Đề kiểm tra 1 tiết – Đại số 10 chuẩn - Chương IV: Bất đẳng thức, bất phương trình

Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình: x2 – 2x – 3 < 0 là:

 A) (–3; 1) B) (–1; 3) C) (–;–1)(3;+) D) (–;–3)(1;+)

 Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình: x2 – 9 0 là:

 A) (–; 3] B) (–; –3] C) (–;–3][3;+) D) [–3; 3]

 Câu 5: Tập xác định của hàm số f(x) = là:

 A) [1; 4] B) (–; 1][4;+) C) (–; 1)(4;+) D) (1; 4)

 Câu 6: Phương trình: x2 + (2m – 3)x + m2 – 6 = 0 vô nghiệm khi:

 A) m = B) m < C) m D) m >

 

doc6 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 10383 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết – Đại số 10 chuẩn - Chương IV: Bất đẳng thức, bất phương trình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: . 	ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – ĐẠI SỐ 10 CHUẨN
Lớp: ..	 	 Chương IV: BẤT ĐẲNG THỨC – BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Ngày: 	 	=======Đề số 1=======
A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)	Điểm
	Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình: là:
	A) (–2; 2)	B) (0; 1)	C) (0; 2)	D) (–¥; 2)
	Câu 2: Tập nghiệm của hệ bất phương trình: là:
	A) 	B) 	C) (5; + ¥)	D) 
	Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình: x2 – 2x – 3 < 0 là:
	A) (–3; 1)	B) (–1; 3)	C) (–¥;–1)È(3;+¥)	D) (–¥;–3)È(1;+¥)
	Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình: x2 – 9 £ 0 là:
	A) (–¥; 3]	B) (–¥; –3]	C) (–¥;–3]È[3;+¥)	D) [–3; 3]
	Câu 5: Tập xác định của hàm số f(x) = là:
	A) [1; 4]	B) (–¥; 1]È[4;+¥)	C) (–¥; 1)È(4;+¥)	D) (1; 4)
	Câu 6: Phương trình: x2 + (2m – 3)x + m2 – 6 = 0 vô nghiệm khi:
	A) m = 	B) m 
	Câu 7: Tam thức nào sau đây luôn luôn dương với mọi x:
	A) 4x2 – x + 1	B) x2 – 4x + 1	C) x2 – 4x + 4	D) 4x2 – x – 1
	Câu 8: Giá trị lớn nhất của biểu thức f(x) = – x2 + 5x + 1 là:
	A) 	B) 1	C) – 	D) 
B. Phần tự luận: (6 điểm)
	Câu 9: Giải bất phương trình:	
	Câu 10: Cho tam thức bậc hai: f(x) = –x2 + (m + 2)x – 4. Tìm các giá trị của tham số m để:
	a) Phương trình f(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt.
	b) Tam thức f(x) < 0 với mọi x.
=====================
BÀI LÀM
A. Bảng trả lời trắc nghiệm:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
A
B
C
D
B. Phần tự luận: (Học sinh làm bài cả ở trang sau)
Họ và tên: . 	ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – ĐẠI SỐ 10 CHUẨN
Lớp: ..	 	 Chương IV: BẤT ĐẲNG THỨC – BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Ngày: 	 	=======Đề số 2=======
A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)	 Điểm
	Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình: là:
	A) [1; 3]	B) (–¥; 3]	C) (1; 3)	D) (–¥; 3)
	Câu 2: Tập nghiệm của hệ bất phương trình: là:
	A) 	B) 	C) 	D) 
	Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình: – x2 – 2x – 3 < 0 là:
	A) (–3; 1)	B) (–1; 3)	C) (–¥;–1)È(3;+¥)	D) R
	Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình: x2 – 4 > 0 là:
	A) (–¥; –2]	B) (–¥; 2]	C) (–¥;–2)È(2;+¥)	D) (–2; 2)
