Đề khảo sát môn Toán Lớp 12 (Lần 1) - Mã đề 246 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Đoàn Thượng (Có đáp án)

Câu 7. [1] Hình lăng trụ tam giác đều không có tính chất nào sau đây

A. Các cạnh bên bằng nhau và hai đáy là tam giác đều.

B. Cạnh bên vuông góc với hai đáy và hai đáy là tam giác đều

C. Tất cả các cạnh đều bằng nhau.

D. Các mặt bên là các hình chữ nhật.

Câu 8. [3] Có bao nhiêu giá trị nguyên không âm của tham số m sao cho hàm số y=-x^4+(2m-3)x^2+m nghịch biến trên đoạn [1;2] ?

A. 3 .

B. 2 .

C. 4 .

D. Vô số.

Câu 9. [2] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại C, mặt phẳng ( SAB) vuông góc mặt phẳng (ABC),SA=SB,I là trung điểm AB. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) là

A. Góc (SCA)

B. Góc (SCI) .

C. Góc (ISC) .

D. Góc (SCB) .

Câu 10. [2] Có 16 tấm bìa ghi 16 chữ "HỌC", "ĐÉ", "BIÊT", "HỌC", "ĐÊ", "LÀM", "HỌC", "ĐÊ", "CHUNG", "SÓNG", "HỌC", "ĐÊ", "TỰ", "KHẢNG", "ĐỊNH", "MÌNH". Một người xếp ngẫu nhiên 16 tấm bìa cạnh nhau. Tính xác suất để xếp các tấm bìa được dòng chữ " HOCODE BIÊT HỌC ĐÊ LÀM HỌC ĐÊ CHUNG SỐNG HỌC ĐÊ TỰ KHÅ̀NG ĐỊNH MİNH".

A. 8/16!.

B. 4!/16!.

C. 1/16!.

D. 4!.4!/16!.

 

pdf15 trang | Chia sẻ: Bình Đặng | Ngày: 09/03/2024 | Lượt xem: 96 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát môn Toán Lớp 12 (Lần 1) - Mã đề 246 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Đoàn Thượng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hau. Tính xác suất để xếp các tấm bìa được dòng chữ “ HỌC ĐỂ 
BIẾT HỌC ĐỂ LÀM HỌC ĐỂ CHUNG SỐNG HỌC ĐỂ TỰ KHẲNG ĐỊNH MÌNH”. 
A. 
8
16!
. B. 
4!
16!
. C. 
1
16!
. D. 
4!.4!
16!
. 
Câu 11. [2] Cho hàm số  y f x xác định và liên tục trên mỗi nửa khoảng  ; 2  và  2; , có 
bảng biến thiên như hình trên. 
Tìm tập hợp các giá trị của m để phương trình  f x m có hai nghiệm phân biệt. 
A.  
7
;2 22;
4
 
  
 
. B.  22; . C. 
7
;
4
 
 
 
. D.  
7
;2 22;
4
 
   
. 
Câu 12. [2] Cho hàm số  
2 1
1
x x
f x
x
 


, mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai? 
A.  f x có giá trị cực đại là 3 . B.  f x đạt cực đại tại 2x   . 
C. ( 2; 2)M   là điểm cực đại. D. (0;1)M là điểm cực tiểu. 
Câu 13. [2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 3 2y x x   cắt đường thẳng 
1y m  tại 3 điểm phân biệt. 
A. 1 5m  . B. 1 5m  . C. 1 5m  . D. 0 4m  . 
 Trang 3/7 - Mã đề thi 246 
Câu 14. [3] Tìm hệ số của số hạng chứa 15x trong khai triển  32 3
n
x  thành đa thức, biết n là số 
nguyên dương thỏa mãn hệ thức 3 1 28 49n n nA C C   . 
A. 6048 . B. 6480 . C. 6408 . D. 4608 . 
Câu 15. [3] Cho hình hộp chữ nhật .ABCD A B C D    có AB a , 2BC a , 3AA a  . Gọi  là góc 
giữa hai mặt phẳng  ACD và  ABCD (tham khảo hình vẽ). Giá trị tan bằng 
A. 
3 2
2
. B. 
2
3
. C. 2 . D. 
2 6
3
. 
Câu 16. [4] Cho hàm số   3 2f x ax bx cx d    thỏa mãn , , ,a b c d  ; 0a  và 
2019
8 4 2 2019 0
d
a b c d


