Đề giới thiệu tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tân Dân - Đề 1 (Có đáp án)
Câu 1: Kim loại nào sau đây không phản ứng với oxi ?
A. Al, Cu B. Au, Ag C. Zn, Fe D. Mg, Pb
Câu 2: Pha 10ml rượu Etylic với 40ml nước. Độ rượu thu được là ?
A. 10o B. 20o C. 30o D. 40o
Câu 3: Cho phương trình A + HCl NaCl + H2O . A là chất nào sau đây ?
A. NaOH B. Na2O C. Na2CO3 D. Cả A, B đều đúng
Câu4: Chất nào sau phản ứng được với dung dịch KOH tạo khí H2 ?
A. Ag B. Cu C. Fe D. Al
Câu 5: Phản ứng đặc trưng của metan là?
A. phản ứng cháy B. phản ứng thế
C. phản ứng cộng D.phản ứng trùng hợp
Câu 6. Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí nhẹ hơn không khí là:
A. Mg B. CaCO3 C. MgCO3 D. Na2SO3
Câu 7: Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào cốc đựng mẫu đá vôi, nhỏ cho đến dư. Hiện tượng nào sau đây có thể quan sát được .
A. Sủi bọt khí, đá vôi không tan B. Đá vôi tan dần, không sủi bọt khí
C. Sủi bọt khí, đá vôi tan dần và tan hết D. Không sủi bọt khí, đá vôi không tan
Câu 8: Một hidrocacbon có chứa 25% Hidro về khối lượng. Vậy hidrocacbon có CTHH nào sau :
A. CH4 B. C2H6 C. C2H4 D. C4H10
Câu 9: Có 3 bình đựng 3 khí khác nhau: CO2, CH4, C2H4. Để phân biệt chúng ta dùng chất nào sau đây ?
A. DD Ca(OH)2 B. Nước Br2 C. DD Ca(OH)2 và dd Br2 D. Tất cả a,b,c
Câu 10: Dãy Hidroxit nào dưới đây khi đun nóng đều cho oxit tương ứng ?
A. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH B. Mg(OH)2, Al(OH)3, Ca(OH)2
C. Mg(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3 D. Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2
Câu 11: Cho 11,2g Fe tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch H2SO4 loãng. Nồng độ phần trăm của dung dịch axit đã tham gia phản ứng là :
A.32% B.54% C.9,8% D.16,5%
UBND THỊ XÃ KINH MÔN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (Đề có 25 câu, gồm 2 trang) ĐỀ GIỚI THIỆU 01 TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: HÓA HỌC 9 (Thời gian: 45 phút – không kể thời gian phát đề) Câu 1: Kim loại nào sau đây không phản ứng với oxi ? A. Al, Cu B. Au, Ag C. Zn, Fe D. Mg, Pb Câu 2: Pha 10ml rượu Etylic với 40ml nước. Độ rượu thu được là ? A. 10o B. 20o C. 30o D. 40o Câu 3: Cho phương trình A + HCl NaCl + H2O . A là chất nào sau đây ? A. NaOH B. Na2O C. Na2CO3 D. Cả A, B đều đúng Câu4: Chất nào sau phản ứng được với dung dịch KOH tạo khí H2 ? A. Ag B. Cu C. Fe D. Al Câu 5: Phản ứng đặc trưng của metan là? A. phản ứng cháy B. phản ứng thế C. phản ứng cộng D.phản ứng trùng hợp Câu 6. Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí nhẹ hơn không khí là: A. Mg B. CaCO3 C. MgCO3 D. Na2SO3 Câu 7: Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào cốc đựng mẫu đá vôi, nhỏ cho đến dư. Hiện tượng nào sau đây có thể quan sát được . A. Sủi bọt khí, đá vôi không tan B. Đá vôi tan dần, không sủi bọt khí C. Sủi bọt khí, đá vôi tan dần và tan hết D. Không sủi bọt khí, đá vôi không tan Câu 8: Một hidrocacbon có chứa 25% Hidro về khối lượng. Vậy hidrocacbon có CTHH nào sau : A. CH4 B. C2H6 C. C2H4 D. C4H10 Câu 9: Có 3 bình đựng 3 khí khác nhau: CO2, CH4, C2H4. Để phân biệt chúng ta dùng chất nào sau đây ? A. DD Ca(OH)2 B. Nước Br2 C. DD Ca(OH)2 và dd Br2 D. Tất cả a,b,c Câu 10: Dãy Hidroxit nào dưới đây khi đun nóng đều cho oxit tương ứng ? A. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH B. Mg(OH)2, Al(OH)3, Ca(OH)2 C. Mg(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3 D. Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2 Câu 11: Cho 11,2g Fe tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch H2SO4 loãng. Nồng độ phần trăm của dung dịch axit đã tham gia phản ứng là : A.32% B.54% C.9,8% D.16,5% Câu 12: Một tấm kim loại bằng vàng (Au) bị bám một ít Fe trên bề mặt. Có thể dùng chất lỏng nào sau đây để hòa tan lớp bột sắt trên ? A.H2O B.Dd HCl C.Dd AlCl3 D.Dd FeCl2 Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 4,592g kim loại A trong bình chứa khí clo tạo thành 13,325g một muối duy nhất. Kim loại A là: A. Al B. Cu C. Zn D. Fe Câu 14: Có một ống nghiệm chứa nước và dung dịch phenolphtalein, cho oxit nào sau đây vào ống nghiệm trên thì làm cho phenolphtalein chuyển sang màu đỏ ? A. CaO B. CO2 C. CO D. NO2 Câu 15: Sử dụng thuốc thử nào sau đây để phân biệt 2 chất màu trắng: CaO, P2O5 . A. Dung dịch phenolphtalein B. Giấy quì ẩm C. Dung dịch HCl D. A, B, và C đều đúng Câu 16: Hòa tan 6,4g kim loại A hóa trị II trong bình chứa khí oxi, người ta thu được 8g oxit. Công thức hóa học của kim loại là? A. Cu B. Fe C. Mg D. Al Câu 17: Để dập tắt xăng dầu cháy người ta cách nào sau đây ? A.Phun nước vào ngọn nửa B. Dùng chăn ướt trùm lên ngọn lửa C. Phủ cát vào ngọn lửa D. B, C đúng Câu 18: Khí nào có tính tẩy màu trong không khí ẩm ? A. CO2 B. Cl2 C. H2 D. N2 Câu 19: Cho 22,4 lít khí etylen (đktc) tác dụng với nước có xúc tác H2SO4, thu được 13,8g rượu etylic. Hiệu suất của phản ứng trên là? A. 20% B. 25% C. 30% D. 35% Câu 20: Có 4 chất rắn sau : NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2, KOH, bằng cách nào để nhận biết có Ca(OH)2 trong 4 chất đó? A.Dùng giấy quì B.Dùng PP C. Dùng H2O D.Dùng Axit Câu 21: Khi đốt cháy hoàn toàn CH3COOH, sản phẩm chiếm chủ yếu là khí A. Khí A là nguyên nhân của hiện tượng hiệu ứng “nhà kính” làm cho nhiệt độ trái đất tăng lên. Khí A là: A. N2O B. CO C. CO2 D. H2O( hơi) Câu 22: Cho luồng khí H2 dư đi qua ống sứ có chứa 20g hỗn hợp A gồm MgO và CuO nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn đem cân lại, thấy khối lượng chất rắn giảm 3,2g. Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A là? A. 4g, 16g B. 2g, 18g C. 6g, 14g D. 8g, 12g Câu 23: Thổi một luồng CO dư qua ống nghiệm đựng hỗn hợp Fe2O3 và CuO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn, ta thu được 2,32g hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra cho vào bình đựng Ca(OH)2 dư thấy có 5g kết tủa trắng. Khối lượng hai oxit ban đầu là bao nhiêu ? A. 3,22g B. 4g C. 3,12g D. 4,2g Câu 24: Cho 31g Na2O tan hoàn toàn trong nước thu được 1 lit dung dịch X . Nồng độ của X là? A. 1M B. 0,5M C. 2M D. Kết quả khác Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 6g chất hữu cơ A thu được 8,8g CO2 và 3,6g H2O . A có CTPT là: A. C2H4 B. C2H6O C. C2H4O2 D. C3H8O UBND THỊ XÃ KINH MÔN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ GIỚI THIỆU 01 TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: HÓA HỌC 9 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Đáp án B B A D B A C A C C C B D Câu 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Đáp án A D A D B C C C A C A C
File đính kèm:
- de_gioi_thieu_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_hoa_hoc_nam_hoc.doc