Lệnh in ra dòng chữ CHAO CAC BAN ra màn hình và đưa con trỏ xuống đầu dòng tiếp theo.
Câu 3. Chương trình máy tính là:
A. Gồm các từ khóa mà máy tính hiểu và thực hiện được;
B. Gồm các ký tự mà máy tính hiểu và thực hiện được;
C. Gồm các câu lệnh mà máy tính hiểu và thực hiện được.
D. Gồm các dữ liệu mà máy tính hiểu và thực hiện được.
Câu 4. Từ khóa dùng để khai báo tên chương trình là:
A. Uses crt;	 B. Clrscr;	C. Program; 	D. Begin
Câu 5. Để in dòng chữ Chao cac ban ra màn hình và đưa con trỏ xuống đầu dòng tiếp theo ta dùng câu lệnh:
A. Readln('Chao cac ban'); 	B. Writeln('Chao cac ban'); 
C. Write(' Chao cac ban'); 	D. Read('Chao cac ban');
Câu 6. Ngôn ngữ lập trình là:
A. Ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính.	B. Ngôn ngữ dưới dạng Bit;
D. Ngôn ngữ để chạy chương trình máy tính. 	C. Ngôn ngữ gồm các ký hiệu;	
Câu 7. Trong chương trình	Begin
Writeln(’19 div 4 = ’, 19 mod 4);
End.
Kết quả của chương trình là:
A. 19 div 4 = 1; 	B. 19 div 4 = 2; 	C. 19 div 4 = 3; 	D. 19 div 4 = 4
Câu 8. Để dịch chương trình TurboPascal ta sử dụng như sau:
A. Ấn tổ hợp phím CTRL + F9;	B. Ấn tổ hợp phím ALT + F9;
C. Ấn tổ hợp phím Shift + F9;	D. Nháy đúp chuột vào biểu tượng TurboPascal trên màn hình.
Câu 9. Khi muốn dừng chương trình trong 5 giây ta dùng lệnh:
A. Delay(5); 	B. Delay(50);	 	C. Delay(500);	D. Delay(5000); 
Câu 10. Trong chương trình	Begin
Writeln(’19 mod 4 = ’, 19 mod 4);
End.
Kết quả của chương trình là:
A. 19 mod 4 = 1; 	B. 19 mod 4 = 2; 	C. 19 mod 4 = 3; 	D. 19 mod 4 = 4
Câu 11: Trong các tên sau, tên nào là tên đúng trong Pascal?
A. tam giac	B. A1 	C. TAM GIAC	D. 1A
Câu 12: Biểu thức khi chuyển sang dạng các ký hiệu trong Pascal là:
A. x + 5/2x	B. (x + 5)/2x	C. (x +5)/(2*x)	D. (x + 5)/2*x
Câu 13: Để lưu chương trình trong pascal ta dùng tổ hợp phím
F7	B. 	F8	C. F2	D. F10
Câu 14: Máy tính có thể hiểu trực tiếp ngôn ngữ nào trong các ngôn ngữ dưới đây?
A. Ngôn ngữ tự nhiên	C. Ngôn ngữ lập trình	
B. Ngôn ngữ máy 	D. Tất cả các ngôn ngữ nói trên
Câu 15: Các kiểu dữ liệu nào sau đây không phải là kiểu dữ liệu trong ngôn ngữ lập trình Pascal:
A. Chuỗi	B. Kí tự . 	C.Số nguyên 	D. Hằng
Câu 16: Biểu thức toán học (a2 + b)(1 + c)3 được biểu diễn trong Pascal như thế nào ? 
A. (a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c)	B. (a.a + b)(1 + c)(1 + c)(1 + c)
C. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c)	D. (a2 + b)(1 + c)3
Câu 17. Trong cấu trúc chương trình Pascal, phần nào là phần bắt buộc phải có?
A. Phần tiêu đề chương trình	B. Phần thân chương trình
C. Phần khai báo thư viện	D. Phần khai báo biến.
Câu 18. Để chạy chương trình TurboPascal ta sử dụng như sau:
A. Ấn tổ hợp phím CTRL + F9;	B. Ấn tổ hợp phím ALT + F9;
C. Ấn tổ hợp phím Shift + F9;	D. Ấn tổ hợp phím F9.
Câu 19: Tổ hợp phím Alt + F5 có chức năng gì?
A. Xem màn hình kết quả	B. Chạy chương trình	
C. Thoát khỏi Pascal	D. Dịch chương trình.
Câu 20: Trong các tên sau, tên nào là tên không hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?
A. a8	B. 8a	C. ten;	D. abc
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Hãy phân biệt ý nghĩa của câu lệnh của các câu lệnh Pascal sau: 
Writeln(‘5+20 = ’, ‘5+20’); và Writeln(‘5+20 = ’, 5+20);
Hai câu lệnh sau có tương đương hay không? Tại sao? 
Writeln(‘100’); và Writeln(100);
Câu 2: Hãy nêu các kiểu dữ liệu cơ bản trong TurboPascal? 