    
. 
Số cực trị của hàm số   2019y f x  bằng 
A. 3. B. 2. C. 1. D. 5. 
Câu 17. [2] Cho hàm số 4 22 8y x x  có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với trục 
hoành? 
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 
Câu 18. [3] Có một tấm gỗ hình vuông cạnh 200 cm. Cắt một tấm gỗ có hình tam giác vuông, có tổng 
của một cạnh góc vuông và cạnh huyền bằng120cm từ tấm gỗ trên sao cho tấm gỗ hình tam giác 
vuông có diện tích lớn nhất. Hỏi cạnh huyền của tấm gỗ này là bao nhiêu? 
A. 40cm . B. 40 3cm . C. 80cm . D. 40 2cm . 
Câu 19. [1] Bảng biến thiên trong hình dưới là của hàm số nào trong các hàm số đã cho? 
A. 
3
1
 


x
y
x
. B. 
3
1
 


x
y
x
. C. 
3
1



x
y
x
. D. 
2
1
 


x
y
x
. 
Câu 20. [1] Cho hàm số   22 3 3y x x x    có đồ thị ( )C . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 
A. ( )C cắt trục hoành tại 3 điểm. B. ( )C cắt trục hoành tại 1 điểm. 
C. ( )C cắt trục hoành tại 2 điểm. D. ( )C không cắt trục hoành. 
x  1  
y – – 
y 
1 
 
 
 1 
A
B C
D
A
B C
D
 Trang 4/7 - Mã đề thi 246 
Câu 21. [1] Cho tứ diện ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Tìm giá trị của 
k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ  MN k AD BC 
  
? 
A. 3k  . B. 
1
2
k  . C. 2k  . D. 
1
3
k  . 
Câu 22. [4] Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 5 học sinh lớp 
12C trên một bàn tròn . Tính xác suất để các học sinh cùng lớp luôn ngồi cạnh nhau . 
A.
1
1260
 B.
1
126
. C.
1
28
. D.
1
252
. 
Câu 23. [2] Tính giới hạn 
2017
2019
1
lim
x
x
P x
x

 . 
A. P   . B. 1P  . C. 1P   . D. 0P  . 
Câu 24. [1] Cho hàm số  y f x xác định và liên tục trên khoảng  3; 2 , 
 
 
3
lim 5
x
f x

 
  , 
 
2
lim 3
x
f x

 và có bảng biến thiên như sau 
Mệnh đề nào dưới đây sai? 
A. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất trên khoảng  3; 2 . 
B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 0 . 
C. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng  3; 2 bằng 0 . 
D. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 2 . 
Câu 25. [3] Cho hàm số  y f x có đạo hàm  y f x liên tục trên  và đồ thị của hàm số  f x 
trên đoạn  2;6 như hình vẽ bên. 
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. 
A.    
[ 2;6]
max 2 .f x f

  B.    
[ 2;6]
max 6 .f x f

 
C.       
[ 2;6]
max max 1 , 6 .f x f f

  D.    
[ 2;6]
max 1 .f x f

  
Câu 26. [2] Đồ thị hàm số  2 2 3y x x  tiếp xúc với đường thẳng 2y x tại bao nhiêu điểm? 
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3. 
Câu 27. [2] Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3cos 1 0x   trên đoạn  0;4 là 
A. 
15
2

