Đề kiểm tra 1 tiết Kỳ II môn Sinh học 7

 Để thích nghi với cách ăn và chế độ ăn khác nhau một số bộ thuộc lớp Thú bộ răng có các đặc điểm như : Các răng đều sắc nhọn là bộ răng của bộ (1) . .; và răng cửa ngắn sắc, răng nanh dài, nhọn và răng hàm dẹp sắc là bộ răng của bộ (2) . .; còn các loài có răng cửa lớn, có khoảng trống hàm là bộ răng của bộ (3)

doc5 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 553 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết Kỳ II môn Sinh học 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hä vµ tªn: 	KiÓm tra mét tiÕt
Líp: 7	M«n: Sinh häc 
§iÓm 
Lêi phª cña thÇy c« gi¸o
ý kiÕn cña phô huynh
Đề bài
I. Phần TNKQ:( 4 điểm)
Câu 1: ( 1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
 1.1. Vai trò của chim trong đời sống của con người:
 A. Cung cấp lương thực. B. Cung cấp thực phẩm.
 C. Chim ăn quả, hạt. D. Phát tán cây rừng.
 1.2.Thai sinh là hiện tượng:
 A. Đẻ con có nhau thai. B. Đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ.
 C. Đẻ con có dây rốn. D. Đẻ con .
 C©u 2: ( 2 ®iÓm) Chän néi dung ë cét B sao cho phï hîp víi néi dung ë cét A ®Ó điền kết quả vào cét tr¶ lêi (C) .
C¸c líp ®éng vËt cã x­¬ng sèng (A)
§Æc ®iÓm hÖ tuÇn hoµn(B)
Tr¶ lêi
(C)
1. Líp C¸
a. Tim 3 ng¨n, cã v¸ch hôt ng¨n t©m thÊt, 2 vßng tuÇn hoµn, m¸u nu«i c¬ thÓ Ýt pha h¬n.
1-
2. Lí l­ìng c­
b. Tim 4 ng¨n, 2 vßng tuÇn hoµn, m¸u ®á t­¬i nu«i c¬ thÓ.
2-
3. Líp Bß s¸t
c. Tim 2 ng¨n, 1 vßng tuÇn hoµn, m¸u ®á t­¬i nu«i c¬ thÓ.
3-
4. Líp Chim
d. Tim 3 ng¨n, 1 vßng tuÇn hoµn, m¸u pha nu«i c¬ thÓ.
4-
e. Tim 4 ng¨n, 2 vßng tuÇn hoµn, m¸u nu«i c¬ thÓ lµ m¸u pha.
Câu 3: (1 điểm) T×m c¸c tõ thÝch hîp ®iÒn vµo chç trèng ():
 Để thích nghi với cách ăn và chế độ ăn khác nhau một số bộ thuộc lớp Thú bộ răng có các đặc điểm như : Các răng đều sắc nhọn là bộ răng của bộ (1)..; và răng cửa ngắn sắc, răng nanh dài, nhọn và răng hàm dẹp sắc là bộ răng của bộ (2)...; còn các loài có răng cửa lớn, có khoảng trống hàm là bộ răng của bộ (3)
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
 Hãy giải thích vì sao ếch thường sống ở nơi ẩm ướt, gần bờ nước và bắt mồi về đêm?
Câu 2: (1 điểm)
 Trình bày đặc điểm chung của bò sát?
Câu 3: (2 điểm)
 Trình bày đặc điểm cấu tạo hệ hô hấp của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay?
Câu 4: (2 điểm)
 Qua các nội dung đã học về lớp thú:
Hãy rút ra kết luận các tập tính của Thú?
Hãy minh họa bằng những ví dụ cụ thể về vai trò của thú?
