Đề giới thiệu tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Thượng Quận - Đề 1 (Có đáp án)

Câu 1. Vôi sống có công thức hóa học là (mức 1)

A. CaO.

B. BaO.

C. SO2.

D. Na2O.

Câu 2. Lưu huỳnh đi oxit tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây: (mức 1)

A. H2O; CaO; dung dịch H2SO4.

B. H2O; CaO; dung dịch NaOH

C. H2O; CaO; CaCO3.

D. H2O; Na2O; NaCl.

Câu 3. Nhôm oxit có công thức hóa học là (mức 1)

A. Fe2O3.

B. Al2O3.

C. CuO.

D. CaO.

Câu 4. Cho sắt kim loại tác dụng dung dịch axit clo hidric, sản phẩm muối thu được là (mức 1)

A. FeCl2.

B. FeCl3.

C. CuCl2.

D. AlCl3.

Câu 5. Khí CO2 có lẫn hơi nước, chất dùng để làm khô khí CO2 là (mức 2)

A. CaO mới nung.

B. NaOH rắn.

C. dung dịch H2SO4 loãng.

D. Dung dịch H2SO4 đặc.

Câu 6. Phản ứng trung hòa là phản ứng của (mức 1)

A. Axit và Bazơ.

B. Muối và Axit.

C. Muối và Bazơ.

D. Muối và Muối.

 