. B. 6 . C. 
17
2

. D. 8 . 
O x
y
2 612
2
1
1
3
 Trang 5/7 - Mã đề thi 246 
Câu 28. [2] Cho hàm số 4 2 1y x x   . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 
A. Hàm số có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu. 
B. Hàm số có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu. 
C. Hàm số có 1 điểm cực trị. 
D. Hàm số có 2 điểm cực trị. 
Câu 29. [1] Trong các hàm số sau đây hàm số nào có cực trị 
A. y x . B. 4 22 3y x x   . 
C. 
3
2 3 1
3
x
y x x    . D. 
2 1
2
x
y
x



. 
Câu 30. [1] Gọi ,M N là các điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 4 2
1
8 3
4
y x x   . Độ dài đoạn thẳng MN 
bằng: 
A. 10 . B. 6 . C. 8 . D. 4 . 
Câu 31. [1] Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? 
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. 
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau. 
C. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau. 
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau. 
Câu 32. [1] Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 
A. 
2
2 4
x
y
x


 
. 
B. 
1
2
x
y
x
 


. 
C. 
2 3
2
x
y
x



. 
D. 
3
2 4
x
y
x
 


. 
Câu 33. [2] Cho hình lập phương .ABCD EFGH có các cạnh bằng a , khi đó .AB EG
 
 bằng 
A. 2 2a . B. 2 3a . C. 2a . D. 
2 2
2
a
. 
Câu 34. [2] Cho tứ diện đều ABCD cạnh a , tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD . 
A. 
2
2
a
. B. 
3
2
a
. C. 
3
3
a
. D. a . 
Câu 35. [1] Cho hàm số  f x có đạo hàm        
2 3
1 2 2 3f x x x x     . Tìm số điểm cực trị của 
 f x . 
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1. 
Câu 36. [1] Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 
3 1
3
x
y
x



 trên đoạn  0;2 . 
A. 
1
3

. B. 5 . C. 5. D. 
1
3
. 
 Trang 6/7 - Mã đề thi 246 
Câu 37. [2] Gọi M, N lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: 3 23 1y x x   trên  1;2 . 
Khi đó tổng M + N bằng 
A. 2 B. 4 C. 0 D. 2 
Câu 38. [2] Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng 1y x  và đường cong 
2 4
1
x
y
x



. Khi đó hoành 
độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng 
A. 
5
2

B. 1 C. 2 D. 
5
2 
Câu 39. [4] Cho hàm số  y f x . Hàm số  y f x có đồ thị như hình vẽ. 
Hàm số  2y f x có bao nhiêu khoảng nghịch biến. 
A. 5. B. 3. C. 4 . D. 2 . 
Câu 40. [3] Cho hàm số 
2
x m
y
x



 thỏa mãn 
   0;1 0;1
7
min max
6
y y  . Hỏi giá trị m thuộc khoảng nào trong 
các khoảng dưới đây? 
A.  ; 1  B.  2;0 C.  0;2 D.  2; 
Câu 41. [1] Cho hàm số 3 23 3y x x   có đồ thị là  C . Viết phương trình tiếp tuyến của  C tại 
điểm có hoành độ 1x  . 
A. 2 1y x  . B. 2y x   . C. 3 3y x   . D. 3 4y x   . 
Câu 42. [3] Xét đồ thị  C của hàm số 3 3y x ax b   với a , b là các số thực. Gọi M , N là hai điểm 
phân biệt thuộc  C sao cho tiếp tuyến với  C tại hai điểm đó có hệ số góc bằng 3 . Biết 
khoảng cách từ gốc tọa độ tới đường thẳng MN bằng 1, giá trị nhỏ nhất của 2 2a b bằng: 
A. 
3
2
. B. 
4
3
. C. 
6
5
. D. 
7
6
. 
Câu 43. [2] Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị của hàm số 
2
2
1
.
3 2 5
x
y
x x


 
A. 1x  và 
3
5
x  B. 1x   và 
3
5
x  C. 1.x   D. 
3
.
5
x  
Câu 44. [1] Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang? 
A. 
3
1
x
y
x



