Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 7 - Học kì 1

Câu 1: (2 điểm) Cho các số nguyên 2; |–5|; –25; –19; 4.

a) Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự tăng dần

b) Tìm giá trị tuyệt đối của từng số đã cho.

c) Tính tích năm số nguyên đã cho.

Câu 2:. (2 điểm) Trong một cuộc thi " Hành trình văn hoá" mỗi người được tặng trước 500 điểm, sau đó mỗi câu trả lời đúng, người đó được 500 điểm, mỗi câu trả lời sai thì được –200 điểm (bị trừ đi 200 điểm). Sau 8 câu hỏi, chị An trả lời đúng 5 câu, sai 3 câu; chị Hoà trả lời đúng 3 câu, sai 5 câu; anh Bình trả lời đúng 6 câu, sai 2 câu. Hỏi số điểm của mỗi người sau cuộc thi?

 

doc3 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 549 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 7 - Học kì 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:. Kiểm tra: 1 tiết 
Lớp: 6 Môn: toán số
Điểm
Lời phê của các thầy cô giáo
Nhận xét của phụ huynh
I. Phần trắc nghiệm: (2đ)
Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. –(–4) = 4 B.–(–4)=–4 C. |–4| = –4 	 D.–|–4|=4
Câu 2. Giá trị của biểu thức –17 – (–23) + (–2) bằng số nào sau đây?
A. –42 B. 8 C. –4 D. 4
Câu 3. Bội của 5 là:
Câu 4. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau đây minh hoạ tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng ?
A. (6. 2) + 5 = (2. 6) + 5
B. 6.(2 + 5) = 6. 2 + 6. 5
C. (6 + 2) . 5 = (2 + 6) . 5
D.(6 . 2) . 5 = 2 . (6 . 5).
Câu 5. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Số a dương thì số liền sau a cũng dương. B. Số a âm thì số liền sau a cũng âm.
C. Số a âm thì số liền trước a cũng âm. D. Số liền trước a nhỏ hơn số liền sau a.
Câu 6. Số x mà –6 < –3 + x < –4 là:
A. –4 B. –3 C. –2 D. –1.
Câu 7. Ước của 6 là:
Câu 8. Hai ca nô cùng xuất phát từ B đi về phía A hoặc C (hình vẽ). Ta quy ước chiều từ B đến C là chiều dương (nghĩa là vận tốc và quãng đường đi từ B về phía C được biểu thị bằng số dương và theo chiều ngược lại là số âm). Nếu hai ca nô đi với vận tốc lần lượt là 11km/h và –9km/h thì sau hai giờ hai ca nô cách nhau bao nhiêu kilômét?
A. 2 C. 20
B. 4 D. 40
II. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Câu 1: (2 điểm) Cho các số nguyên 2; |–5|; –25; –19; 4.
a) Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự tăng dần
b) Tìm giá trị tuyệt đối của từng số đã cho. 
c) Tính tích năm số nguyên đã cho. 
Câu 2:. (2 điểm) Trong một cuộc thi " Hành trình văn hoá" mỗi người được tặng trước 500 điểm, sau đó mỗi câu trả lời đúng, người đó được 500 điểm, mỗi câu trả lời sai thì được –200 điểm (bị trừ đi 200 điểm). Sau 8 câu hỏi, chị An trả lời đúng 5 câu, sai 3 câu; chị Hoà trả lời đúng 3 câu, sai 5 câu; anh Bình trả lời đúng 6 câu, sai 2 câu. Hỏi số điểm của mỗi người sau cuộc thi? 
Câu 3:(3đ)
 (1).Tính giá trị của biểu thức: 
 a. 1765 – (391 + 1765) + (-2016 + 391) b. (-125). 4. (-8). 2016. (-25)
 c. – 24. 63 + 24. 21 + (-58). 24
(2) Tìm x biết 
 a. b. 4x + 12 = 3(x-7)
 c. (x + 2015) (x - 2016) = 0
Câu 4:. (1 điểm) Tìm số nguyên n sao cho 4n – 5 chia hết cho n – 3. 
Bài làm
............
..........
.............................
......
............
..........
.............................
......
............
..........
.............................
......

File đính kèm:

  • docChuong_I_1_Tap_hop_Q_cac_so_huu_ti.doc
Giáo án liên quan