Đề khảo sát chất lượng ôn thi THPT quốc gia lần 2 năm 2015 môn: Hóa học

Câu 33: Có các nhận định sau:

(1) Lipit là một loại chất béo.

(2) Lipit gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit,

(3) Chất béo là các chất lỏng.

(4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường.

(5) Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.

(6) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật. Các nhận định đúng là

A. 1, 2, 4, 6. B. 1, 2, 4, 5. C. 2, 4, 6. D. 3, 4, 5.

Câu 34: Hợp chất X có công thức cấu tạo như sau: CH3-COO-CH3. Tên gọi đúng của X là

A. etylaxetat. B. metylaxetat. C. đimetylaxetat. D. axeton.

 

doc6 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1440 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng ôn thi THPT quốc gia lần 2 năm 2015 môn: Hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU
(Đề thi có 4 trang) 
ĐỀ KTCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2015 
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Cd=112; Ba = 137.
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 8,8 gam hợp kim Mg-Cu bằng axit HNO3, sau phản ứng thu được 4,48 lít hỗn hợp khí B gồm NO và NO2 (ở đktc, ngoài ra không còn sản phẩm khử nào khác). Biết tỉ khối của B so với hiđro bằng 19. Thành phần % theo khối lượng của Mg trong hợp kim là
A. 50,00 %.	B. 22,77%.	C. 27,27 %.	D. 72,72%.
Câu 2: Liên kết 3 trong phân tử N2 bao gồm
A. 3 liên kết σ.	B. 3 liên kết π.
C. 2 liên kết σ và 1 liên kết π.	D. 1 liên kết σ và 2 liên kết π.
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn m gam Mg vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thì thu đươc 6,72 lít khí X duy nhất ở đktc. Giá trị của m và khí X là
A. 7,2 và H2.	B. 4,8 và H2.	C. 7,2 và SO2.	D. 3,6 và SO2.
Câu 4: Phân tử tinh bột được cấu tạo từ
A. Các gốc β fructozơ.	B. Các gốc β glucozơ.	C. Các gốc α fructozơ.	D. Các gốc α glucozơ.
Câu 5: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch chứa hỗn hợp AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm ba muối và chất rắn Y chỉ chứa một kim loại. Biết dung dịch X có khả năng tác dụng được với HCl tạo kết tủa trắng. Ba muối trong X là
A. Fe(NO3)3, Zn(NO3)2 và AgNO3.	B. Fe(NO3)2, Zn(NO3)2 và AgNO3.
C. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 và AgNO3.	D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 và Zn(NO3)2.
Câu 6: Cho dãy các chất sau: axit axetic, anđehit fomic, ancol benzylic, cumen, etylaxetat, glucozơ, etylamin. Số chất trong dãy có thể tác dụng với Cu(OH)2 là
A. 3.	B. 2.	C. 4.	D. 5.
Câu 7: Trong công nghiệp HNO3 được điều chế theo sơ đồ sau
Nếu ban đầu có 10 mol NH3 và hiệu suất của toàn bộ quá trình là 80% thì khối lượng HNO3 thu được là
A. 322,56 gam	B. 630 gam	C. 504 gam	D. 787,5 gam
Câu 8: Dung dịch B chứa 0,02 mol Na+, 0,02 mol Cl-, x mol K+ và y mol . Cô cạn B thì thu được 2,55 gam muối khan. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,01 và 0,02.	B. 0,02 và 0,01.	C. 0,02 và 0,02.	D. 0,01 và 0,015.
Câu 9: Nung m gam hỗn hợp gồm NH4HCO3 và (NH4)2CO3 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 13,44 lít khí NH3 (đktc) và V lít khí CO2 (đktc). Lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong thì thu được 20 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ X lại thu được thêm 10 gam kết tủa nữa. Giá trị của m là
A. 35.	B. 53.	C. 36.	D. 37.
Câu 10: Tách nước ancol X thu được sản phẩm duy nhất là 3-metylpent-1-en. Hãy lựa chọn tên gọi đúng của X.
