Đề kiểm tra 1 tiết giữa kỳ I môn học: Sinh học 12 - Đề 132

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là

A. mức dao động. B. thường biến. C. mức giới hạn. D. mức phản ứng.

Câu 2: Tác động đa hiệu kiểu gen là :

A. Một gen tác động cộng gộp với gen khác để quy định nhiều tính trạng.

B. Một gen tác động bổ trợ với gen khác để quy định nhiều tính trạng.

C. Một gen quy định nhiều tính trạng.

D. Một gen tác động át chế gen khác để quy định nhiều tính trạng.

Câu 3: Tần số của một loại kiểu gen nào đó trong quần thể được tính bằng tỉ lệ giữa:

A. số lượng alen đó trên tổng số cá thể của quần thể.

B. số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số alen của quần thể.

C. số lượng alen đó trên tổng số alen của quần thể.

D. số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể của quần thể.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1408 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết giữa kỳ I môn học: Sinh học 12 - Đề 132, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT SỐ 2 SA PA
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA KỲ I
Môn học: SINH HỌC 12
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là
A. mức dao động.	B. thường biến.	C. mức giới hạn.	D. mức phản ứng.
Câu 2: Tác động đa hiệu kiểu gen là :
A. Một gen tác động cộng gộp với gen khác để quy định nhiều tính trạng.
B. Một gen tác động bổ trợ với gen khác để quy định nhiều tính trạng.
C. Một gen quy định nhiều tính trạng.
D. Một gen tác động át chế gen khác để quy định nhiều tính trạng.
Câu 3: Tần số của một loại kiểu gen nào đó trong quần thể được tính bằng tỉ lệ giữa:
A. số lượng alen đó trên tổng số cá thể của quần thể.
B. số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số alen của quần thể.
C. số lượng alen đó trên tổng số alen của quần thể.
D. số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể của quần thể.
Câu 4: Điều hoà hoạt động của gen chính là
A. Điều hoà lượng rARN của gen được tạo ra.	B. Điều hoà lượng sản phẩm của gen được tạo ra.
C. Điều hoà lượng tARN của gen được tạo ra.	D. Điều hoà lượng mARN của gen được tạo ra.
Câu 5: Điều hoà hoạt động của gen ở tế bào nhân sơ xảy ra chủ yếu
A. ở mức độ phiên mã.	B. ở mức độ dịch mã.
C. ở trước quá trình phiên ma.	D. sau quá trình dịch mã.
Câu 6: Số cá thể dị hợp ngày càng giảm, đồng hợp ngày càng tăng biểu hiện rõ nhất ở:
A. quần thể ngẫu phối.	B. quần thể tự phối và ngẫu phối.
C. quần thể tự phối.	D. quần thể giao phối có lựa chọn.
Câu 7: Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit: A, T, G thì trên mạch gốc của gen này có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba?
A. 9 loại mã bộ ba.	B. 3 loại mã bộ ba.	C. 27 loại mã bộ ba.	D. 6 loại mã bộ ba.
Câu 8: Người mắc hội chứng Tơcnơ có NST giới tính là:
A. XO	B. XXY	C. XXX	D. OY
Câu 9: Thể đa bội thường gặp ở:
A. vi sinh vật.	B. động vật bậc cao.
C. thực vật	D. thực vật và động vật.
Câu 10: Ở người, bệnh mù màu do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm), gen trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là
A. XMXM x XmY.	B. XMXm x X MY.	C. XMXm x XmY.	D. XMXM x X MY.
Câu 11: Ai là người đầu tiên phát hiện ở cây hoa phấn có sự di truyền tế bào chất?
A. Coren.	B. Mônô và Jacôp.	C. Menđen.	D. Morgan.
Câu 12: Ở cà chua, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài: 2n = 24 , số NST ở thể tam bội là:
A. 27	B. 36	C. 48	D. 25
Câu 13: Bằng phương pháp tứ bội hóa, từ hợp tử lưỡng bội (2n) có kiểu gen Aa có thể tạo ra tứ bội (4n) có kiểu gen:
A. AAAA	B. AAAa	C. Aaaa	D. Aaaa
Câu 14: Các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm mất đoạn, lặp đoạn
A. đảo đoạn, thay thế đoạn	B. đảo đoạn, chuyển đoạn.
C. quay đoạn, thay thế đoạn.	D. thay thế đoạn, đảo đoạn.
Câu 15: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là những biến đổi về cấu trúc của
A. gen.	B. ADN	C. nhiễm sắc thể.	D. các nuclêôtit.
Câu 16: Với 2 alen A và a, bắt đầu bằng một cá thể có kiểu gen Aa, ở thế hệ tự thụ phấn thứ n, kết quả sẽ là:
A. AA = aa = ; Aa = .	B. AA = aa = ; Aa =.
C. AA = Aa = ; aa = .	D. AA = Aa = ; aa = .
Câu 17: . Ở ruồi giấm gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen w quy định tính trạng mắt trắng nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây sẽ cho tỷ lệ phân tính 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng?
A. ♀XwXw x ♂XWY	B. ♀XWXw x ♂XwY	C. ♀XWXw x ♂XWY	D. ♀XWXW x ♂XwY
Câu 18: Cấu trúc nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân sơ
A. chỉ là phân tử ADN mạch kép, có dạng vòng, không liên kết với prôtêin.
B. phân tử ARN.
C. tử ADN liên kết với prôtêin.
D. phân tử ADN dạng vòng.
Câu 19: Kiểu hình của cơ thể là kết quả của
A. sự truyền đạt những tính trạng của bố mẹ cho con cái.
B. quá trình phát sinh đột biến.
C. sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường.
D. sự phát sinh các biến dị tổ hợp.
Câu 20: Ở những loài giao phối (động vật có vú và người), tỉ lệ đực cái xấp xỉ 1: 1 vì
A. vì cơ thể XY tạo giao tử X và Y với tỉ lệ ngang nhau.
B. vì số giao tử đực bằng với số giao tử cái.
C. số con cái và số con đực trong loài bằng nhau.
D. vì sức sống của các giao tử đực và cái ngang nhau.
II.PHẦN TỰ LUẬN
 Câu 1:a. Một quần thể ban đầu 100% các cá thể đều có kiểu gen Aa quần thể này tiến hành tự phối qua 3 thế hệ. Hãy tính tần số các kiểu gen có trong quần thể sau 3 thế hệ tự phối đó.
	 b. Một quần thể sinh vật ở trạng thái cân bằng di truyền có cấu trúc 0,64 AA : 0,32Aa : 0,04aa. Tính tần số alen A, alen a và xác định thành phần kiểu gen của quần thể ở thế hệ tiếp theo?
Câu 2: Phát biểu định luật Hacđi-Van bec và nêu điều kiện nghiệm đúng của định luật?
Câu 3: Ở đậu Hà lan gen A quy định hạt màu vàng là trội so với gen a quy định hạt màu xanh, gen B là trội quy định hạt trơn, gen b là lặn quy định hạt nhăn. Người ta tiến hành lai giưa hai cây đậu Hà lan đều có kiểu gen AaBb ( Phép lai AaBb x AaBb ) . Viết sơ đồ lai từ P à F2 và xác định các loại kiểu hình của phép lai trên.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • doc102_201_132.doc