. B. 
29 x
y
x

 . C. 
22 1x
y
x

 . D. 2 1y x  . 
Câu 45. [4] Cho hàm số 
2
1
1
x
y
ax



 có đồ thị  C . Tìm a để đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang 
và đường tiệm cận đó cách đường tiếp tuyến của  C một khoảng bằng 2 1 . 
A. 0a  . B. 2a  . C. 3a  . D. 1a  . 
Câu 46. [1] Có bao nhiêu cách lấy ra 3 phần tử tùy ý từ một tập hợp có 12 phần tử ? 
 Trang 7/7 - Mã đề thi 246 
A. 123 . B. 312 . C. 312.A D. 
3
12 .C 
Câu 47. [3] Cho hàm số  y f x có bảng biến thiên sau 
Tìm số nghiệm của phương trình  2 1 0f x   . 
A. 0 . B. 3 . C. 4 . D. 6 . 
Câu 48. [2] Biết hàm số   3 2f x x ax bx c    đạt cực tiểu tại điểm 1x  ,  1 3f   và đồ thị của 
hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 . Tính giá trị của hàm số tại 3x  . 
A.  3 81f  . B.  3 27f  . C.  3 29f  . D.  3 29f   . 
Câu 49. [3] Cho hình chóp tam giác đều .S ABC có cạnh đáy bằng a và góc giữa đường thẳng SA với 
mặt phẳng  ABC bằng 60 . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC , khoảng cách giữa hai 
đường thẳng GC và SA bằng 
A. 
5
10
a
. B. 
5
5
a
. C. 
2
5
a
. D. 
5
a
. 
Câu 50. [2] Tìm tọa độ giao điểm I của đồ thị hàm số 34 3y x x  với đường thẳng 2y x   
A.  2;2 .I B.  2;1 .I C.  1;1 .I D.  1;2 .I 
x  1 1  
y  0  0  
y 
 
 3 
1 
  
 Trang 1/7 - Mã đề thi 246 
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG 
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG 
ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 1, NĂM HỌC 2018-2019 
Môn: TOÁN 12 
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề) 
Số câu của đề thi: 50 câu – Số trang: 07 trang 
- Họ và tên thí sinh: .................................................... – Số báo danh : ........................ 
Câu 1. [1] Hàm số  y f x có đồ thị như sau 
Hàm số  y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 
A.  2;1 . B.  1;2 . C.  2; 1  . D.  1;1 . 
Câu 2. [1] Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số 
2 1
1
x
y
x



 là đúng? 
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 1  và  1;  . 
B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên  \ 1 . 
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 1  và  1;  . 
A. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên  \ 1 . 
Câu 3. [2] Cho hình tứ diện ABCD có trọng tâm G . Mệnh đề nào sau đây là sai? 
A. 0   
   
GA GB GC GD . B.  1 .
4
   
    
OG OA OB OC OD 
C.  1 .
4
  
   
AG AB AC AD D.  2 .
3
  
   
AG AB AC AD
Câu 4. [1] Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 
22 6 4
2
x mx
y
mx
 


 đi qua điểm  1;4 .A  
A. 1m  . B. 1m   . C. 
1
2
m  . D. 2m  . 
Câu 5. [3] Cho hình chóp tam giác đều .S ABC có độ dài cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 3a . Gọi 
O là tâm của đáy ABC , 1d là khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC và 2d là khoảng cách 
từ O đến mặt phẳng  SBC . Tính 1 2d d d  . 
A. 
2 2
11
a
d  . B. 
2 2
33
a
d  . C. 
8 2
33
a
d  . D. 
8 2
11
a
d  . 
xO
y
1
1
1
3
2
2
MÃ ĐỀ THI: 246 
 Trang 2/7 - Mã đề thi 246 
Câu 6. [3] Cho tứ diện ABCD và các điểm M , N xác định bởi 2 3AM AB AC 
  