Câu 3: a) Biểu diễn biểu thức toán học sau thành ngôn ngữ lập trình TurboPascal :
 (a2 + b)(1 + c)3 	.............................. .............................................................
 	.............................. .............................................................
b) Viết chương trình hiển thị ra màn hình biểu diễn phép cộng của hai số nguyên 7 và 8.
Trường THCS Nguyễn Du.	Thứ……ngày……….tháng………năm 2014
Họ Tên:……………………………… 	 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 8/…	 	 MÔN: TIN HỌC – 8
	 Thời gian: 45 phút – Đề 2
Điểm
Lời phê của giáo viên
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Để chạy chương trình TurboPascal ta sử dụng như sau:
A. Ấn tổ hợp phím CTRL + F9;	B. Ấn tổ hợp phím ALT + F9;
C. Ấn tổ hợp phím Shift + F9;	D. Ấn tổ hợp phím F9.
Câu 2. Chương trình máy tính là:
A. Gồm các từ khóa mà máy tính hiểu và thực hiện được;
B. Gồm các ký tự mà máy tính hiểu và thực hiện được;
C. Gồm các câu lệnh mà máy tính hiểu và thực hiện được.
D. Gồm các dữ liệu mà máy tính hiểu và thực hiện được.
Câu 3. Phần thân chương trình được đặt giữa cặp từ khóa:
A. Program và End; 	 	B. Program và Begin; 
C. Begin và End. ;	 	D. Begin và Readln; 
Câu 4. Để in dòng chữ Chao cac ban ra màn hình và đưa con trỏ xuống đầu dòng tiếp theo ta dùng câu lệnh:
A. Readln('Chao cac ban'); 	B. Writeln('Chao cac ban'); 
C. Write(' Chao cac ban'); 	D. Read('Chao cac ban');
Câu 5: Tổ hợp phím Alt + F5 có chức năng gì?
A. Xem màn hình kết quả	B. Chạy chương trình	
C. Thoát khỏi Pascal	D. Dịch chương trình.
Câu 6: Trong chương trình 	Begin
Writeln(‘CHAO CAC BAN’);
End.
Câu lệnh Writeln(‘CHAO CAC BAN’); có chức năng là:
A. Lệnh in ra màn hình giá trị các đối tượng ra màn hình và đưa con trỏ xuống đầu dòng tiếp theo.
B. Lệnh in ra màn hình giá trị các đối tượng ra màn hình .
C. Lệnh in ra dòng chữ CHAO CAC BAN ra màn hình
D. Lệnh in ra dòng chữ CHAO CAC BAN ra màn hình và đưa con trỏ xuống đầu dòng tiếp theo.
Câu 7: Các kiểu dữ liệu nào sau đây không phải là kiểu dữ liệu trong ngôn ngữ lập trình Pascal:
A. Chuỗi	B. Kí tự . 	C.Số nguyên 	D. Hằng
Câu 8. Để dịch chương trình TurboPascal ta sử dụng như sau:
A. Ấn tổ hợp phím CTRL + F9;	B. Ấn tổ hợp phím ALT + F9;
C. Ấn tổ hợp phím Shift + F9;	D. Nháy đúp chuột vào biểu tượng TurboPascal trên màn hình.
Câu 9. Từ khóa dùng để khai báo tên chương trình là:
A. Uses crt;	 B. Clrscr;	C. Program; 	D. Begin
Câu 10. Ngôn ngữ lập trình là:
A. Ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính.	B. Ngôn ngữ dưới dạng Bit;
D. Ngôn ngữ để chạy chương trình máy tính. 	C. Ngôn ngữ gồm các ký hiệu;	
Câu 11. Trong chương trình	Begin
Writeln(’19 div 4 = ’, 19 mod 4);
End.
Kết quả của chương trình là:
A. 19 div 4 = 1; 	B. 19 div 4 = 2; 	C. 19 div 4 = 3; 	D. 19 div 4 = 4
Câu 12: Trong các tên sau, tên nào là tên đúng trong Pascal?
A. tam giac	B. A1 	C. TAM GIAC	D. 1A
Câu 13. Khi muốn dừng chương trình trong 5 giây ta dùng lệnh:
A. Delay(5); 	B. Delay(50);	 	C. Delay(500);	D. Delay(5000); 
Câu 14. Trong chương trình	Begin
Writeln(’19 mod 4 = ’, 19 mod 4);
End.
Kết quả của chương trình là:
A. 19 mod 4 = 1; 	B. 19 mod 4 = 2; 	C. 19 mod 4 = 3; 	D. 19 mod 4 = 4
Câu 15. Trong cấu trúc chương trình Pascal, phần nào là phần bắt buộc phải có?
