Đề khảo sát chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 8 - Năm học 2020-2021

Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước

phương án đó vào bài làm.

Câu 1: Cho tam giác ABC đều có chu vi là 24cm . Khi đó độ dài một đường trung bình của tam

giác đó là bao nhiêu?

A. 6 . cm B. 12 . cm C. 4 . cm D. 8 . cm

Câu 2: Cho a b ab     1; 2 . Khi đó giá trị biểu thức a b 3 3  là

A. 7. B. 5. C. 7. D. 5.

Câu 3: Phân tích đa thức x x y 2 2    4 4 9 thành nhân tử được kết quả là

A. x y x y     3 2 3 2 .   B. x y x y     3 2 3 2 .  

C. x y x y     3 2 3 2 .   D.  x y x y     3 2 3 2 .  

Câu 4: Biết chu vi của hình chữ nhật là 26m và tỉ số của hai cạnh là 1,6. Hỏi diện tích của hình

chữ nhật đó là bao nhiêu ?

A. 20,8 . m2 B. 40 . m2 C. 41,6 . m2 D. 160 . m2

Câu 5: Tứ giác MNPQ là hình bình hành nếu

A. MP NQ  và MP NQ / / . B. MN PQ  và MP NQ  .

C. MN PQ / / và MP NQ  . D. MN PQ  và MN PQ / / .

pdf2 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 25/04/2023 | Lượt xem: 258 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 8 - Năm học 2020-2021, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trang 1/2 - Mã đề 101 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
NAM ĐỊNH 
MÃ ĐỀ: 101 
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I 
NĂM HỌC 2020 – 2021 
Môn: Toán – lớp 8 THCS 
(Thời gian làm bài: 90 phút.) 
Đề khảo sát gồm 02 trang 
Họ và tên học sinh:  
Số báo danh: ... 
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước 
phương án đó vào bài làm. 
Câu 1: Cho tam giác ABC đều có chu vi là 24cm . Khi đó độ dài một đường trung bình của tam 
giác đó là bao nhiêu? 
 A. 6 .cm B. 12 .cm C. 4 .cm D. 8 .cm 
Câu 2: Cho 1; 2a b ab    . Khi đó giá trị biểu thức 3 3a b là 
 A. 7. B. 5. C. 7. D. 5. 
Câu 3: Phân tích đa thức 2 24 4 9x x y   thành nhân tử được kết quả là 
 A.   3 2 3 2 .x y x y    B.   3 2 3 2 .x y x y    
 C.   3 2 3 2 .x y x y    D.   3 2 3 2 .x y x y    
Câu 4: Biết chu vi của hình chữ nhật là 26m và tỉ số của hai cạnh là 1,6. Hỏi diện tích của hình 
chữ nhật đó là bao nhiêu ? 
 A. 220,8 .m B. 240 .m C. 241,6 .m D. 2160 .m 
Câu 5: Tứ giác MNPQ là hình bình hành nếu 
 A. MP NQ và / / .MP NQ B. MN PQ và .MP NQ 
 C. / /MN PQ và .MP NQ D. MN PQ và / / .MN PQ 
Câu 6: Mẫu thức chung của hai phân thức 
 
1
1x x 
 và 
 
2
2
3 1x 
là 
 A. 23 ( 1) .x x  B. 23( 1) .x  C. 23 ( 1) .x x  D. 2( 1) .x x  
Câu 7: Cho hình bình hành MNPQ có   040M N  . Số đo các góc của hình bình hành đó là 
 A.    0 0 0 070 ; 110 ; 70 ; 110 .M N P Q    B.    0 0 0 0110 ; 70 ; 70 ; 110 .M N P Q    
 C.    0 0 0 070 ; 110 ; 110 ; 70 .M N P Q    D.    0 0 0 0110 ; 70 ; 110 ; 70 .M N P Q    
Câu 8: Phân tích đa thức    2 3 4 2 4 3x x x   thành nhân tử được kết quả là 
 A.   2 1 3 4 .x x  B.   2 2 4 3 .x x  
 C.   2 1 3 4 .x x  D.   2 4 3 .x x  
Câu 9: Một mảnh vườn hình chữ nhật có độ dài một cạnh là 5m và đường chéo dài 13m . Hỏi 
diện tích của mảnh vườn đó bằng bao nhiêu ? 
 A. 275 .m B. 260 .m C. 265 .m D. 2130 .m 
Câu 10: Kết quả của phép tính 2
2
3 4
3
x x x
 
