Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học 7 - Tuần 28, Tiết 55 - Trường THCS Tam Thanh

Câu 6: Tim 3 ngăn, tâm thất có vách hụt, máu ít pha trộn. Đây là đặc điểm của:

 a. Lưỡng cư b. Bò sát c. Chim d. Thú

Câu 7: Những đại diện nào sau đây di chuyển bằng cách bay lượn?

 a. Đại bàng, đà điểu, chim hải âu. b. Chim bồ câu, chim sâu, cú mèo.

 c. Đại bàng, chim hải âu, diều hâu. d. Vịt trời, thiên nga, chim cánh cụt.

Câu 8: Đặc điểm nào sau đây khẳng định cá voi thuộc lớp Thú?

 a. Chi sau tiêu giảm b. Nuôi con bằng sữa mẹ

 c. Đẻ trứng d. Chi trước biến thành vây bơi

 

doc4 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 631 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học 7 - Tuần 28, Tiết 55 - Trường THCS Tam Thanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TAM THANH KIỂM TRA 1 TIẾT 
Điểm
HỌ VÀ TÊN :.......................... MÔN : SINH HỌC 7
LỚP : 7 TUẦN : 28 – TIẾT : 55
ĐỀ: 2
A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) 
I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: (2 điểm) 
Câu 1: Đầu ếch gắn với mình thành một khối thuôn nhọn về phía trước có tác dụng:
a. Giúp ếch đẩy nước khi bơi
b. Giúp ếch dễ thở khi bơi
c. Giúp ếch thuận lợi trong động tác nhảy
d. Giảm sức cản của nước khi bơi
Câu 2: Nhóm động vật nào sau đây toàn là động vật hằng nhiệt?
 a. Cá, Ếch	 b. Bò sát, Chim, Thú	
	c. Thú, Chim	 d. Ếch, Bò sát, Thú 
Câu 3: Thằn lằn bóng đuôi dài có da khô và vảy sừng bao bọc có tác dụng:
a. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể
b. Giảm ma sát giữa da với mặt đất
c. Giúp thuận lợi trong động tác di chuyển
d. Phát huy vai trò các giác quan
Câu 4: Đẻ trứng có vỏ đá vôi, ấp trứng và nuôi con bằng sữa diều là đặc điểm của lớp:
a. Lưỡng cư	b. Bò sát	c. Chim	d. Thú
Câu 5: Thú móng guốc được xếp vào bộ guốc chẵn là:
a. Lợn, bò	b. Bò, ngựa	c. Hươu, tê giác	d. Voi, hươu
Câu 6: Tim 3 ngăn, tâm thất có vách hụt, máu ít pha trộn. Đây là đặc điểm của:
 a. Lưỡng cư b. Bò sát c. Chim d. Thú
Câu 7: Những đại diện nào sau đây di chuyển bằng cách bay lượn?
 a. Đại bàng, đà điểu, chim hải âu. b. Chim bồ câu, chim sâu, cú mèo.
 c. Đại bàng, chim hải âu, diều hâu. d. Vịt trời, thiên nga, chim cánh cụt.
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây khẳng định cá voi thuộc lớp Thú?
	 a. Chi sau tiêu giảm b. Nuôi con bằng sữa mẹ
 c. Đẻ trứng d. Chi trước biến thành vây bơi 
II. Ghép những thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp
A. Tên lớp
B. Đặc điểm cấu tạo
Trả lời 
1. Lưỡng cư
a. Phổi lớn có nhiều túi phổi
1 " ..
2. Bò sát
b. Da trần phủ chất nhầy ẩm, dễ thấm khí
2 " ..
3. Chim
c. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu
3 " ...
4. Thú
d. Phổi có mạng ống khí thông với túi khí
4 " ...
III. Lựa chọn những từ sau: cơ hoành, biến thái, buồng trứng phải, trực tiếp điền vào chỗ trống cho phù hợp.
Thằn lằn mới nở đã biết tự kiếm mồi – phát triển .. 
Sự phát triển của ếch trải qua giai đoạn . 
Chim bồ câu mái không có .
Ở thú bắt đầu xuất hiện .. tham gia vào hô hấp.
B. Phần tự luận: (6 điểm) 
Câu 1: Dựa vào 3 bộ răng ở hình dưới đây, hãy phân biệt 3 bộ thú: Ăn sâu bọ, ăn thịt, gặm nhấm? (2 điểm)
 Bộ răng của thú ăn sâu bọ Bộ răng của thú gặm nhấm Bộ răng của thú ăn thịt
Tai
Cánh
Lông
Bàn chân
Ống chân
Lông cánh
Tuyến phao câu
Đùi
Ngón chân
Mắt
Mỏ
Lông đuôi
Câu 2: Quan sát hình 41.1 và cho biết: Những đặc điểm cấu tạo ngoài nào của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay? ( 1,5 điểm)
Câu 3 :Lớp lưỡng cư có những vai trò có ích nào đối với đời sống con người ? Cho ví dụ (1,5 điểm)
Câu 4: Tại sao cá voi không thuộc lớp cá mà thuộc lớp thú? (1 điểm)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Môn: Sinh học – Khối 7
A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm). 
 I. Mỗi câu đúng 0,25 điểm 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
d
c
a
c
a
b
c
b
II. Mỗi câu đúng 0,25 điểm 
 1. b ; 2. c ; 3. d ; 4. a
III. Mỗi chỗ trống đúng 0,25 điểm 
Trực tiếp
Biến thái
Buồng trứng phải
Cơ hoành
B. Phần tự luận: (6 điểm).
Câu 1: 
- Thú ăn sâu bọ: Mõm dài, răng nhọn, răng hàm có 3, 4 mấu nhọn. (0,5 điểm)
- Gặm nhấm: Răng cửa sắc lớn, có khoảng trống hàm, thiếu răng nanh. (0,5 điểm)
- Ăn thịt: (1 điểm)
+ Răng cửa ngắn sắc: róc xương.
+ Răng nanh lớn, dài, nhọn: xé mồi.
+ Răng hàm có nhiều mấu dẹp bên, sắc: cắt nghiền mồi.
Câu 2: (Mỗi ý đúng 0,25 điểm)
Thân hình thoi: giảm sức cản không khí khi bay.
Chi trước biến thành cánh: quạt gió, cản không khí khi hạ cánh.
Chi sau 3 ngón trước, 1 ngón sau: giúp chim đậu và hạ cánh.
Lông ống: có các sợi lông làm thành phiến mỏng tăng diện tích cho cánh chim và đuôi chim.
Lông tơ có các sợi mảnh làm thành chùm lông xốp: giữ nhiệt , làm cơ thể nhẹ.
Cổ dài khớp đầu với thân: phát huy tác dụng của các giác quan, bắt mồi, rỉa lông.
Câu 3: Vai trò của lưỡng cư (Mỗi vai trò + ví dụ đúng 0,5 điểm)
Là thức ăn cho người. Ví dụ : 
1 số lưỡng cư dùng làm thuốc. Ví dụ : 
Diệt sâu bọ và động vật trung gian gây bệnh. Ví dụ : 
Câu 4: (1 điểm)
 	Vì cá voi: + Đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ.	(0.5 điểm)
 + Hô hấp bằng phổi. 	(0.5 điểm)

File đính kèm:

  • docSinh_7_tuan_28_tiet_55.doc