Đề khảo sát cuối kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Kim Bài (Đề 2)

Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 65 372 ; 56 372 ; 76 253 ; 56 327 là:

 A.56 372 B.65 372 C.56 327 D.76 253

Câu 3. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?

 A. 4 giờ 12 phút B. 4 giờ 6 phút

 C. 1 giờ 22 phút D. 4 giờ 1phút

 

Câu 4: Diện tích hình vuông có cạnh 8 cm là:

 A. 64 cm2 B.16 cm2 C. 32 cm2 D. 48 cm2

Câu 5: Cho dãy số liệu sau: 20, 18, 16, 14, 12, 10, 8.

 Số thứ bảy trong dãy là số:

 A. 1 B. 4 C. 14 D. 8

Câu 6: Số XIV được đọc là :

A. Mười bốn B. Mười lăm C. Mười sáu

II. Phần tự luận ( 7 đ )

 

doc2 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 480 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát cuối kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Kim Bài (Đề 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD - ĐT THANH OAI ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2015 -2016
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM BÀI Môn : Toán - lớp 3 – Thời gian 40 phút
 ( Không kể thời gian phát đề)
 Họ và Tên:Lớp ..
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Chữ kí người chấm
1,..
2,..
Phần 1 : Trắc nghiệm( 3 điểm )
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
Câu 1: Số liền sau của số 70309 là:
	A.70308	B.70408	C.70310	D.7031
Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 65 372 ; 56 372 ; 76 253 ; 56 327 là:
	A.56 372	B.65 372	C.56 327	D.76 253
Câu 3. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? 
 A. 4 giờ 12 phút B. 4 giờ 6 phút
 C. 1 giờ 22 phút D. 4 giờ 1phút
Câu 4: Diện tích hình vuông có cạnh 8 cm là:
	A. 64 cm2	B.16 cm2	C. 32 cm2	D. 48 cm2
Câu 5: Cho dãy số liệu sau: 20, 18, 16, 14, 12, 10, 8. 
 Số thứ bảy trong dãy là số:
 A. 1 B. 4 C. 14 D. 8
Câu 6: Số XIV được đọc là :
A. Mười bốn B. Mười lăm C. Mười sáu 
II. Phần tự luận ( 7 đ )
Câu 1: Đặt tính rồi tính ( 2 đ ) 
81981 - 45245	37246 + 1765	 13052 x 7	 36296 : 8
Câu 2: Tính giá trị biểu thức ( 1 đ ) 
 216 x 4 + 10 975 823 + 35 256 : 4 
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: ( 1 đ ) Viết các số sau:
8 trăm nghìn, 2 nghìn, 7 chục và 5 đơn vị : ..
7 nghìn, 5 trăm và 7 chục :
9 chục nghìn, 4 trăm, 3 chục và 3 đơn vị :
a chục nghìn, b nghìn, c chục và d đơn vị :...
Câu 4: ( 2 đ ) Mua 5 quyển sách cùng loại phải trả 28 500 đồng. Hỏi mua 8 quyển như thế phải trả bao nhiêu tiền ?
Câu 5: ( 1 đ ) Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó chia cho 8 thì được thương bằng số dư và số dư là số dư lớn nhất có thể có. 
......................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTOAN_THI_HK2_NAM_15_16.doc