Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 8 (Bài 4) - Tiết 59 - Năm học 2015-2016

Câu 6: Trong các dãy chất sau, dãy chất nào đều là axit:

 A. Fe(OH)3; H2CO3; MgSO4; H3PO4; Ca(OH)2; H2SO4; Al(OH)3; MgCl2; Cu(HSO4)2; K2HPO4

 B. FeCl3; NaHCO3; MgSO4; K3PO4; Ca(NO3)2; Al2(SO4)3; Al2S3; ZnCl2; CuSO4; Na2HPO4

 C. Fe(OH)3; KOH; Ca(OH)2; Ba(OH)2; Al(OH)3; Zn(OH)2; Cu(OH)2; AgOH; Mg(OH)2; NaOH

 D. H2SO3; H2SO4; HCl; HBr; H2S; H2CO3; H2SiO3; HCN; H3PO4

Câu 7: Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí hiđro bằng phương pháp đẩy nước là do:

 A. Khí hiđro tan ít trong nước B. Khí hiđro nặng hơn nước

 C. Khí hiđro nhẹ hơn nước D. Khí hiđro tan nhiều và phản ứng với nước

Câu 8: Cho kim loại nhôm (Al) tác dụng với 7,3 gam dung dịch axit clohidirc (HCl). Tạo ra khí hiđro (H2) và khối lượng muối nhôm clorua (AlCl3) thu được là:

 A. 93,45 gam B. 9,345 gam C. 34,95 gam D. 45,93 gam

Câu 9: Thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) khi cho 13 gam kẽm (Zn) tác dụng hết với dung dịch axit sunfuric (H2SO4) loãng là:

 A. 22,4 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 2,24 lít

 