; DN DB xDC 
  
. 
Tìm x để các véc tơ AD

, BC

, MN

 đồng phẳng. 
A. 1x   . B. 3x   . C. 2x   . D. 2x  . 
Câu 7. [1] Hình lăng trụ tam giác đều không có tính chất nào sau đây 
A. Các cạnh bên bằng nhau và hai đáy là tam giác đều. 
B. Cạnh bên vuông góc với hai đáy và hai đáy là tam giác đều 
C. Tất cả các cạnh đều bằng nhau. 
D. Các mặt bên là các hình chữ nhật. 
Câu 8. [3] Có bao nhiêu giá trị nguyên không âm của tham số m sao cho hàm 
số  4 22 3y x m x m     nghịch biến trên đoạn 1;2 ? 
A.3 . B. 2 . C. 4 . D. Vô số. 
Câu 9. [2] Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác cân tại C , mặt phẳng  SAB vuông góc mặt 
phẳng  ABC , ,SA SB I là trung điểm .AB Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC 
là 
A. Góc SCA . B. Góc SCI . C. Góc ISC . D. Góc SCB . 
Câu 10. [2] Có 16 tấm bìa ghi 16 chữ “HỌC”, “ĐỂ”, “BIẾT”, “HỌC”, “ĐỂ”, “LÀM”, “HỌC”, “ĐỂ”, 
“CHUNG”, “SỐNG”, “HỌC”, “ĐỂ”, “TỰ”, “KHẲNG”, “ĐỊNH”, “MÌNH”. Một người xếp 
ngẫu nhiên 16 tấm bìa cạnh nhau. Tính xác suất để xếp các tấm bìa được dòng chữ “ HỌC ĐỂ 
BIẾT HỌC ĐỂ LÀM HỌC ĐỂ CHUNG SỐNG HỌC ĐỂ TỰ KHẲNG ĐỊNH MÌNH”. 
A. 
8
16!
. B. 
4!
16!
. C. 
1
16!
. D. 
4!.4!
16!
. 
Câu 11. [2] Cho hàm số  y f x xác định và liên tục trên mỗi nửa khoảng  ; 2  và  2; , có 
bảng biến thiên như hình trên. 
Tìm tập hợp các giá trị của m để phương trình  f x m có hai nghiệm phân biệt. 
A.  
7
;2 22;
4
 
  
 
. B.  22; . C. 
7
;
4
 
 
 
. D.  
7
;2 22;
4
 
   
. 
Câu 12. [2] Cho hàm số  
2 1
1
x x
f x
x
 


, mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai? 
A.  f x có giá trị cực đại là 3 . B.  f x đạt cực đại tại 2x   . 
C. ( 2; 2)M   là điểm cực đại. D. (0;1)M là điểm cực tiểu. 
Câu 13. [2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 3 2y x x   cắt đường thẳng 
1y m  tại 3 điểm phân biệt. 
A. 1 5m  . B. 1 5m  . C. 1 5m  . D. 0 4m  . 
 Trang 3/7 - Mã đề thi 246 
Câu 14. [3] Tìm hệ số của số hạng chứa 15x trong khai triển  32 3
n
x  thành đa thức, biết n là số 
nguyên dương thỏa mãn hệ thức 3 1 28 49n n nA C C   . 
A. 6048 . B. 6480 . C. 6408 . D. 4608 . 
Câu 15. [3] Cho hình hộp chữ nhật .ABCD A B C D    có AB a , 2BC a , 3AA a  . Gọi  là góc 
giữa hai mặt phẳng  ACD và  ABCD (tham khảo hình vẽ). Giá trị tan bằng 
A. 
3 2
2
. B. 
2
3
. C. 2 . D. 
2 6
3
. 
Câu 16. [4] Cho hàm số   3 2f x ax bx cx d    thỏa mãn , , ,a b c d  ; 0a  và 
2019
8 4 2 2019 0
d
a b c d