Bài làm
Hä vµ tªn: 	KiÓm tra mét tiÕt
Líp: 7	M«n: Sinh häc 
§iÓm 
Lêi phª cña thÇy c« gi¸o
ý kiÕn cña phô huynh
Ma trận
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp 
Vận dụng cao
1. Lớp lưỡng cư
C2.9
C2.2
C2.3
C6.a
Số câu: 4
Số điểm: 2,75
Tỉ lệ: 27,5%
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ:2,5%
Số câu: 2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
2. lớp bò sát
C2.1
C1
Số câu: 2
Số điểm: 2,25
Tỉ lệ: 22,5%
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ: 2,5
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
3. Lớp chim
C2.10
C2.8
C4
Số câu: 3
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ: 2,5
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ: 2,5%
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
4. Lớp thú
C2.5
C2.6
C3
C2.4
C2.7
C6.b
C5
Số câu: 7
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
Số câu: 3
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
Số câu: 2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
Tổng Số câu 16
Số điểm: 10đ
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 6
Số điểm: 2,25đ
Tỉ lệ: 22,5%
Số câu: 6
Số điểm: 3,25đ
Tỉ lệ: 32,5%
Số câu: 3
Số điểm: 3đ
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 1
Số điểm: 1,5đ
Tỉ lệ: 15%
Đề bài
I. Phần TNKQ:( 4,5 điểm)
Câu 1: (2 điểm) hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A
Đặc điểm của bò sát (A)
ý nghĩa thích nghi (B)
1. Da có vẩy sừng khô bao bọc.
2. Đầu có cổ
3. Mắt có mi cử động
4. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ trên đầu
5. Có phổi và lồng ngực như ở thỏ
6. Đuôi dài, chân ngắn yếu, nằm ngang, có vuốt sắc, chưa nâng nổi cơ thể lên khỏi mặt đất.
7. Trứng có vỏ dai (của thằn lằn) vỏ đá voi (ở cá sấu) và giầu noãn hoàng.
8. có cơ quan giao phối ở cơ thể đực 
a. Thích nghi với sự hô hấp trong điều kiện có khí O2 và khí CO2 tự do trong không khí
b. Bảo vệ màng nhĩ và hướng dao động âm thanh về màng nhĩ.
c. Phát huy được các giác quan nằm trên đầu tạo điều kiện cho việc quan sát kẻ thù và bắt mồi dễ dàng
d. Đuôi dài tạo lực ma sát, giá thể có vuốt sắc giúp thằn lằn cố định thân vào giá thể tạo điều kiện để thằn lằn vận chuyển được trên cạn.
e. Bảo vệ mắt khỏi các tác động cơ học, giữ cho màng mắt không bị khô
f. Tăng cường sự bảo vệ chống lại các tác động cơ học của môi trường cạn, giúp phôi phát triển trực tiếp ở trong trứng, nên không phải qua giai đoạn nòng nọc.
g. Để đưa tinh trùng vào cơ quan sinh dục cái giúp cho trứng thụ tinh
h. Ngăn cản sự thoát hơi nước cơ thể, bảo vệ chống lại tác động cơ học.
Câu 2: (2,5điểm). Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng.
	1. Đặc điểm đặc trưng của hệ tuần hoàn bò sát là:
	A. Có một vòng tuần hoàn, tim hai ngăn, máu pha
	B. Có hai vòng tuần hoàn, tim hai ngăn, máu pha
	C. Có hai vòng tuần hoàn, tim ba ngăn, máu pha
	D. Có hai vòng tuần hoàn, tim ba ngăn, máu đỏ tươi
	2. Ếch hô hấp: 
	A. Chỉ qua da	B. Chỉ bằng phổi
	C. Vừa qua da, vừa bằng phổi nhưng bằng phổi là chủ yếu
	D. Vừa qua da, vừa bằng phổi nhưng qua da là chủ yếu
	3. Đặc điểm đặc trưng của hệ hô hấp lưỡng cư là:
A. Chỉ hô hấp bằng phổi.	B. Chỉ hô hấp qua da
	C. Hô hấp chủ yếu là qua da và một phần bằng phổi.
	D. Hô hấp chủ yếu bằng phổi và một phần qua da.
	4. Các lớp động vật có hệ tuần hoàn hoàn thiện nhất là:
A. Lớp bò sát và lớp thú	B. Lớp lưỡng cư và lớp thú 
C. Lớp lưỡng cư và lớp chim	D. Lớp chim và lớp thú
	5. Hình thức sinh sản của lớp thú có đặc điểm :
A. Đẻ ra con và phát triển qua biến thái	
B. Đẻ con và nuôi con bằng sữa
C. Đẻ ít trứng	D. Đẻ nhiều trứng
	6. Đặc điẻm nào của thỏ giúp thỏ tiêu hóa được lá cây:
A. Dạ dày rất phát triển	B. Ruột non dài 
	C. Có răng cửa lớn	D. Manh tràng rất phát triển
7. Đặc điểm của thỏ thể hiện sự tiến hóa nhất trong nhóm động vật có xương sống:
