Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học 8

Câu 1: Kiểu số nguyên trong ngôn ngữ lập trình pascal có tên là:

 A. Integer; B. Real ; C. Char; D. String.

Câu 2: Từ khóa USES dùng để khai báo:

 A. Hằng ; B. Biến; C. Tên chương trình; D. Các thư viện.

Câu 3: Trong pascal ta nhấn tổ hợp phím nào để chạy chương trình?

 A. Alt + F9; B. Ctrl + F9; C. Alt + F9; D. F9.

Câu 4: phép toán [3(35-7)+(89-13):5] viết trong ngôn ngữ pascal là:

A. (3*(35-7)+(89-13):5); B. (3(35-7)+(89-13):5);

C. (3*(35-7)+(89-13)/5); D. [3*(35-7)+(89-13)/5].

 

doc6 trang | Chia sẻ: halinh | Lượt xem: 8358 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD & ĐT LÂM ĐỒNG KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2014 – 2015 Trường PT DTNT Lạc Dương Môn : TIN HỌC 8
	–&—	 –&—
	Đề gồm có 02 trang	Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
	Mã đề : 01
 Họ và tên : …………………………………… 
 Lớp : ……….. 	
A/ Trắc nghiệm (5 đ): (Mỗi câu 0.25 điểm)
Câu 1: Theo em hiểu viết chương trình là gì?
 A. Tạo ra các câu lệnh rồi sắp xếp theo một trình tự nào đó.
 B. Viết ra một đoạn văn bản được sắp xếp theo chương trình.
 C. Viết ra các câu lệnh mà em đã được học
 D. Tạo ra các câu lệnh để điều khiển Robot
Câu 2: Để chia lấy phần nguyên ta dùng phép toán:
 A. /; B. : ; C. Mod; D. Div; 
Câu 3: Để viết thông tin ra màn hình, Pascal sử dụng lệnh:
 A. Write; B. Read; C. Delay; D. Clrscr.
Câu 4: Mở cửa sổ mới để soạn thảo chương trình:
 A. Vào bảng chọn Compile -> New; B. Vào bảng chọn File -> New;
 C. Vào bảng chọn Run -> New; D. Vào bảng chọn File -> Open.
Câu 5: X là một số thực ta dùng kiểu dữ liệu nào để khai báo?
 A. Integer; 	 B. Char; 
 C. String; 	 D. Real;
Câu 6: Phép so sánh khác trong Pascal được kí hiệu như thế nào?
 A. := B. ; C. => ; D. #.
Câu 7: Trong pascal ta nhấn tổ hợp phím nào để chạy chương trình?
 A. Alt + F9; B. Ctrl + F9; C. Alt + F9; D. F9.
Câu 8: Trong các tên sau đây tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?
 A. Begin; B. Uses; C. Toan hoc; D. Bai1;
Câu 9: Từ khóa USES dùng để khai báo:	
 A. Hằng	; B. Biến;	 C. Tên chương trình; D. Các thư viện.
Câu 10: Để in ra màn hình phép toán và kết quả phép toán 7+12=19 ta dùng lệnh:	
 A. writeln('7+12'); B. writeln('7+12=',7+12); C. writeln(7+12);	 D. writeln('7+12=','7+12');
Câu 11: phép toán [3(35-7)+(89-13):5] viết trong ngôn ngữ pascal là:	
A. (3*(35-7)+(89-13):5);	B. (3(35-7)+(89-13):5);	
C. (3*(35-7)+(89-13)/5);	D. [3*(35-7)+(89-13)/5].
Câu 12: Cấu trúc của mọi chương trình gồm:	
A. Tên chương trình, phần khai báo, phần mở đầu, phần kết thúc	
B. Phần khai báo và phần thân chương trình	
C. Tên chương trình và thân chương trình	
D. Phần khai báo, phần mở đầu và phần kết thúc
Câu 13: Để thoát khỏi chương trình trong pascal là:	
	A. Ctrl+F9;	B. Alt+F5;	C. Alt+F3;	D. Alt+X.
Câu 14: Kiểu số nguyên trong ngôn ngữ lập trình pascal có tên là:	
	A. Integer;	B. Real	;	C. Char;	D. String.
Câu 15: Kết quả của phép tính 13 div 2 là :
 A. 5; B. 9; C. 6; 	D. 1.
Câu 16: Kết quả của phép tính 17 Mod 2 là :
 A. 8; B. 6; C. 2; 	D. 1.
Câu 17: Để khai báo tên chương trình ta dùng từ khóa:	
A. Uses;	 B. Begin;	C. Program; D. End.