    
. 
Số cực trị của hàm số   2019y f x  bằng 
A. 3. B. 2. C. 1. D. 5. 
Câu 17. [2] Cho hàm số 4 22 8y x x  có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với trục 
hoành? 
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 
Câu 18. [3] Có một tấm gỗ hình vuông cạnh 200 cm. Cắt một tấm gỗ có hình tam giác vuông, có tổng 
của một cạnh góc vuông và cạnh huyền bằng120cm từ tấm gỗ trên sao cho tấm gỗ hình tam giác 
vuông có diện tích lớn nhất. Hỏi cạnh huyền của tấm gỗ này là bao nhiêu? 
A. 40cm . B. 40 3cm . C. 80cm . D. 40 2cm . 
Câu 19. [1] Bảng biến thiên trong hình dưới là của hàm số nào trong các hàm số đã cho? 
A. 
3
1
 


x
y
x
. B. 
3
1
 


x
y
x
. C. 
3
1



x
y
x
. D. 
2
1
 


x
y
x
. 
Câu 20. [1] Cho hàm số   22 3 3y x x x    có đồ thị ( )C . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 
A. ( )C cắt trục hoành tại 3 điểm. B. ( )C cắt trục hoành tại 1 điểm. 
C. ( )C cắt trục hoành tại 2 điểm. D. ( )C không cắt trục hoành. 
x  1  
y – – 
y 
1 
 
 
 1 
A
B C
D
A
B C
D
 Trang 4/7 - Mã đề thi 246 
Câu 21. [1] Cho tứ diện ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Tìm giá trị của 
k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ  MN k AD BC 
  
? 
A. 3k  . B. 
1
2
k  . C. 2k  . D. 
1
3
k  . 
Câu 22. [4] Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 5 học sinh lớp 
12C trên một bàn tròn . Tính xác suất để các học sinh cùng lớp luôn ngồi cạnh nhau . 
A.
1
1260
 B.
1
126
. C.
1
28
. D.
1
252
. 
Câu 23. [2] Tính giới hạn 
2017
2019
1
lim
x
x
P x
x

 . 
A. P   . B. 1P  . C. 1P   . D. 0P  . 
Câu 24. [1] Cho hàm số  y f x xác định và liên tục trên khoảng  3; 2 , 
 
 
3
lim 5
x
f x

 
  , 
 
2
lim 3
x
f x

 và có bảng biến thiên như sau 
Mệnh đề nào dưới đây sai? 
A. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất trên khoảng  3; 2 . 
B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 0 . 
C. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng  3; 2 bằng 0 . 
D. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 2 . 
Câu 25. [3] Cho hàm số  y f x có đạo hàm  y f x liên tục trên  và đồ thị của hàm số  f x 
trên đoạn  2;6 như hình vẽ bên. 
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. 
A.    
[ 2;6]
max 2 .f x f

  B.    
[ 2;6]
max 6 .f x f

 
C.       
[ 2;6]
max max 1 , 6 .f x f f

  D.    
[ 2;6]
max 1 .f x f

  
Câu 26. [2] Đồ thị hàm số  2 2 3y x x  tiếp xúc với đường thẳng 2y x tại bao nhiêu điểm? 
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3. 
Câu 27. [2] Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3cos 1 0x   trên đoạn  0;4 là 
A. 
15
2

. B. 6 . C. 
17
2

. D. 8 . 
O x
y
2 612
2
1
1
3
 Trang 5/7 - Mã đề thi 246 
Câu 28. [2] Cho hàm số 4 2 1y x x   . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 
A. Hàm số có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu. 
B. Hàm số có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu. 
C. Hàm số có 1 điểm cực trị. 
D. Hàm số có 2 điểm cực trị. 
Câu 29. [1] Trong các hàm số sau đây hàm số nào có cực trị 
A. y x . B. 4 22 3y x x   . 
C. 
3
2 3 1
3
x
y x x    . D. 
2 1
2
x
y
x