A. 4-metylpentan-1-ol.	B. 3-metylpentan-1-ol.	C. 3-metylpentan-2-ol.	D.  3-metylpentan-3-ol.
Câu 11: Cho 8,8 gam anđehit axetic (CH3CHO) tham gia phản ứng tráng gương trong dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,6.	B. 4,32.	C. 10,8.	D. 43,2.
Câu 12: Chất X có công thức: CH3-CH(CH3)-CH≡CH. Tên thay thế của X là
A. 3-metylbut-1-en.	B. 2-metylbut-3-in.	C. 3-metylbut-1-in.	D. 2-metylbut-3-en.
Câu 13: Cho các dung dịch muối sau: Zn(NO3)2, MgCl2, FeCl3, CuSO4, AlCl3. Nếu thêm vào từng dung dịch đó dung dịch NH3 dư, rồi thêm tiếp dung dịch KOH dư thì số kết tủa thu được là
A. 4.	B. 2.	C. 1.	D. 3.
Câu 14: Thủy phân 60,6 gam Gly-Gly-Gly-Gly-Gly thì thu được m gam Gly-Gly-Gly; 13,2 gam Gly-Gly và 37,5 gam glyxin. Giá trị của m là
A. 18,9.	B. 19,8.	C. 9,9.	D. 37,8.
Câu 15: Cho axit HCl lần lượt vào từng dung dịch chứa các chất sau: AgNO3, KNO3, NaOH, Na2CO3, NH3, K2SO4, NaHCO3 số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 6	B. 5	C. 3	D. 4
Câu 16: Cho 6,72 lít hỗn hợp khí Cl2 và O2 (ở đktc) phản ứng vừa đủ với 20,2 gam hỗn hợp Zn và Mg. Sau phản ứng thu được 33,7 gam hỗn hợp 4 chất rắn. Thành phần % về khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đầu là
A. 64,36%.	B. 38,58%.	C. 96,53%.	D. 35,64%.
Câu 17: Cho dãy các chất sau: Fe, Na, CaO, Na2O, Fe(OH)2, NH4NO3, KOH, xenlulozơ, HCl, MnO2 , C2H5OH, số chất có thể tan trong nước ở nhiệt độ thường là
A. 6.	B. 9.	C. 7.	D. 8.
Câu 18: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng dung dịch H2SO4 10 % vừa đủ thì thu được dung dịch Y. Biết nồng độ của ZnSO4 trong Y là 6,324%. Nồng độ của MgSO4 trong Y là
A. 8,03%.	B. 7,07%.	C. 7,70%.	D. 8,30%.
Câu 19: Cho phản ứng thuận nghịch sau: N2 + 3H2 2NH3 	∆H= -92kJ. Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch khi
A. tăng nhiệt độ.	B. tách NH3 ra.	C. thêm N2.	D. giữ nguyên áp suất.
Câu 20: Một số vùng đất canh tác thường bị chua cây trồng khó phát triển do không thể thích ứng với môi trường có pH thấp. Để khử chua người ta thường dùng chất nào sau đây
A. phân lân.	B. đá vôi.	C. phân đạm.	D. vôi tôi.
Câu 21: Trong thực tế người ta thường nấu rượu (ancol etylic) từ gạo. Tinh bột chuyển hóa thành ancol etylic qua 2 giai đoạn: Tinh bột → glucozơ → ancol. Tính thể tích ancol etylic 46o thu được từ 10 kg gạo (chứa 81% tinh bột). Biết hiệu suất mỗi giai đoạn là 80% , khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 g/ml.
A. 6 lít.	B. 10 lít.	C. 4 lít.	D. 8 lít.
Câu 22: Cho dãy các chất sau: etilen, hexan, hex-1-en, o-crezol, propen, but-1-in, benzen, stiren. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng cộng brom là
A. 6.	B. 4.	C. 5.	D. 7.
Câu 23: Đun nóng etilenglicol với hỗn hợp ba axit hữu cơ đơn chức, số loại đieste tối đa thu được là
A. 9.	B. 8.	C. 6.	D. 7.
Câu 24: Trong phản ứng: Cl2 + 6KOH KClO3 + 5KCl + 3H2O. Thì Cl2 đóng vai trò là
A. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.	B. môi trường.
C. chất khử.	D. chất oxi hóa.
Câu 25: Hiđrcacbon Y có tỉ khối so với H2 bằng 21. Số đồng phân của Y là
A. 2.	B. 4.	C. 3.	D. 1.
Câu 26: Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai và xốc.
B. Khí NH3 dễ hoá lỏng, dễ hoá rắn, tan nhiều trong nước.
C. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có cực.
D. Khí NH3 nặng hơn không khí .
Câu 27: Cho 4,5 gam hỗn hợp X gồm Na, Ca và Mg phản ứng hết với O2 dư thu được 6,9 gam hỗn hợp Y gồm 3 oxit. Cho Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 0,60.	B. 0,12.	C. 0,30.	D. 0,15.