doc4 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 525 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 8 (Bài 4) - Tiết 59 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ..................................... Thứ tư ngày 06 tháng 04 năm 2016 
Lớp : Mã số: Tiết 59. BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA 8 (Bài 4)
Điểm
 Lời phê của thầy-cô
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn (O) vào câu trả lời A, B, C, D mà em cho là đúng nhất; nếu bỏ đáp án đã chọn thì gạch chéo vào chữ cái đã khoanh tròn (Ä); nếu chọn lại đáp án đã bỏ thì tô đen vào vòng tròn đã gạch chéo (l)
Câu 1: Phân tử axit gồm:
	A. Một nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit	
	B. Một nguyên tử hiđro liên kết với nhiều gốc axit
	C. Một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với nhiều gốc axit
	D. Hai nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit
Câu 2: Phân tử bazơ gồm:
	A. Một nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hiđroxit
	B. Một nguyên tử phi kim liên kết với nhóm hiđroxit
	C. Một hay nhiều nguyên tử phi kim liên kết với nhóm hiđroxit
	D. Một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hiđroxit
Câu 3: Phân tử muối gồm:
	A. Một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit
	B. Một hay nhiều nguyên tử phi kim liên kết với một hay nhiều gốc axit
	C. Một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với gốc axit
	D. Một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit
Câu 4: Trong các dãy chất sau, dãy chất nào đều là muối:
	A. Fe(OH)3; H2CO3; MgSO4; H3PO4; Ca(OH)2; H2SO4; Al(OH)3; MgCl2; Cu(HSO4)2; K2HPO4
	B. FeCl3; NaHCO3; MgSO4; K3PO4; Ca(NO3)2; Al2(SO4)3; Al2S3; ZnCl2; CuSO4; Na2HPO4 
	C. AlCl3; KHCO3; CaSO4; Na3PO4; Ba(OH)2; Al3(PO4)2; H2SO3; Zn(OH)2; FeSO4; NaH2PO4
	D. Al(OH)3; H2SO3; CuSO4; KOH; Zn(NO3)2; Fe2(SO4)3; Fe2S3; CaCl2; CaSO4; MgHPO4
Câu 5: Trong các dãy chất sau, dãy chất nào đều là bazơ:
	A. Fe(OH)3; H2CO3; MgSO4; H3PO4; Ca(OH)2; H2SO4; Al(OH)3; MgCl2; Cu(HSO4)2; K2HPO4
	B. FeCl3; NaHCO3; MgSO4; K3PO4; Ca(NO3)2; Al2(SO4)3; Al2S3; ZnCl2; CuSO4; Na2HPO4 
	C. Fe(OH)3; KOH; Ca(OH)2; Ba(OH)2; Al(OH)3; Zn(OH)2; Cu(OH)2; AgOH; Mg(OH)2; NaOH
	D. Al(OH)3; H2SO3; CuSO4; KOH; Zn(NO3)2; Fe2(SO4)3; Fe2S3; CaCl2; CaSO4; MgHPO4
Câu 6: Trong các dãy chất sau, dãy chất nào đều là axit:
	A. Fe(OH)3; H2CO3; MgSO4; H3PO4; Ca(OH)2; H2SO4; Al(OH)3; MgCl2; Cu(HSO4)2; K2HPO4
	B. FeCl3; NaHCO3; MgSO4; K3PO4; Ca(NO3)2; Al2(SO4)3; Al2S3; ZnCl2; CuSO4; Na2HPO4 
	C. Fe(OH)3; KOH; Ca(OH)2; Ba(OH)2; Al(OH)3; Zn(OH)2; Cu(OH)2; AgOH; Mg(OH)2; NaOH
	D. H2SO3; H2SO4; HCl; HBr; H2S; H2CO3; H2SiO3; HCN; H3PO4 
Câu 7: Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí hiđro bằng phương pháp đẩy nước là do:
	A. Khí hiđro tan ít trong nước 	B. Khí hiđro nặng hơn nước 	
	C. Khí hiđro nhẹ hơn nước	D. Khí hiđro tan nhiều và phản ứng với nước
Câu 8: Cho kim loại nhôm (Al) tác dụng với 7,3 gam dung dịch axit clohidirc (HCl). Tạo ra khí hiđro (H2) và khối lượng muối nhôm clorua (AlCl3) thu được là:
	A. 93,45 gam	B. 9,345 gam 	C. 34,95 gam	D. 45,93 gam	
Câu 9: Thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) khi cho 13 gam kẽm (Zn) tác dụng hết với dung dịch axit sunfuric (H2SO4) loãng là:
	A. 22,4 lít	B. 3,36 lít 	C. 4,48 lít	D. 2,24 lít	
Câu 10: Phản ứng hóa học nào cho dưới đây là phản ứng hóa hợp?
	A. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 	B. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
	C. CuO + H2 Cu + H2O	D. CaO + H2O Ca(OH)2 
Câu 11: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng thế?
	A. Fe3O4 + 4 H2 3 Fe + 4 H2O 	B. Fe2O3 + 6 HCl 2 FeCl3 + H2O	
	C. 2 KClO3 2 KCl + 3 O2	D. SO3 + H2O H2SO4
Câu 12: Nung đá vôi (thành phần chính là CaCO3) thu được vôi sống (CaO) và khí cacbonic (CO2). Phương trình hóa học của phản ứng được viết là:
	A. CaO + CO2 CaCO3	B. CaCO3 CaO + CO2
	C. CaO + H2O Ca(OH)2 	D. CaCO3 + 2HClCaCl2 + CO2+ H2O
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 13: (3,0 điểm). Viết và cân bằng các phương trình phản ứng sau từ phương trình chữ:
a/ Nhôm oxit + Axit clohiđric Nhôm clorua + Nước
.
b/ Nhôm + khí Oxi Nhôm oxit
.
c/ Sắt (III) nitrat + Natri hidroxit Sắt (III) hiđroxit + Natri nitrat
.
d/ Điphotpho pentaoxit + Nước Axit photphoric
.
e/ Sắt (III) oxit + khí Cacbon oxit Sắt + khí Cacbon đioxit 
.
f/ Nhôm + Natri hiđroxit + Nước Natri aluminat NaAlO2 + khí Hiđro 
.
Câu 14: (4,0 điểm). Cho 2,8 gam kim loại sắt tác dụng với axit clohiđric, sau phản ứng thu được muối sắt (II) clorua và khí hiđro ở đktc.
a/ Tính khối lượng axit cần tham gia phản ứng?
b/ Tính khối lượng muối sắt (II) clorua thu được sau phản ứng?
c/ Tính thể tích khí hiđro thu được sau phản ứng?
(Cho Fe = 56 ; Cl = 35,5 ; H = 1)
BÀI LÀM
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (BỐN ĐỀ)
TIẾT 59: BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT. MÔN HÓA 8 (BÀI 4). NĂM HỌC 2015-2016
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
Mỗi ý đúng 0,25 điểm 3,0 điểm
I. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13: (3,0 điểm). Viết PTHH
a/ Nhôm oxit + Axit clohiđric Nhôm clorua + Nước
 Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O
0,5 điểm
b/ Nhôm + khí Oxi Nhôm oxit
 4Al + 3O2 2Al2O3
0,5 điểm
c/ Sắt (III) nitrat + Natri hiđroxit Sắt (III) hiđroxit + Natri nitrat
 Fe(NO3)3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaNO3
0,5 điểm
d/ Điphotpho pentaoxit + Nước Axit photphoric
 P2O5 + 3H2O 2H3PO4
0,5 điểm
e/ Sắt (III) oxit + khí Cacbon oxit Sắt + khí Cacbon đioxit 
 Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
0,5 điểm
f/ Nhôm + Natri hiđroxit + Nước Natri aluminat NaAlO2 + khí Hiđro 
 2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2
0,5 điểm
Viết sai CTHH thì câu đó không đạt điểm
Viết đúng CTHH mà cân bằng sai, trừ 0,25 điểm
Câu 14: (4,0 điểm). Giải bài tập
Ta có 0,05 (mol)
0,5 điểm
PTHH Fe + 2HCl FeCl2 + H2 
 1mol 2mol 1mol 1mol
 0,05mol ?(0,1mol) ?(0,05mol) ?(0,05mol)
1,0 điểm
a/ Vậy 3,65 (gam)
0,75 điểm
b/ Vậy 6,35 (gam)
0,75 điểm
b/ Vậy 1,12 (lít)
- Viết sai CTHH thì cả câu không đạt điểm
- Viết đúng CTHH mà cân bằng sai, trừ 0,25 điểm
- Tính toán sai thì ý này không đạt điểm
- Tính toán đúng mà sai đơn vị, trừ 0,25 điểm

File đính kèm:

  • docTiet_59_Kiem_tra.doc
Giáo án liên quan