A. Phần tiêu đề chương trình	B. Phần thân chương trình
C. Phần khai báo thư viện	D. Phần khai báo biến.
Câu 16: Để lưu chương trình trong pascal ta dùng tổ hợp phím
A. F7	B. 	F8	C. F2	D. F1
Câu 17: Biểu thức khi chuyển sang dạng các ký hiệu trong Pascal là:
A. x + 5/2x	B. (x + 5)/2x	C. (x +5)/(2*x)	D. (x + 5)/2*x
0
Câu 18: Máy tính có thể hiểu trực tiếp ngôn ngữ nào trong các ngôn ngữ dưới đây?
A. Ngôn ngữ tự nhiên	C. Ngôn ngữ lập trình	
B. Ngôn ngữ máy 	D. Tất cả các ngôn ngữ nói trên
Câu 19: Biểu thức toán học (a2 + b)(1 + c)3 được biểu diễn trong Pascal như thế nào ? 
A. (a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c)	B. (a.a + b)(1 + c)(1 + c)(1 + c)
C. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c)	D. (a2 + b)(1 + c)3
Câu 20: Trong các tên sau, tên nào là tên không hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?
A. a8	B. 8a	C. ten;	D. abc
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Hãy phân biệt ý nghĩa của câu lệnh của các câu lệnh Pascal sau: 
Writeln(‘5+20 = ’, ‘5+20’); và Writeln(‘5+20 = ’, 5+20);
Hai câu lệnh sau có tương đương hay không? Tại sao? 
Writeln(‘100’); và Writeln(100);
Câu 2: Hãy nêu các kiểu dữ liệu cơ bản trong TurboPascal? 
Câu 3: a) Biểu diễn biểu thức toán học sau thành ngôn ngữ lập trình TurboPascal :
 (a2 + b)(1 + c)3 	.............................. .............................................................
 	.............................. .............................................................
b) Viết chương trình hiển thị ra màn hình biểu diễn phép cộng của hai số nguyên 7 và 8.
ĐÁP ÁN: 
A. Trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đề 1
C
D
C
C
B
A
D
B
D
C
B
C
C
B
D
C
B
A
A
B
B. Tự luận
Câu 1: 
- In ra màn hình dòng chữ “5+20” và in kết quả tính 5 + 20 ra màn hình
- Hai lệnh Writeln(‘100’); và Writeln(100); không tương đương với nhau. Vì Writeln(‘100’); cho kết quả là một xâu kí tự gồm 100 còn lệnh Writeln(100); cho kết quả là số 100.
Câu 2: Các kiểu dữ liệu cơ bản trong TurboPascal gồm:
Số nguyên: Integer;
Số thực: Real;
Kí tự trong bảng chữ cái: Char;
Xâu kí tự: String;
Câu 3: a) Biểu diễn biểu thức toán học sau thành ngôn ngữ lập trình TurboPascal :
	(a*a+b)*(a+c)* (a+c)* (a+c)
 	((10+2)* (10+2) – 24)/(3+1)
b) Viết chương trình hiển thị ra màn hình biểu diễn phép cộng của hai số nguyên 7 và 8.
Program ct;
Uses crt;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘7+8 =’, 7+8);
Readln;
End.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIN 8
Tên chủ đề
Nhận Biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Máy tính và chương trình máy tính
- Làm quen với khái niệm chương trình và ngôn ngữ lập trình (Câu 3, 6)
Số câu
2
2
Số điểm
0,5
0,5
Tỉ lệ
5%
5%
Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trinh
- Làm quen với ngôn ngữ lập trình Pascal (Câu 8, 13, 14, 17,18, 19)
- Biết sử dụng từ khóa (Câu 4, 1)
- Khai báo tên đúng (câu 11, 20)
- Sử dụng đúng câu lệnh (câu 5)
- Biết được ý nghĩa của câu lệnh (Câu 2)
Số câu
10
2
12
Số điểm
2,5
0,5
3
Tỉ lệ
25%
5%
30%
Chương trình máy tính và dữ liệu
- Các kiểu dữ liệu cơ bản (câu 15)
- Biết được ý nghĩa của câu lệnh (câu 1)
- Các kiểu dữ liệu cơ bản (câu 2)
- Hiểu được chia để lấy phần dư và phần nguyên (Câu 7, 10)
- Chuyển đổi biểu thức sang ngôn ngữ lập trình Pascal (3 a)
- Chuyển đổi biểu thức sang ngôn ngữ lập trình Pascal (Câu 12, 16)
- Viết chương trình (Câu 3 b)
Số câu
1
3
2
1
1
1
9
Số điểm
0,25
3
0,5
1
0,5
1
6,25
Tỉ lệ
2,5%
30%
5%
10%
5%
1%
62,5%
Bài Thực hành
- Biết sử dụng từ khóa delay (câu 9)
Số câu
1
1
Số điểm
0,25
0,25
Tỉ lệ
2,5%
2,5%
Tổng Số câu
14
3
4
1
1
1
25
Số điểm
3,5
3
1
1
0,5
1
10
Tỉ lệ
3,5%
30%
10%
10%
5%
5%
100%

File đính kèm:

  • docTiet 12 Kiem tra.doc