Câu 28: Cho dãy các chất sau: metanol, etanol, etilenglicol, glixerol, hexan-1,2-điol, pentan-1,3- điol. Số chất trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 là
A. 3.	B. 4.	C. 5.	D. 2.
Câu 29: Kim loại có độ cứng cao nhất là
A. crom.	B. osimi.	C. kim cương.	D. vàng.
Câu 30: Một nguyên tử có tổng số e ở 2 lớp M và N là 9. Vị trí của nguyên tố đó trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 3, nhóm IA.	B. Chu kì 3, nhóm IIA.	C. Chu kì 4, nhóm IIA.	D. Chu kì 4, nhóm IA.
Câu 31: Cho 9,2 gam axit fomic phản ứng với NaOH dư. Khối lượng muối khan thu được là
A. 13,6 gam.	B. 6,8 gam.	C. 9,2 gam.	D. 10,2 gam.
Câu 32: Cho m gam Cu vào 500 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian thu được dung dịch X và 18,88 gam chất rắn Y. Tách Y, sau đó cho 6,5 gam Zn vào dung dịch X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 7,97 gam chất rắn Z. Giá trị của m là
A. 6.4.	B. 19,2.	C. 12,8.	D. 3,2.
Câu 33: Có các nhận định sau:
(1) Lipit là một loại chất béo.	
(2) Lipit gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit,
(3) Chất béo là các chất lỏng.	
(4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
(5) Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(6) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật. Các nhận định đúng là
A. 1, 2, 4, 6.	B. 1, 2, 4, 5.	C. 2, 4, 6.	D. 3, 4, 5.
Câu 34: Hợp chất X có công thức cấu tạo như sau: CH3-COO-CH3. Tên gọi đúng của X là
A. etylaxetat.	B. metylaxetat.	C. đimetylaxetat.	D. axeton.
Câu 35: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng
A. HCl.	B. NaCl.	C. NaOH.	D. NH4NO3.
Câu 36: Hỗn hợp gồm phenyl axetat và metyl axetat có khối lượng 7,04 gam thủy phân trong NaOH dư, sau phản ứng thu được 9,22 gam hỗn hợp muối. Thành phần % theo khối lượng của phenyl axetat trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 53,65%	B. 57,95%	C. 42,05%	D. 64,53%
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam hợp chất hữu cơ X (chỉ chứa C, H, O), toàn bộ sản phẩm sinh ra hấp thụ vào bình đựng 500ml dung dịch Ca(OH)2 0,2M thấy xuất hiện 6 gam kết tủa, đồng thời khối lượng dung dịch tăng 1,24 gam. Biết phân tử khối của X nhỏ hơn phân tử khối của glucozơ, X phản ứng với NaOH theo tỷ lệ mol nX : nNaOH =1:4 và X có phản ứng tráng gương. Số đồng phân của X là
A. 5.	B. 6.	C. 2.	D. 4.
Câu 38: Cho các polime sau: nilon-6, tơ nitron, cao su buna, nhựa PE, nilon-6,6, nhựa novolac, cao su thiên nhiên, tinh bột. Số loại polime là chất dẻo là
A. 4	B. 3	C. 1	D. 2
Câu 39: Cho 13,5 gam hỗn hợp glyxin và axit axetic phản ứng với NaOH dư thì thu được dung dịch chứa17,9 gam muối. Thành phần % theo khối lượng của glyxin trong hỗn hợp ban đầu là
A. 41,90%.	B. 44,44%.	C. 50,00%.	D. 55,56%.
Câu 40: Trong dãy các chất sau: (1): CH3NH2, (2): CH3-NH-CH3, (3): NH3, (4): C6H5NH2, (5): KOH. Dãy sắp xếp các chất theo chiều tăng dần tính bazơ là
A. (5) < (4) < (3) < (1) < (2).	B. (4) < (3) < (1) < (2) < (5).
C. (4) < (3) < (2) < (1) < (5).	D. (5) < (4) < (3) < (2) < (1).
Câu 41: Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau: 
Hình vẽ bên có thể áp dụng để thu được những khí nào trong các khí sau đây?
A. CO2 , O2, N2, H2, 	B. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2
C. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S	D. NH3, O2, N2, HCl, CO2	
Câu 42: Khi lưu hóa cao su tự nhiên người ta thu được một loại cao su lưu hóa chứa 2,3% lưu huỳnh theo khối lượng. Trung bình cứ k mắt xích lại có 1 cầu nối -S-S-. Giả thiết rằng nguyên tử S đã thay thế cho nguyên tử H trong nhóm metylen của cao su. Giá trị của k là