A. con cái có buồng trứng, ống dẫn trứng , tử cung
B. Con đực có tinh hoàn, ống dẫn tinh, cơ quan giao phối. 
	C. Đẻ con (thai sinh), chăm sóc con và nuôi con bằng sữa mẹ
D. Con cái có tử cung, con dực có cơ quan giao phối
8. Đặc điẻm nào giúp Chim bồ câu thích nghi với đời sống bay:
A. Chi trước biến đổi thành cánh, bộ xương nhẹ xốp	
B. Chi trước biến đổi thành cánh da
	C. Thân ngắn và hẹp	D. Đuôi ngắn, di chuyển bằng cách bay
9. Động vật có phôi phát triển qua biến thái là:
A. Cá chép 	B. Ếch đồng
	C. Thằn lằn bóng đuôi dài 	D. Chim bồ câu
10. Lớp động vật hô hấp bằng phổi là:
A. Cá và bò sát	B. Chim và thú
	C. Bò sát và lưỡng cư 	D. Chim và lưỡng cư
II. Phần tự luận:( 5,5 điểm)
Câu 3: (1 điểm) Khái quát về tính đa dạng của Thú?
Câu 4: (0,5 điểm) Những động vật nào thường có hại cho mùa màng?
Câu 5: (1,5 điểm) Trình bày xu hướng tiến hóa của hệ tuần hoàn ở 3 lớp động vật: lớp lưỡng cư, lớp bò sát, lớp thú?
Câu 6: (2,5 điểm) 
a. (2 điểm) Hãy cho biết ếch có bị chết ngạt không nếu ta cho ếch vào một lọ đầy nước, đầu chúc xuống dưới? từ kết quả thí nghiệm, em có thể rút ra kết luận gì về sự hô hấp của ếch:	
b. (0,5 điểm) Tập tính sống theo bầy đàn của thú có ý nghĩa gì với đời sống của thú?	
Đáp án
I. Phần TNKQ:( 4,5 điểm)
Câu 1: (2 điểm) : Mỗi ý đúng 0,25 đ
	1.h	2.c	3.e	4.b	5.a	6.d	7.f	8.g
Câu 2: (2,5 điểm) : Mỗi ý đúng 0,25 đ
	1.C	2.D	3.C	4.D	5.B	6.D	7.C	8.A	9.B	10.B
II. Phần tự luận:( 5,5 điểm)
Câu 3: (1 điểm) : Lớp thú được phát hiện có 4600 loài với 26 bộ. chũng là những động vật xuất hiện sau cùng trên trái đất, có cấu tạo phức tạp với phương thức sinh sản và trao đổi chất hoàn thiện như: thụ tinh trong sinh con và nuôi con bằng sữa; hệ hô hấp và hệ tuần hoàn hoàn chỉnh duy trì thân nhiệt ổn định trước moi trường (động vật hằng nhiệt) ; khả năng định hướng tốt, do hệ thần kinh phát triển.... Do vậy thú phát triển da dạng và thích nghi với điều kiện và môi trường sống khác nhau
Câu 4: (0.5 điểm) : Những động vật thường có hại cho mùa màng là: động vật có xương sống như chuột; động không có xương sống như các loại sâu bọ hại lúa, ốc bươu vàng....
Câu 5: (1,5 điểm) : trong quá trình chuyển dần đời sống từ nước lên cạn, động vật có xương sống đần hoàn chỉnh hệ tuần hoàn 
	- Lưỡng cư: tim có 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu pha
	- Bò sát: tim 3 ngăn, tâm thất có vách ngăn hụt, 2 vòng tuần hoàn, máu ít pha hơn
	- Thú: tim có 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi
Câu 6: (2,5 điểm) 
a. (2 điểm) : - Ếch không chết ngay, ếch sẽ chết sau một thời gian.
 - Vì ếch hô hấp qua da nhưng do hàm lượng oxi hòa tan trong nước rất ít và lượng nước trong lọ ít nên ếch sẽ chết sau một thời gian
b. (0,5 điểm) : Tập tính sống theo bầy đàn của thú có ý nghĩa lớn với đời sống của thú giúp thú: 
	- Tìm kiếm thức ăn, săn bắt mồi hiệu quả hơn
	- Tấn công, tự vệ, bảo vệ con non tốt hơn
	- Thực hiện giao phối duy trì nòi giống.........

File đính kèm:

  • docde_kt_1_tiet_ky_2_sinh_7_co_ma_tran_me_linh_ha_noi.doc
Giáo án liên quan