Đề khảo sát môn Toán lớp 1 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Xuân Tiến (Đề 1)

Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu)

 Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị. Số gồm 1 chục và 6 đơn vị viết là 16

 Số 12 gồm . chục và . đơn vị. Số gồm 1 chục và 0 đơn vị viết là .

Số 11 gồm . chục và . đơn vị. Số gồm 1 chục và 2 đơn vị viết là .

Số 19 gồm . chục và . đơn vị. Số gồm 2 chục và 0 đơn vị viết là .

Số 13 gồm . chục và . đơn vị. Số gồm 1 chục và 8 đơn vị viết là .

Số 20 gồm . chục và . đơn vị. Số gồm 1 chục và 6 đơn vị viết là .

 Bài 4 : <, >, =

10 + 3 . 13 + 0 15 + 2 . 15 - 2 14 + 3 . 17 + 0 15 + 2 . 13 - 2

14 + 2.12 + 4 12 + 4 .12 - 0 10 + 6 . 16 - 0 15 + 4 . 15 - 5 Bài 5: Số?

10 + = 19 10 - . = 0 15 - . = 10 15 - . = 15

 

doc7 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 25/04/2023 | Lượt xem: 198 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát môn Toán lớp 1 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Xuân Tiến (Đề 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Đề 1
Họ và tên:.
Lớp 1..
 MÔN TOÁN - LỚP 1....
 Năm học: 2019-2020
Điểm
Nhận xét của giáo viên
............
Bài 1: Đặt tình rồi tính:
12 + 5 14 + 4 17 – 3 14 – 0
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
11 + 8 11 + 5 12 + 2 15 + 0
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2 : Cho các số: 17, 10, 17, 15, 19
Số lớn nhất là: .....
Số bé nhất là: .....
Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn là:............................................
Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé là:.............................................	
Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu)
 Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị. Số gồm 1 chục và 6 đơn vị viết là 16 
 Số 12 gồm ..... chục và ..... đơn vị. Số gồm 1 chục và 0 đơn vị viết là ..... 
Số 11 gồm ..... chục và ..... đơn vị. Số gồm 1 chục và 2 đơn vị viết là ..... 
Số 19 gồm ..... chục và ..... đơn vị. Số gồm 2 chục và 0 đơn vị viết là ..... 
Số 13 gồm ..... chục và ..... đơn vị. Số gồm 1 chục và 8 đơn vị viết là ..... 
Số 20 gồm ..... chục và ..... đơn vị. Số gồm 1 chục và 6 đơn vị viết là ..... 
 Bài 4 : , =
10 + 3 .... 13 + 0    15 + 2 .... 15 - 2     14 + 3 .... 17 + 0          15 + 2 .... 13 - 2                       
14 + 2.....12 + 4   12 + 4 ....12 - 0   10 + 6 .... 16 - 0            15 + 4 .... 15 - 5                Bài 5: Số? 
10 +  = 19 10 - .. = 0 15 - .. = 10 15 - . = 15
Bài 6:  Viết phép tính thích hợp:
 Có : 15 viên bi 
 Thêm : 4 viên bi
Có tất cả : viên bi? 
Bài 7 : Điền số thích hợp để được phép tính đúng?
19
 _
=
19
14
 +
=
16
 Bài 8: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 5 cm
 Đề 2
Họ và tên:.
Lớp 1..
 MÔN TOÁN - LỚP 1....
Năm học: 2019-2020
Điểm
Nhận xét của giáo viên
............
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 (1đ)
Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm :
	 - Số 15 đọc là ..................................Số đó có .... chục và ..... đơn vị.
 - Số có 1 chục và 1 đơn vị viết là ....... và đọc là................................ 
Câu 2 (1đ)
a) Số 16 bé hơn số nào sau đây
A. 16
B. 17
C. 18
b) Số lớn nhất trong các số 10, 0, 13, 18 là:
A. 13
B. 0
C. 18
Câu 3 ( 1đ) Cho các số 13, 16, 10, 20 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 20,16, 13, 10 B. 10, 13, 20, 16 C. 10, 13, 16, 20
 Câu 4 ( 1đ)
Hà có 16 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh. Hỏi An có tất cả bao nhiêu viên bi?
A. 17 viên bi B. 18 viên bi C. 19 viên bi
Câu 5 (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm 
	14 – 4 = 10.... 17 – 2 = 14.....
 15 + 4 = 18.... 16 + 1 = 17.....
Câu 6 ( 1đ) 
a) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 12 + 4  17 - 4
A. =
B. >
C. <
b) Kết quả của phép tính: 12 + 1 – 3 = 
A. 10
B. 11
C. 12
PHẦN II. TỰ LUẬN (4 điểm):
Câu 7 ( 1đ) Tính
 16	 18	 10	14
 + - + -
 2	 3	 2	 4
..	 	 ..	 ..	 
Câu 8 ( 1đ) Tính
13 + 1 - 3 = .. 15 – 4 + 5 = . 16 + 1 - 2 = .. 
Câu 9 (1đ) Số?
 7 + ......... = 17 ......... – 7 = 11 
 ......... – 6 > 10 18 – ...... < 12 
 Câu 10 (1đ): 
a.Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 7 cm. 
Đề3
Họ và tên:.
Lớp 1..
 MÔN TOÁN - LỚP 1....
Năm học: 2019-2020
Điểm
Nhận xét của giáo viên
............
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1(0,5 đ): Cho các số: 0, 11, 18, 20. Số bé nhất là:
 A. 18 B. 0 C. 20
Câu 2(1 đ): 
a. Hà nói với Mai: Mình có số bút chì bằng số lớn nhất có một chữ số. Hỏi Hà có bao nhiêu bút chì?
 A. 0 B. 1 C. 9
b. Bình khoe với mẹ: Số quyển vở con được thưởng là số liền sau của số 3. Hỏi Bình được thưởng mấy quyển vở?
 A. 2 B. 3 C. 4
Câu 3(1,0 đ): 
a, Khoanh tròn vào số bé nhất: 10 , 19 , 20 , 9 
b, Khoanh tròn vào số lớn nhất: 10 , 19 , 20 , 9 
Câu 4 (1đ): 
 a) Có : 11 que tính
 Cho bạn: 1 que tính A. 12           B. 10          C. 11            
 Còn lại : ... que tính? 
 b) Có : 15 quả cam
 Ăn đi : 2 quả cam A. 16           B. 15         C. 13            
 Còn lại : ... quả cam?
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 5 (2 đ): Đặt tình rồi tính:
13 – 3 15 – 1 11 + 1 14 + 5 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
15 + 4 16 + 3 15 – 4 17 – 7
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6 (1 đ): Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm :
	 - Số 15 đọc là ..................................... Số đó có .... chục và ..... đơn 
 - Số 17 đọc là ..................................... Số đó có .... chục và ..... đơn vị.
 - Số có 1 chục và 9 đơn vị viết là ....... và đọc là ...................................
 - Số có 2 chục và 0 đơn vị viết là ....... và đọc là ...................................
Câu 7 (1 đ): Các số 13, 10, 19, 20. Đúng viết Đ, sai viết S.
a. Số lớn nhất là 20 
b. Số bé nhất là 10 
c. Theo thứ tự từ bé đến lớn là: 10, 13, 19, 20 
c. Theo thứ tự từ lớn đến bé là: 20, 13, 19, 10 
Câu 8 (1,0 đ): Số? 
 .+ 15 = 18 18 -  = 10

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2019_2020_truong_tieu_hoc.doc
Giáo án liên quan