A. 40.	B. 30.	C. 20.	D. 50.
Câu 43: Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác nung nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C2H4, C2H6, C2H2 và H2. Sục Y vào dung dịch brom (dư) thì khối lượng bình brom tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 là 8. Thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là
A. 22,4 lít.	B. 26,88 lít.	C. 44,8 lít.	D. 33,6 lít.
Câu 44: Cho các phản ứng sau:
(1) X + 2NaOH 2Y + H2O
(2) Y + HClloãng Z + NaCl
Biết X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử là C4H6O5. Cho 11,4 gam Z tác dụng với Na dư thì số mol khí H2 thu được là
A. 0,450.	B. 0,075.	C. 0,150.	D. 0,300.
Câu 45: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí etin vào dung dịch KMnO4 loãng.
(b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(c) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4.
(d) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
(e) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(f) Cho dung dịch saccarozơ tác dụng với Cu(OH)2.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 3.	B. 4.	C. 6.	D. 5.
Câu 46: Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 5,85 gam H2O. Mặt khác, nếu cho 2m gam X đi qua CuO (dư) nung nóng, rồi cho toàn bộ lượng anđehit sinh ra tác dụng với AgNO3/NH3 thì thu được x gam Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là
A. 75,6.	B. 27,0.	C. 37,8.	D. 54,0.
Câu 47: Methadone là một loại thuốc dùng trong cai nghiện ma túy, nó thực chất cũng là một loại chất gây nghiện nhưng “nhẹ” hơn các loại ma túy thông thường và dễ kiểm soát hơn. Công thức cấu tạo của nó như hình bên. Hãy cho biết CTPT của nó?
A C21H27NO.	B. C17H22NO.	
C. C21H29NO.	D. C17H27NO.
Câu 48: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. oxi có tính oxi hóa mạnh hơn ozon.
B. oxi có thể oxi hóa được kim loại vàng Au ở nhiệt độ cao.
C. Ở nhiệt độ thường, công thức phân tử của lưu huỳnh là S.
D. oxi và ozon là hai dạng thù hình của oxi.
Câu 49: Tính chất hóa học cơ bản của kim loại là
A. tính lưỡng tính.	B. tính khử.	C. phản ứng với axit.	D. tính oxi hóa.
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ancol no đơn chức trong 0,7 mol O2 (dư), thu được tổng số mol các khí và hơi bằng 1 mol. Khối lượng ancol ban đầu đem đốt cháy là
A. 9,0 gam.	B. 7,4 gam.	C. 8,6 gam.	D. 6,0 gam.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KTCL ÔN THI THPTQG LẦN 2 NĂM 2015
Môn: HÓA HỌC
Mã đề
Câu
132
209
357
485
570
628
743
896
1
C
A
B
B
C
C
B
C
2
D
A
B
C
D
A
B
C
3
C
D
C
A
C
D
C
A
4
D
A
C
C
C
B
D
C
5
A
D
C
C
D
A
C
A
6
A
A
A
C
C
B
A
B
7
C
C
B
B
B
B
C
D
8
B
B
B
D
A
D
C
C
9
A
B
D
B
D
A
D
D
10
B
D
A
A
A
B
A
B
11
D
A
A
D
C
A
D
A
12
C
B
B
A
D
C
A
C
13
B
C
D
C
D
D
C
D
14
A
B
B
A
C
D
D
A
15
B
C
A
D
C
C
C
C
16
A
C
A
B
A
B
C
A
17
C
D
C
D
B
A
B
B
18
B
A
A
D
B
D
C
B
19
A
D
D
B
B
D
A
A
20
D
D
B
A
A
C
D
D
21
D
B
C
A
A
D
A
C
22
C
C
B
A
D
D
D
D
23
C
A
D
D
D
A
B
B
24
A
D
A
D
D
B
B
C
25
A
D
D
D
C
D
D
C
26
D
C
A
C
C
B
D
C
27
C
D
C
B
B
C
D
B
28
A
A
D
A
B
C
A
B
29
A
D
D
C
D
C
C
D
30
D
A
C
D
C
D
D
D
31
A
C
C
C
A
A
C
B
32
C
B
C
B
A
B
B
D
33
C
B
B
C
B
C
C
D
34
B
B
B
B
B
C
B
D
35
C
B
C
B
C
B
D
A
36
B
C
D
C
D
A
B
B
37
B
A
A
D
B
B
B
D
38
D
D
D
B
D
B
B
C
39
D
D
D
B
B
A
C
A
40
B
C
C
A
C
C
C
A
41
A
B
A
C
B
C
A
A
42
A
A
C
D
B
A
A
D
43
D
C
D
D
D
A
A
C
44
C
C
D
C
A
C
A
A
45
B
A
B
A
B
A
A
B
46
A
A
A
B
D
B
D
C
47
A
A
C
D
A
A
C
B
48
D
B
C
A
A
A
B
B
49
B
C
B
A
A
D
B
A
50
B
B
A
D
A
D
A
C

File đính kèm:

  • docTHI_DH_MON_HOA_20150727_122115.doc