Câu 18: Kết quả của câu lệnh Writeln(’16 div 3 = ‘, (16-(16 mod 3))/3) :
 A. 16 div 3 = 5 B. 16 div 3 = 6; C.16 div 3 = 1; D. 16 div 3 = 2.
Câu 19: Các dãy bít trong ngôn ngữ máy tính gồm các số:	
A. 0,1,2;	 B. 0;	 C. 1 và 2; D. 0 và 1.
Câu 20: Việc tạo ra chương trình máy tính gồm:
 A. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình.
 B. Dịch chương trình thành ngôn ngữ máy.
 C. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình rồi dịch chương trình thành ngôn ngữ máy.
 D. Tạo ra các môi trường lập trình.
B/ Tự luận (5 đ): 
 Câu 1(2 điểm): Viết các biểu thức toán học sau bằng các ký hiệu trong ngôn ngữ Pascal.
 A. 5x3+2x2-3x+10 B.   C. (x+y)2 D. - (x+2)2 
Câu 2 (3 điểm): Viết chương trình in ra màn hình lời thông báo “ CHUNG TOI LA HOC SINH”.
 SỞ GD & ĐT LÂM ĐỒNG KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2014 – 2015 Trường PT DTNT Lạc Dương Môn : TIN HỌC 8
	–&—	 –&—
	Đề gồm có 02 trang	Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
	Mã đề : 02
 Họ và tên : …………………………………… 
 Lớp : ……….. 	
A/ Trắc nghiệm (5 đ): (Mỗi câu 0.25 điểm)
Câu 1: Kiểu số nguyên trong ngôn ngữ lập trình pascal có tên là:	
	A. Integer;	B. Real	;	C. Char;	D. String.
Câu 2: Từ khóa USES dùng để khai báo:	
 A. Hằng	; B. Biến;	 C. Tên chương trình; D. Các thư viện.
Câu 3: Trong pascal ta nhấn tổ hợp phím nào để chạy chương trình?
 A. Alt + F9; B. Ctrl + F9; C. Alt + F9; D. F9.
Câu 4: phép toán [3(35-7)+(89-13):5] viết trong ngôn ngữ pascal là:	
A. (3*(35-7)+(89-13):5);	B. (3(35-7)+(89-13):5);	
C. (3*(35-7)+(89-13)/5);	D. [3*(35-7)+(89-13)/5].
Câu 5: Để viết thông tin ra màn hình, Pascal sử dụng lệnh:
 A. Write; B. Read; C. Delay; D. Clrscr.
Câu 6: Kết quả của câu lệnh Writeln(’16 div 3 = ‘, (16-(16 mod 3))/3) :
 A. 16 div 3 = 5 B. 16 div 3 = 6; C.16 div 3 = 1; D. 16 div 3 = 2.
Câu 7: Mở cửa sổ mới để soạn thảo chương trình:
 A. Vào bảng chọn Compile -> New; B. Vào bảng chọn File -> New;
 C. Vào bảng chọn Run -> New; D. Vào bảng chọn File -> Open.
Câu 8: X là một số thực ta dùng kiểu dữ liệu nào để khai báo?
 A. Integer; 	 B. Real; 
 C. String; 	 D. Char;
Câu 9: Việc tạo ra chương trình máy tính gồm:
 A. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình.
 B. Dịch chương trình thành ngôn ngữ máy.
 C. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình rồi dịch chương trình thành ngôn ngữ máy.
 D. Tạo ra các môi trường lập trình.
Câu 10: Phép so sánh khác trong Pascal được kí hiệu như thế nào?
 A. := B. ; C. => ; D. #.
Câu 11: Trong các tên sau đây tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?
 A. Begin; B. Uses; C. Toan hoc; D. Bai1;
Câu 12: Kết quả của phép tính 17 Mod 2 là :
 A. 8; B. 6; C. 1; 	D. 2.
Câu 13: Để in ra màn hình phép toán và kết quả phép toán 7+12=19 ta dùng lệnh:	
 A. writeln('7+12'); B. writeln('7+12=',7+12); C. writeln(7+12);	 D. writeln('7+12=','7+12');
Câu 14: Cấu trúc của mọi chương trình gồm:	
A. Tên chương trình, phần khai báo, phần mở đầu, phần kết thúc	
B. Phần khai báo và phần thân chương trình	
C. Tên chương trình và thân chương trình	
D. Phần khai báo, phần mở đầu và phần kết thúc
Câu 15: Theo em hiểu viết chương trình là gì?
 A. Tạo ra các câu lệnh rồi sắp xếp theo một trình tự nào đó.
