Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học 9 (tiết 21)
II. Tự luận ( 7 điểm )
Câu 7:( 2 điểm ) Điền vào chỗ trống các từ, cụm từ thích hợp:
Phép lai phân tích là phép lai giữa cá thể mang tính trạng .cần xác định với cá thể mang tính trạng .Nếu kết quả của phép lai là đồng tính thì cá thể mang tính trạng trội có kiểu gen còn kết quả phép lai là phân tính thi cá thể đó có kiểu gen .
Câu 8: Trình bày quá trình tự nhân đôi của ADN? Nêu các chức năng chính của ADN? ( 3.5 điểm )
Câu 9: Trình bày các chức năng chính của protein? Mỗi chức năng lấy một ví dụ cụ thể? ( 1.5 điểm )
Trường THCS Liên Ninh Năm học 2013 - 2014 Tiết 21: Đề Kiểm Tra 1 tiết Môn Sinh Học 9 Phần A: Thiết lập ma trận Các đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương 1:các thí nghiệm của Menden Câu 7 2đ Câu 2 0.5đ 2 câu 2.5đ Chương 2:Nhiễm sắc thể Câu 3 0.5đ Câu 4 0.5đ 2 câu 1đ Chương 3:ADN và Gen Câu 6 0.5đ Câu 1 0.5đ Câu 9 3.5đ Câu 5 0.5đ Câu 8 1.5đ 5 câu 6.5đ Tổng 2 câu 1đ 1 câu 2đ 2 câu 1đ 1 câu 3.5đ 2 câu 1đ 1 câu 1.5đ 9 câu 10đ Phần B: Đề Kiểm Tra I.Trắc nghiệm ( 3 điểm ) Ghi lại chữ cái trước mỗi câu trả lời em cho là đúng nhất: Câu 1: Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền ? A.tARN B.mARN C.rARN D.Cả 3 đáp án trên Câu 2: Khi cho cây cà chua đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được: A.Toàn quả vàng B.Toàn quả đỏ C.Tỉ lệ 1 đỏ : 1 vàng D.Tỉ lệ 3 đỏ : 1 vàng Câu 3: Di truyền liên kết là: A.Hiện tượng 1 nhóm tính trạng được di truyền cùng nhau, được quy định bởi các gen trên 1 NST cùng phân li trong quá trình phân bào. B. Hiện tượng 1 nhóm tính trạng được di truyền cùng nhau, được quy định bởi các gen trên 2 NST cùng phân li trong quá trình phân bào. C. Hiện tượng 2 nhóm tính trạng được di truyền cùng nhau, được quy định bởi các gen trên 2 NST cùng phân li trong quá trình phân bào D. Hiện tượng 1 tính trạng được di truyền quy định bởi 1 gen trên 1 NST phân li trong quá trình phân bào Câu 4: Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào : A. Kì đầu B.Kì giữa C.Kì trung gian D.Kì cuối Câu 5: Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của protein: A.Cấu trúc bậc 1 B.Cấu trúc bậc 2 C.Cấu trúc bậc 3 D.Cấu trúc bậc 4 Câu 6: Tính đặc thù của mỗi loại ADN do yếu tố nào sau đây quy định: A. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các nucleotit trong phân tử ADN. B. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào C. Tỉ lệ ( A + T ) / ( G + X ) trong phân tử ADN D. Cả A và C II. Tự luận ( 7 điểm ) Câu 7:( 2 điểm ) Điền vào chỗ trống các từ, cụm từ thích hợp: Phép lai phân tích là phép lai giữa cá thể mang tính trạng.cần xác định với cá thể mang tính trạng.Nếu kết quả của phép lai là đồng tính thì cá thể mang tính trạng trội có kiểu gen còn kết quả phép lai là phân tính thi cá thể đó có kiểu gen... Câu 8: Trình bày quá trình tự nhân đôi của ADN? Nêu các chức năng chính của ADN? ( 3.5 điểm ) Câu 9: Trình bày các chức năng chính của protein? Mỗi chức năng lấy một ví dụ cụ thể? ( 1.5 điểm ) III. Đáp án và thang điểm Trắc nghiệm: ( 3 điểm ) mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B B A C A A Tự luận: ( 7 điểm ) Câu 7: Mỗi cụm từ, từ đúng được 0.4 điểm Trội 4. Đồng hợp tử Kiểu gen 5. Dị hợp tử Lặn Câu 8: * Diễn biến: Mỗi ý đúng được 0.5 điểm: - Nơi diễn ra: trong nhân tế bào ở kì trung gian - Nguyên tắc: Bổ sung ( A-T, G-X), bán bảo toàn, khuôn mẫu. - Diễn biến: Khi bắt đầu quá trình nhân đôi phân tử ADN tháo xoắn, 2 mạch đơn tách nhau ra và các nucleotit trên mạch đơn vừa được tách sẽ liên kết với các nucleotit trong môi trường nội bào để dần hình thảnh mạch mới. - Kết quả: Hình thành 2 ADN con có một mạch ADN của mẹ và một mạch mới được tổng hợp. - Các yếu tố tham gia: Enzim tháo xoắn, Enzim cắt mạch.. * Chức năng: Mỗi ý đúng 0.5 điểm - Là nơi lưu trữ thông tin di truyền. - Là nơi truyền đạt thông tin di truyền. Câu 9: Mỗi chức năng + ví dụ đúng được 0.5 điểm: - Chức năng cấu trúc.Ví dụ:protein hitston - Chức năng xúc tác các quá trinh trao đổi chất.Ví dụ: enzim ARN-polimeaza - Chức năng điều hoà các quá trình trao đổi chất.Ví dụ: Hoocmon Insulin. * Kết quả: Lớp TB Giỏi Số lượng % Số lượng % 9A 9B 9C Tổng * Nhận xét rút kinh nghiệm
File đính kèm:
- Bai_15_Giun_dat_20150726_104245.doc