	Câu 5: Tập xác định của hàm số f(x) = là:
	A) (–¥; 1]È[5;+¥)	B) (–¥; 2]È[3;+¥)	C) [2; 3]	D) [1; 5]
	Câu 6: Phương trình: x2 + (2m – 3)x + m2 – 6 = 0 có nghiệm khi:
	A) m £ 	B) m 
	Câu 7: Tam thức nào sau đây luôn luôn dương với mọi x:
	A) x2 – 2x + 1	B) x2 – x + 2	C) x2 – 4x – 2	D) 2x2 – x – 1
	Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức f(x) = x2 + 5x + 1 là:
	A) 	B) 1	C) – 	D) 
B. Phần tự luận: (6 điểm)
	Câu 9: Giải bất phương trình:	
	Câu 10: Cho tam thức bậc hai: f(x) = x2 + (m + 1)x + 4. Tìm các giá trị của tham số m để:
	a) Phương trình f(x) = 0 có nghiệm.
	b) Tam thức f(x) > 0 với mọi x.
=====================
BÀI LÀM
A. Bảng trả lời trắc nghiệm:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
A
B
C
D
B. Phần tự luận: (Học sinh làm bài cả ở trang sau)
Họ và tên: . 	ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – ĐẠI SỐ 10 CHUẨN
Lớp: ..	 	 Chương IV: BẤT ĐẲNG THỨC – BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Ngày: 	 	=======Đề số 3=======
A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)	 Điểm
	Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình: là:
	A) (–1; +¥)	B) (–¥;–3)È(–1;+¥)	C) (–3; –1)	D) (–¥; –3)
	Câu 2: Tập nghiệm của hệ bất phương trình: là:
	A) 	B) [–1; +¥)	C) 	D) 
	Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình: x2 + 2x + 3 < 0 là:
	A) (–2; 1)	B) (–1; 2)	C) Ỉ	D) R
	Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình: x2 + 4 > 0 là:
	A) R	B) (2; +¥)	C) (–¥;–2)È(2;+¥)	D) (–¥; –2)
	Câu 5: Tập xác định của hàm số f(x) = là:
	A) (–¥; –6]È[1;+¥)	B) (–¥; 1]È[6;+¥)	C) [1; 5]	D) [–6; 1]
	Câu 6: Phương trình: x2 + 2(m – 3)x + m2 – 6 = 0 có hai nghiệm phân biệt khi:
	A) m £ 	B) m 
	Câu 7: Tam thức nào sau đây luôn luôn âm với mọi x:
	A) –x2 + x – 1	B) –x2 – x + 2	C) x2 – 4x – 2	D) –x2 – 4x + 4
	Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức f(x) = x2 – 5x – 1 là:
	A) 	B) –1	C) 	D) –
B. Phần tự luận: (6 điểm)
	Câu 9: Giải bất phương trình:	
	Câu 10: Cho tam thức bậc hai: f(x) = x2 + (m – 1)x + 1. Tìm các giá trị của tham số m để:
	a) Phương trình f(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt.
	b) Tam thức f(x) > 0 với mọi x.
=====================
BÀI LÀM
A. Bảng trả lời trắc nghiệm:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
A
B
C
D
B. Phần tự luận: (Học sinh làm bài cả ở trang sau)
Họ và tên: . 	ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – ĐẠI SỐ 10 CHUẨN
Lớp: ..	 	 Chương IV: BẤT ĐẲNG THỨC – BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Ngày: 	 	=======Đề số 4=======
A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)	 Điểm
	Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình: là:
	A) [–3; 1]	B) (–¥;–3]È[1;+¥)	C) (–3; 1)	D) (–¥; 1]
	Câu 2: Tập nghiệm của hệ bất phương trình: là:
	A) 	B) [2; +¥)	C) 	D) 
	Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình: x2 + 2x + 1 £ 0 là:
	A) (–2; 1)	B) (–1; 2)	C) {–1}	D) Ỉ
	Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình: 9 – x2 > 0 là:
	A) (–¥;–3)È(3;+¥)	B) (–3; 3)	C) (3; +¥) 	D) (–¥; –3)
	Câu 5: Tập xác định của hàm số f(x) = là:
	A) (–¥; 1]È[4;+¥)	B) (–¥; –5]È[1;+¥)	C) R	D) [1; 4]
	Câu 6: Phương trình: x2 + 2(m – 1)x + m2 + 4 = 0 vô nghiệm khi:
	A) m –	D) m > –
	Câu 7: Tam thức nào sau đây luôn luôn âm với mọi x:
	A) –x2 + 2x – 1	B) –x2 + 2x – 2	C) x2 – 4x – 2	D) –x2 – 4x + 4
	Câu 8: Giá trị lớn nhất của biểu thức f(x) = – x2 – 5x – 1 là:
	A) –	B) –1	C) 	D) 
B. Phần tự luận: (6 điểm)
	Câu 9: Giải bất phương trình:	
	Câu 10: Cho tam thức bậc hai: f(x) = x2 + (m – 1)x + 1. Tìm các giá trị của tham số m để:
	a) Phương trình f(x) = 0 vô nghiệm.
	b) Tam thức f(x) ³ 0 với mọi x.
=====================
BÀI LÀM
A. Bảng trả lời trắc nghiệm:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
A
B
C
D
B. Phần tự luận: (Học sinh làm bài cả ở trang sau)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 CHUẨN
Chương IV: BẤT ĐẲNG THỨC – BẤT PHƯƠNG TRÌNH
=========
Đề số 1:
A. Trắc nghiệm: (Mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
C
A
B
D
B
D
A
A
B. Tự luận:
Câu 9: (3 điểm)	· Tìm nghiệm của tử và mẫu: 3 + 2x – x2 = 0 Û x = –1; x = 3	(0,5 điểm)
	2x2 + 3x – 5 = 0 Û x = 1; x = –	(0,5 điểm)
	· Lập bảng xét dấu:
	(0,5 điểm)
	(0,5 điểm)
	(0,5 điểm)
	· Kết luận:	Tập nghiệm của BPT	S = 	(0,5 điểm)	
Câu 10: (3 điểm)
	a) (1,5 điểm)	· PT có 2 nghiệm phân biệt Û D = (m + 2)2 – 16 > 0	(0,5 điểm)
	Û 	(1 điểm)
	b) (1,5 điểm)	· Vì a = –1 < 0 nên f(x) < 0, "x Û D = (m + 2)2 – 16 < 0	(0,5 điểm)
	Û – 6 < m < 2	(1 điểm)
===================
Đề số 2:
A. Trắc nghiệm: (Mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
A
C
D
C
B
A
B
C
B. Tự luận:
Câu 9: (3 điểm)
	Như đề 1.	Kết luận tập nghiệm của BPT	S = 
Câu 10: (3 điểm)
	a) (1,5 điểm)	· PT có nghiệm Û D = (m + 1)2 – 16 ³ 0	(0,5 điểm)
	Û 	(1 điểm)
	b) (1,5 điểm)	· Vì a = 1 > 0 nên f(x) > 0, "x Û D = (m + 1)2 – 16 < 0	(0,5 điểm)
	Û –5 < m < 3	(1 điểm)
===================
Đề số 3:
A. Trắc nghiệm: (Mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
A
C
A
D
B
A
D
B. Tự luận:
Câu 9: (3 điểm)	· Tìm nghiệm của tử và mẫu: 3 + 2x – x2 = 0 Û x = –1; x = 3	(0,5 điểm)
	2x2 + 3x – 5 = 0 Û x = 1; x = –	(0,5 điểm)
	· Bảng xét dấu
	(0,5 điểm)	(0,5 điểm)
	(0,5 điểm)
	· Kết luận tập nghiệm của BPT	S = 	(0,5 điểm)
Câu 10: (3 điểm)
	a) (1,5 điểm)	PT có 2 nghiệm phân biệt Û D = (m – 1)2 – 4 > 0	(0,5 điểm)
	Û 	(1 điểm)
	b) (1,5 điểm)	Vì a = 1 > 0 nên f(x) > 0, "x Û D = (m – 1)2 – 4 < 0	(0,5 điểm)
	Û –1 < m < 3	(1 điểm)
===================
Đề số 4:
A. Trắc nghiệm: (Mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
A
D
C
B
C
D
B
D
B. Tự luận:
Câu 9: (3 điểm)
	Như đề 3.	Kết luận tập nghiệm của BPT 	S = 
Câu 10: (3 điểm)
	a) (1,5 điểm)	 PT vô nghiệm Û D = (m – 1)2 – 4 < 0	(0,5 điểm)
	Û 	–1 < m < 3	(1 điểm)
	b) (1,5 điểm)	Vì a = 1 > 0 nên f(x) ³ 0, "x Û D = (m – 1)2 – 4 £ 0	(0,5 điểm)
	Û 	–1 £ m £ 3	(1 điểm)
===================

File đính kèm:

  • doc1tiet dai10cb c4 01.doc