 B. Viết ra một đoạn văn bản được sắp xếp theo chương trình.
 C. Viết ra các câu lệnh mà em đã được học
 D. Tạo ra các câu lệnh để điều khiển Robot
Câu 16: Các dãy bít trong ngôn ngữ máy tính gồm các số:	
A. 0,1,2;	 B. 0;	 C. 1 và 2; D. 0 và 1.
Câu 17: Để chia lấy phần nguyên ta dùng phép toán:
 A. Div; B. : ; C. Mod; D. / .
Câu 18: Để thoát khỏi chương trình trong pascal là:	
	A. Ctrl+F9;	B. Alt+F5;	C. Alt+F3;	D. Alt+X.
Câu 19: Kết quả của phép tính 13 div 2 là :
 A. 5; B. 9; C. 1; 	D. 6.
Câu 20: Để khai báo tên chương trình ta dùng từ khóa:	
A. Uses;	 B. Begin;	C. Program; D. End.
B/ Tự luận (5 đ): 
 Câu 1(2 điểm): Viết các biểu thức toán học sau bằng các ký hiệu trong ngôn ngữ Pascal.
 A. 9y3+3y2- y+10 B.   C. (a + b)2 D. - (x+2)2 
Câu 2 (3 điểm): Viết chương trình in ra màn hình lời thông báo “ CHAO BAN NHE”.
A. MA TRẬN ĐỀ
MĐ
CĐ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Máy tính và chương trình máy tính
- Khái niệm về chương trình.
- Dãy bít
- Các bước tạo chương trình
Số câu: 3
Số điểm: 0.75
Số câu: 2
Số điểm: 0.5
Số câu: 1
Số điểm: 0.25
Số câu: 3
Số điểm: 0.75 = 7.5 %
2. Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
- Cách khai báo tên
- Cấu trúc của chương trình
- Các từ khóa
Viết chương trình
Số câu: 5
Số điểm: 4
Số câu: 4
Số điểm: 1
Số câu: 1
Số điểm: 3
Số câu: 4
Số điểm: 4 = 40%
3. Bài thực hành số 1
- chạy, thoát khỏi Pascal
- Mở trang mới
Số câu: 3
Số điểm: 0.75 
Số câu: 3
Số điểm: 0.75
Số câu: 2
Số điểm: 0.75 = 7.5 %
4. Chương trình máy tính và dữ liệu
- Kiểu dữ liệu
- Các phép toán, so sánh trong pascal
- Lệnh thông báo kết quả
- Các phép toán, so sánh trong pascal
- Các phép toán
Số câu: 14
Số điểm: 4.5
Số câu: 4
Số điểm: 1
Số câu: 1
Số điểm: 0.25
Số câu: 5
Số điểm: 1.25
Số câu: 4
Số điểm: 2
Số câu: 1
0.25 Điểm = 2.5%
Tổng số câu: 25
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ 100%
Số câu: 13
Số điểm: 3.25
32.5%
Số câu: 2
Số điểm: 0.5
5%
Số câu: 5
Số điểm: 1.25
12.5%
Số câu: 5
Số điểm: 5
50%
Số câu: 25
Số điểm:10
= 100%
B. ĐÁP ÁN: 
Đề I:
A/ Trắc nghiệm khách quan: (đúng tất cả: 5,0 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm X 20 câu = 5,0 điểm
Bảng điền đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ.án
A
D
A
B
D
B
B
D
D
B
C
B
D
A
C
D
C
A
D
C
 B/ Tự luận: (đúng tất cả: 5,0 điểm)
 Câu 1: (Làm đúng theo yêu cầu: 2,0 điểm)
A. 5*X*X*X+2*X*X-3*X+10	B. (X*X+Y)/(Y*Y+X)
C. (X+Y)*(X+Y)	D. (X+5)/(a+3)-Y/(B+5)*(X+2)*(X+2)
 Bài 2: Thực hiện đúng theo yêu cầu: 3,0 điểm
Program CT_DAUTIEN;
uses crt;
Begin
Writeln(‘CHUNG TOI LA HOC SINH’);
Readln;
End.
Đề II:
A/ Trắc nghiệm khách quan: (đúng tất cả: 5,0 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm X 20 câu = 5,0 điểm
Bảng điền đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ.án
A
D
B
C
A
A
B
B
C
B
D
C
B
C
A
D
A
D
D
C
 B/ Tự luận: (đúng tất cả: 5,0 điểm)
 Câu 1: (Làm đúng theo yêu cầu: 2,0 điểm)
A. 9*Y*Y*Y+3*Y*Y-Y+10	B. (Z*Z*Z+Y)/(Y*Y+Y)
C. (a+b)*(a+b)	D. (Y+6)/(X+4)-(Y-3)/(B+5)*(X+2)*(X+2)
 Bài 2: Thực hiện đúng theo yêu cầu: 3,0 điểm
Program CT_DAUTIEN;
uses crt;
Begin
Writeln(‘CHAO BAN NHE’);
Readln;
End.

File đính kèm:

  • docKiem tra 1 tiet tin 8 HK1.doc