. 
Câu 30. [1] Gọi ,M N là các điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 4 2
1
8 3
4
y x x   . Độ dài đoạn thẳng MN 
bằng: 
A. 10 . B. 6 . C. 8 . D. 4 . 
Câu 31. [1] Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? 
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. 
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau. 
C. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau. 
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau. 
Câu 32. [1] Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 
A. 
2
2 4
x
y
x


 
. 
B. 
1
2
x
y
x
 


. 
C. 
2 3
2
x
y
x



. 
D. 
3
2 4
x
y
x
 


. 
Câu 33. [2] Cho hình lập phương .ABCD EFGH có các cạnh bằng a , khi đó .AB EG
 
 bằng 
A. 2 2a . B. 2 3a . C. 2a . D. 
2 2
2
a
. 
Câu 34. [2] Cho tứ diện đều ABCD cạnh a , tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD . 
A. 
2
2
a
. B. 
3
2
a
. C. 
3
3
a
. D. a . 
Câu 35. [1] Cho hàm số  f x có đạo hàm        
2 3
1 2 2 3f x x x x     . Tìm số điểm cực trị của 
 f x . 
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1. 
Câu 36. [1] Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 
3 1
3
x
y
x



 trên đoạn  0;2 . 
A. 
1
3

. B. 5 . C. 5. D. 
1
3
. 
 Trang 6/7 - Mã đề thi 246 
Câu 37. [2] Gọi M, N lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: 3 23 1y x x   trên  1;2 . 
Khi đó tổng M + N bằng 
A. 2 B. 4 C. 0 D. 2 
Câu 38. [2] Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng 1y x  và đường cong 
2 4
1
x
y
x



. Khi đó hoành 
độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng 
A. 
5
2

B. 1 C. 2 D. 
5
2 
Câu 39. [4] Cho hàm số  y f x . Hàm số  y f x có đồ thị như hình vẽ. 
Hàm số  2y f x có bao nhiêu khoảng nghịch biến. 
A. 5. B. 3. C. 4 . D. 2 . 
Câu 40. [3] Cho hàm số 
2
x m
y
x



 thỏa mãn 
   0;1 0;1
7
min max
6
y y  . Hỏi giá trị m thuộc khoảng nào trong 
các khoảng dưới đây? 
A.  ; 1  B.  2;0 C.  0;2 D.  2; 
Câu 41. [1] Cho hàm số 3 23 3y x x   có đồ thị là  C . Viết phương trình tiếp tuyến của  C tại 
điểm có hoành độ 1x  . 
A. 2 1y x  . B. 2y x   . C. 3 3y x   . D. 3 4y x   . 
Câu 42. [3] Xét đồ thị  C của hàm số 3 3y x ax b   với a , b là các số thực. Gọi M , N là hai điểm 
phân biệt thuộc  C sao cho tiếp tuyến với  C tại hai điểm đó có hệ số góc bằng 3 . Biết 
khoảng cách từ gốc tọa độ tới đường thẳng MN bằng 1, giá trị nhỏ nhất của 2 2a b bằng: 
A. 
3
2
. B. 
4
3
. C. 
6
5
. D. 
7
6
. 
Câu 43. [2] Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị của hàm số 
2
2
1
.
3 2 5
x
y
x x


 
A. 1x  và 
3
5
x  B. 1x   và 
3
5
x  C. 1.x   D. 
3
.
5
x  
Câu 44. [1] Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang? 
A. 
3
1
x
y
x



. B. 
29 x
y
x

 . C. 
22 1x
y
x

 . D. 2 1y x  . 
Câu 45. [4] Cho hàm số 
2
1
1
x
y
ax



 có đồ thị  C . Tìm a để đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang 
và đường tiệm cận đó cách đường tiếp tuyến của  C một khoảng bằng 2 1 . 
A. 0a  . B. 2a  . C. 3a  . D. 1a  . 
Câu 46. [1] Có bao nhiêu cách lấy ra 3 phần tử tùy ý từ một tập hợp có 12 phần tử

File đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_mon_toan_2019_thpt_doan_thuong_lan_1.pdf
Giáo án liên quan