docx4 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 08/05/2023 | Lượt xem: 309 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề giới thiệu tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Thượng Quận - Đề 1 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS THƯỢNG QUẬN ĐỀ GIỚI THIỆU TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2020-2021
	Môn: Hóa học ; Thời gian: 45 phút
Họ và tên học sinh: .............................................................................. Lớp: 9...........
Em hãy chọn và khoanh tròn vào đáp án đúng:
Câu 1. Vôi sống có công thức hóa học là (mức 1)
A. CaO.
B. BaO.
C. SO2.
D. Na2O.
Câu 2. Lưu huỳnh đi oxit tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây: (mức 1)
A. H2O; CaO; dung dịch H2SO4.
B. H2O; CaO; dung dịch NaOH
C. H2O; CaO; CaCO3.
D. H2O; Na2O; NaCl.
Câu 3. Nhôm oxit có công thức hóa học là (mức 1)
A. Fe2O3.
B. Al2O3.
C. CuO.
D. CaO.
Câu 4. Cho sắt kim loại tác dụng dung dịch axit clo hidric, sản phẩm muối thu được là (mức 1)
A. FeCl2.
B. FeCl3.
C. CuCl2.
D. AlCl3.
Câu 5. Khí CO2 có lẫn hơi nước, chất dùng để làm khô khí CO2 là (mức 2)
A. CaO mới nung.
B. NaOH rắn.
C. dung dịch H2SO4 loãng.
D. Dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 6. Phản ứng trung hòa là phản ứng của (mức 1)
A. Axit và Bazơ.
B. Muối và Axit.
C. Muối và Bazơ.
D. Muối và Muối.
Câu 7. Hiện tượng nhìn thấy được khi cho mẩu Na vào nước có hòa tan Phenolphtalein: (mức 2)
A. Có khí thoát ra và dung dịch có màu xanh.
B. Có khí thoát ra và dung dịch có màu tím.
C. Có khí thoát ra và dung dịch có màu hồng.
D. Có khí thoát ra và dung dịch không màu.
Câu 8. Dung dịch muối nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH? (mức 2)
A. Dung dịch CuCl2.
B. Dung dịch MgCl2.
C. Dung dịch FeCl2.
D. Dung dịch BaCl2.
Câu 9. Khí nào sau đây không màu, mùi hắc? (mức 1)
A. CO2.
B. SO2.
C. H2.
D. O2
Câu 10. Đá vôi là nguyên liệu sản xuất vôi sống. Thành phần chính của đá vôi là (mức 1)
A. FeS2.
B. NaCl.
C. CaCO3.
D. CuCO3.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây sai? (mức 2)
A. HCl và NaOH không thể tồn tại trong cùng một dung dịch.
B. Khí O2 cần cho sự hô hấp của người và động vật.
C. Khí H2 là chất khí nhẹ nhất trong các khí.
D. Nhôm kim loại tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Câu 12. Có ba ống nghiệm mất nhãn đựng các dung dịch riêng biệt sau: dung dịch H2SO4 loãng; dung dịch NaOH; dung dịch Ba(OH)2. Chất không thể dùng để phân biệt ba dung dịch trên là (mức 3)
A. Quỳ tím.
B. Phenol phtalein.
C. dung dịch NaCl.
D. dung dịch BaCl2.
Câu 13. Hợp chất quan trọng trong ngành công nghiệp silicat có công thức hóa học là là (mức 1)
A. SiO2.
B. CaO.
C. CO2.
D. SO2.
Câu 14. X là hợp chất hữu cơ đơn giản nhất. X có công thức hóa học là (mức 1)
A. CH4.
B. C2H4.
C. CO2.
D. CO.
Câu 15. Ở điều kiện thường chất nào sau đây không phản ứng với nước? (mức 2)
A. Na2O.
B. CaO.
C. CuO.
D. P2O5.
Câu 16. Khi cho một mẩu giấy quỳ tím vào nước clo, hiện tượng quan sát được là: (mức 2)
A. Giấy quỳ chuyển màu xanh.
B. Giấy quỳ chuyển màu đỏ sau mất màu.
C. Giấy quỳ chuyển màu đỏ.
D. Giấy quỳ không chuyển màu.
Câu 17. Thành phần nước Gia–ven gồm: ( mức 1)
A. NaCl, H2O, NaOH.
B. NaClO, H2O, Cl2.
C. NaCl, NaClO, H2O.
D. NaOH, NaClO, NaCl.
Câu 18. Thể tích khí thu được ở điều kiện tiêu chuẩn khi cho 5,6 gam Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 là (mức 3)
A. 2,24 lít.
B. 1,12 lít.
C. 22,4 lít.
D. 11,2 lít.
Câu 19. Thể tích dung dịch HCl 1M tối thiểu dùng để hòa tan hết 20 gam CaCO3 là (mức 3)
A. 400 ml.
B. 200 ml.
C. 500 ml.
D. 250 ml.
Câu 20. Trộn 100 ml dung dịch NaOH 1M với 100 ml dung dịch H2SO4 0,5M thu được dung dịch X. Nồng độ chất tan trong X là (mức 4)
A. 0,50 M.
B. 0,25 M.
C. 1,50 M.
D. 0,15 M.
Câu 21. Hòa tan hoàn toàn 12,4 gam hỗn hợp MgO và MgCO3 trong dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của MgO là (mức 3)
A. 32,26%.
B. 26,32%.
C. 67,74%.
D. 74,67%.
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam Hidro cacbon X người ta thu được 8,064 lít CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn. X là (mức 4)
A. CH3.
B. C2H6.
C. C2H4.
D. C2H2.
Câu 23. Metan phan ứng với clo theo tỷ lệ mol 1:1, có chiếu sáng. Sản phẩm hữu cơ thu được là (mức 1)
A. CCl4.
B. CHCl3.
C. CH2Cl2.
D. CH3Cl.
Câu 24. Cho 7,84 gam Fe vào 100 gam dung dịch CuSO4 16%. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được m (g) chất rắn. Giá trị của m là (mức 4)
A. 6,40.
B. 5,60.
C. 8,64.
D. 4,68.
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam kim loại hóa trị I trong khí Clo dư. Sau phản ứng thu được 11,7 gam muối. Kim loại hóa trị I là (mức 3)
A. Bạc.
B. Natri.
C. Kali.
D. Liti.

File đính kèm:

  • docxde_gioi_thieu_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_hoa_hoc_nam_hoc.docx
Giáo án liên quan