 
 
 là 
 A. 3
2
12 .
3
x x

 B. 3 212 2 .x x C. 3 212 2 .x x D. 212 2 .x x 
Câu 11: Kết quả của phép tính   2 3xy xy  là 
 A. 2 2 6.x y xy  B. 2 2 5 6.x y xy  C. 2 2 5 6.x y xy  D. 2 2 6.x y xy  
 ĐỀ CHÍNH THỨC 
 Trang 2/2 - Mã đề 101 
Câu 12: Đa thức   4 34 5P x x x x a    chia hết cho 1x  thì giá trị của a là 
 A. 5. B. 4. C. 2. D. 1. 
Câu 13: Cho hai đơn thức 3 212A x y  và 26B x y . Kết quả của phép chia A cho B là 
 A. 2 .xy B. 2 22 .x y C. 22 .x y D. 2 22 .x y 
Câu 14: Khai triển biểu thức 
2
1
2
2
x
 
 
 
 ta được 
 A. 2
1
4 2 .
4
x x  B. 2
1
4 4 .
4
x x  C. 2
1
2 2 .
4
x x  D. 2
1
4 .
4
x x  
Câu 15: Nếu mỗi cạnh của hình chữ nhật tăng thêm 20% thì diện tích của nó tăng thêm 
 A. 400%. B. 44%. C. 144%. D. 40%. 
Câu 16: Cho phân thức 
2 3
3
16
24
x y
x y

 bằng phân thức nào sau đây ? 
 A. 
22
.
3
y
x

 B. 
2
2
2
.
3
x
y

 C. 
3
2 3
24
.
16
x y
x y

 D. 
32
.
3
y
x

Câu 17: Một đa giác có tổng số đo tất cả các góc trong là 02700 . Hỏi đa giác đó có bao nhiêu 
đường chéo ? 
 A. 210. B. 238. C. 119. D. 17. 
Câu 18: Kết quả rút gọn của phân thức 
2
2
3 3
2 1
x x
x x

 
là 
 A. 
3
.
1
x
x


 B. 
3
.
1
x
x 
 C. 
3
.
1
x
x


 D. 
3
.
1
x
x
Câu 19: Tổng của hai phân thức 
23 5
1
x
x


 và 3 2x  là 
 A. 
3
.
1
x
x
 

 B. 
3
.
1
x
x


 C. 
7
.
1
x
x
 

 D. 
3
.
1
x
x
 

Câu 20: Cho hình thoi ABCD, độ dài đường chéo 6AC cm và  030ABD  . Khi đó độ dài cạnh 
của hình thoi là bao nhiêu ? 
 A. 6 .cm B. 6 3 .cm C. 3 .cm D. 12 .cm 
Phần II. Tự luận (6 điểm) 
Câu 1 (1,0 điểm): Thực hiện các phép tính 
 a)   2 3 4 3 1x x x    b) 2
1 1 5
5 5
x
x x x x

 
 
Câu 2 (1,0 điểm): Tìm giá trị của x, biết 2 ( 1) 1 0x x x    
Câu 3 (1,0 điểm): Bác An muốn lát gạch hoa kín một nền nhà là một hình chữ nhật có kích thước 
4m x10m bằng các viên gạch hình vuông có kích thước là 40cm x 40cm . Hỏi bác An cần mua ít 
nhất bao nhiêu viên gạch để lát kín nền nhà đó ? (Coi diện tích các mạch vữa không đáng kể) 
 Câu 4 (2,0 điểm): Cho tam giác ABC nhọn có trực tâm H. Các đường vuông góc với AB tại B và 
vuông góc với AC tại C cắt nhau tại D 
 a) Chứng minh BDCH là hình bình hành. 
 b) Chứng minh   0180BAC BHC  . 
 c) Chứng minh 4 điểm A, B, D, C cách đều một điểm. 
Câu 5 (1 điểm): Cho 
1 1 1
0
a b c
   với 0, 0, 0a b c   . Chứng minh rằng 
2 2 2
3.
bc ac ab
a b c
   
----------- HẾT ---------- 

File đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_hoc_ky_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2020.pdf
Giáo án liên quan