Đề đánh giá học sinh Tiểu học môn Toán Lớp 5 - Trương Thị Oanh (Có hướng dẫn chấm)

I.Phần trắc nghiệm (5 điểm)

Câu 1 (1 điểm): Ba phân số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?

A. B. C.

Câu 2 (1 điểm): Phân số được viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,75 B. 0,875 C. 0,78

Câu 3 (1 điểm): 3m 5cm = . m.

A. 3,05 B. 305 C. 3

Câu 4 (1 điểm): Một hình tam giác có diện tích là 18 cm , chiều cao là 5 cm. Độ dài đáy là:

A. 72 cm B. 7,2 cm C. 3,6 cm

Câu 5 (1 điểm): Giá trị của biểu thức 315 : 18 + 4,2 x 10 là: .

II. Phần tự luận: (5 điểm)

Câu 6: (1 điểm): Đường kính hình tròn là 4cm. Tính diện tích hình tròn

Câu 7: (2 điểm): Một hình hộp chữ nhật có chu vi đáy là 54,4dm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính thể tích hình hộp chữ nhật biết chiều cao hình hộp là 8dm.

Câu 8: (2 điểm)

a. Đặt tính rồi tính (1,5 điểm):

57,63 + 48,87 68,54 x 3,4 91,44 : 3,6

b. So sánh A với , biết:

 A = 3 + 0,3 + 0,03 + 0,003 + 0,0003 + 0,00003

 

doc3 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 06/05/2023 | Lượt xem: 421 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề đánh giá học sinh Tiểu học môn Toán Lớp 5 - Trương Thị Oanh (Có hướng dẫn chấm), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ĐÁNH GIÁ HỌC SINH TIỂU HỌC
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề này gồm 8 câu, 1trang)
I.Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Ba phân số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. B. C. 
Câu 2 (1 điểm): Phân số được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,75 B. 0,875 C. 0,78
Câu 3 (1 điểm): 3m 5cm = ........... m. 
A. 3,05 B. 305 C. 3 
Câu 4 (1 điểm): Một hình tam giác có diện tích là 18 cm, chiều cao là 5 cm. Độ dài đáy là:
A. 72 cm B. 7,2 cm C. 3,6 cm 
Câu 5 (1 điểm): Giá trị của biểu thức 315 : 18 + 4,2 x 10 là:..
II. Phần tự luận: (5 điểm)
Câu 6: (1 điểm): Đường kính hình tròn là 4cm. Tính diện tích hình tròn
Câu 7: (2 điểm): Một hình hộp chữ nhật có chu vi đáy là 54,4dm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính thể tích hình hộp chữ nhật biết chiều cao hình hộp là 8dm.
Câu 8: (2 điểm)
a. Đặt tính rồi tính (1,5 điểm):
57,63 + 48,87 68,54 x 3,4 91,44 : 3,6
b. So sánh A với , biết:
 A = 3 + 0,3 + 0,03 + 0,003 + 0,0003 + 0,00003
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: TOÁN
(hướng dẫn chấm gồm 2 trang)
Câu
Đáp án
Điểm
1
(1 điểm)
C
1
2
(1 điểm)
B
1
3
(1 điểm)
A
1
4
(1 điểm)
B
1
5
(1 điểm)
59,5
1
6
(1 điểm)
Bán kính hình tròn là:
4: 2 = 2 (cm)
Diện tích hình tròn là:
2 x 2 x 3,14 = 12,56 (cm2)
 Đáp số: 12,56 cm2
0,5
0,5
7
(2 điểm)
Nửa chu vi đáy hình hộp chữ nhật là:
54,4 : 2 = 27,2 (dm)
Chiều rộng của hình hộp chữ nhật là:
27,2 : (3 + 5) x 3 = 10,2 (dm)
Chiều dài hình hộp chữ nhật là:
27,2 – 10,2 = 17 (dm)
Thể tích hình hộp chữ nhật là:
17 x 10,2 x 8 = 1387,2 (dm)
Đáp số: 1387,2 dm
0,5
0,5
0,5
0,5
8
(2 điểm)
a) (1,5 điểm)
Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm 
106,5 233,036 25,4
b) (0,5 điểm)
Ta có: A = 3 + 0,3 + 0,03 + 0,003 + 0,0003 + 0,00003 
 A = 3,33333
 Vì 3,33333 = < nên A < (0,5đ)
 Hoặc vì = 3,33333... > 3,33333 nên A < 
* HS cách khác hợp lý vẫn cho điểm tối đa.
1,5
0,25
0,25

File đính kèm:

  • docde_danh_gia_hoc_sinh_tieu_hoc_mon_toan_lop_5_truong_thi_oanh.doc